Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 25


Total Variance Explained


Factor

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

1

10.865

14.110

14.110

10.441

13.559

13.559

7.336

2

5.680

7.377

21.487

5.288

6.867

20.427

4.719

3

3.899

5.063

26.550

3.504

4.551

24.977

4.497

4

3.479

4.518

31.068

3.088

4.011

28.988

6.282

5

3.164

4.108

35.177

2.798

3.634

32.622

4.049

6

3.079

3.999

39.176

2.700

3.506

36.128

3.960

7

2.819

3.661

42.837

2.454

3.187

39.315

3.175

8

2.679

3.479

46.316

2.298

2.985

42.300

3.730

9

2.443

3.173

49.489

2.065

2.682

44.982

4.975

10

2.345

3.046

52.535

1.921

2.495

47.478

3.481

11

2.111

2.742

55.277

1.709

2.220

49.697

2.882

12

2.014

2.616

57.893

1.584

2.057

51.754

3.253

13

1.845

2.396

60.289

1.425

1.850

53.605

4.457

14

1.749

2.272

62.561

1.340

1.740

55.345

4.736

15

1.605

2.085

64.645

1.184

1.537

56.882

5.365

16

1.471

1.910

66.556

1.020

1.325

58.207

3.242

17

.889

1.155

67.710





18

.859

1.115

68.826





19

.807

1.049

69.874





20

.785

1.019

70.894





21

.754

.979

71.873





22

.736

.956

72.828





23

.720

.934

73.763





24

.688

.894

74.656





25

.662

.860

75.517





26

.653

.848

76.365





27

.637

.827

77.191





28

.612

.795

77.986





29

.600

.780

78.766





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 25



30

.592

.769

79.534





31

.562

.730

80.264





32

.554

.720

80.984





33

.541

.703

81.688





34

.521

.676

82.364





35

.513

.667

83.031





36

.496

.645

83.675





37

.485

.630

84.305





38

.469

.609

84.914





39

.463

.601

85.515





40

.456

.592

86.107





41

.438

.569

86.676





42

.432

.561

87.237





43

.424

.551

87.788





44

.415

.539

88.327





45

.411

.534

88.860





46

.397

.516

89.376





47

.386

.501

89.877





48

.377

.489

90.367





49

.368

.478

90.845





50

.357

.463

91.308





51

.354

.460

91.768





52

.350

.455

92.222





53

.346

.450

92.672





54

.326

.423

93.095





55

.308

.400

93.495





56

.305

.396

93.891





57

.301

.391

94.282





58

.293

.380

94.662





59

.288

.374

95.036





60

.287

.372

95.409





61

.274

.356

95.765





62

.266

.345

96.110





63

.261

.339

96.449





64

.254

.329

96.778







65

.242

.315

97.093





66

.233

.302

97.395





67

.219

.285

97.680





68

.214

.278

97.958





69

.209

.272

98.230





70

.204

.265

98.495





71

.193

.250

98.745





72

.185

.240

98.985





73

.172

.224

99.209





74

.165

.214

99.423





75

.156

.203

99.626





76

.152

.197

99.823





77

.136

.177

100.000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.


Phụ lục số 7: Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu nghiên cứu


Các chỉ số đánh giá

Giá trị

CMIN/DF

1.572

GFI

0.836

TLI

0.919

CFI

0.925

RMSEA

0.032


Phụ lục số 8: Độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích các nhân tố


Nhân tố

Độ tin cậy tổng hợp (CR)

Tổng phương sai rút trích(AVE)

CT

0.891

0.507

CC

0.877

0.544

HD

0.899

0.641

TT

0.853

0.502

CNTT

0.878

0.508

VHt

0.879

0.645

RR

0.896

0.636

GS

0.867

0.624

MT

0.828

0.501

VHc

0.837

0.564

VHh

0.824

0.540

CLt

0.830

0.550

VHs

0.885

0.658

CLp

0.801

0.506

CLc

0.813

0.521

HH

0.801

0.575


Phụ lục số 9: Các hệ số chưa chuẩn hóa và đã chuẩn hóa


Mối tương quan giữa các nhân tố

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số đã chuẩn hóa

CT7

<---

CT

1.000

0.749

CT11

<---

CT

0.968

0.680

CT6

<---

CT

0.956

0.787

CT5

<---

CT

0.981

0.722

CT2

<---

CT

1.025

0.684

CT3

<---

CT

1.088

0.764

CT4

<---

CT

0.863

0.659

CT1

<---

CT

0.961

0.640

CC2

<---

CC

1.000

0.801

CC7

<---

CC

0.831

0.709

CC6

<---

CC

0.857

0.677

CC3

<---

CC

0.981

0.771

CC5

<---

CC

0.978

0.733

CC4

<---

CC

0.948

0.728

HD5

<---

HD

1.000

0.775

HD1

<---

HD

1.152

0.848

HD4

<---

HD

1.199

0.753

HD3

<---

HD

1.140

0.799

HD2

<---

HD

1.293

0.826

TT3

<---

TT

1.000

0.924

TT4

<---

TT

0.982

0.808

TT6

<---

TT

0.481

0.474

TT1

<---

TT

0.791

0.688



Mối tương quan giữa các nhân tố

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số đã chuẩn hóa

TT2

<---

TT

0.710

0.653

TT5

<---

TT

0.698

0.616

CNTT3

<---

CNTT

1.000

0.770

CNTT5

<---

CNTT

0.835

0.654

CNTT2

<---

CNTT

0.974

0.771

CNTT4

<---

CNTT

0.907

0.756

CNTT6

<---

CNTT

0.904

0.678

CNTT1

<---

CNTT

0.825

0.718

CNTT7

<---

CNTT

0.794

0.627

VHt3

<---

VHt

1.000

0.816

VHt1

<---

VHt

1.057

0.875

VHt4

<---

VHt

0.862

0.750

VHt2

<---

VHt

0.896

0.765

RR4

<---

RR

1.000

0.876

RR3

<---

RR

0.971

0.831

RR2

<---

RR

1.019

0.839

RR1

<---

RR

0.882

0.797

RR5

<---

RR

0.832

0.618

GS3

<---

GS

1.000

0.901

GS4

<---

GS

1.269

0.863

GS1

<---

GS

0.871

0.679

GS2

<---

GS

0.879

0.693

MT2

<---

MT

1.000

0.845

MT3

<---

MT

0.890

0.819



Mối tương quan giữa các nhân tố

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số đã chuẩn hóa

MT4

<---

MT

0.725

0.769

MT1

<---

MT

0.586

0.492

MT5

<---

MT

0.617

0.537

VHc3

<---

VHc

1.000

0.846

VHc2

<---

VHc

0.831

0.688

VHc4

<---

VHc

0.639

0.665

VHc1

<---

VHc

0.904

0.790

VHh2

<---

VHh

1.000

0.702

VHh1

<---

VHh

1.237

0.737

VHh3

<---

VHh

1.298

0.764

VHh4

<---

VHh

1.153

0.734

CLt1

<---

CLt

1.000

0.737

CLt4

<---

CLt

1.130

0.744

CLt5

<---

CLt

0.867

0.749

CLt3

<---

CLt

1.110

0.736

VHs4

<---

VHs

1.000

0.857

VHs2

<---

VHs

0.990

0.851

VHs1

<---

VHs

0.893

0.764

VHs3

<---

VHs

0.876

0.769

CLp2

<---

CLp

1.000

0.726

CLp3

<---

CLp

1.145

0.793

CLp1

<---

CLp

1.018

0.750

CLp4

<---

CLp

0.875

0.552

CLc5

<---

CLc

1.000

0.700

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/02/2023