Chiến lược kinh doanh | Cấu trúc tổ chức | Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của tổ chức | Văn hóa tổ chức | Ủy ban kiểm toán | Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT và Giám đốc | Công nghệ thông tin | ||
Cameron và Quinn | 2011 | x | ||||||
Batool | 2011 | x | x | |||||
Morris | 2011 | x | ||||||
Oyedijo và Akewusola | 2012 | x | ||||||
Stratopoulos và cộng sự | 2013 | x | ||||||
Kiptui | 2014 | x | ||||||
Chen và cộng sự | 2014 | x | ||||||
Lin và cộng sự | 2014 | x | ||||||
Chen và cộng sự | 2017 | x | ||||||
Hu và cộng sự | 2017 | x | ||||||
Khlif & Samaha | 2019 | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 20
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 21
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 22
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 24
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 25
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Phụ lục số 2: Tổng hợp nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của KSNB
Đối tượng nghiên cứu | Biến độc lập | Biến phụ thuộc | Mô hình/phương pháp nghiên cứu | Kết quả nghiên cứu | |
O'Leary (2005) | 5 DN với 94 kiểm toán viên ở Úc | Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành | Tính hữu hiệu: chi phí, phát triển hợp lý, thời gian | Nghiên cứu định tính và kết hợp phân tích thống kê cơ bản | Môi trường kiểm soát có ảnh hưởng tính hữu hiệu KSNB |
Jokipii (2006) | Các DN cổ phần và tổ chức Phần Lan | - Biến quy mô tổ chức, chiến lược của tổ chức, môi trường không chắc chắn - Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành | Tính hữu hiệu KSNB: hiệu quả và hiệu năng của hoạt động, độ tin cậy của thông tin, tuân thủ luật pháp | -Định lượng -Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM | Đặc tính tổ chức: quy mô tổ chức, chiến lược của tổ chức, môi trường không chắc chắn có tác động đến tính hữu hiệu |
Noorvee (2006) | DN nhỏ và vừa ở Estonia | Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành | Tính hữu hiệu KSNB theo ba mục KSNB COSO (2013) | - Định lượng - Phương pháp hồi quy | - Các yếu tố cấu thành của KSNB có ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của KSNB - Tính hữu hiệu của KSNB có giá trị trung bình 3,91/5 điểm |
Amudo và Inanga (2009) | HTKSNB trong các dự án khu vực công tại Uganda tài trợ bởi ADB | - Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành - Biến điều tiết: ủy quyền, mối quan hệ cộng tác. | Tính hữu hiệu KSNB: hiệu quả và hiệu năng hoạt động, độ tin cậy của thông tin, tuân thủ luật pháp | - Định lượng - Phương pháp hồi quy | Sự thiếu hụt một số thành phần của KSNB dẫn đến kết quả vận hành của HTKSNB chưa hữu hiệu |
Sultana và Haque (2011) | HTKSNB của 6 ngân hàng tư nhân niêm yết của Bangladesh | - Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành - Biến điều tiết: ủy | Tính hữu hiệu KSNB: hiệu quả và hiệu năng hoạt | - Định lượng - Phương pháp hồi quy | Các thành phần trong KSNB hoạt động đạt yêu cầu thì sẽ cung cấp sự đảm bảo hợp lý các mục tiêu |
Đối tượng nghiên cứu | Biến độc lập | Biến phụ thuộc | Mô hình/phương pháp nghiên cứu | Kết quả nghiên cứu | |
quyền, mối quan hệ cộng tác | động, độ tin cậy của thông tin, tuân thủ luật pháp | kiểm soát, đảm bảo tính hữu hiệu của KSNB. | |||
Muskanan (2014) | Chính quyền địa phương | Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành | Tính hữu hiệu KSNB: hiệu quả và hiệu năng hoạt động, độ tin cậy của thông tin, tuân thủ luật pháp | - Định lượng - Mô hình SERVQUAL | Nhấn mạnh môi trường KSNB |
Gamage và công sự (2014) | KSNB của 2 ngân hàng thương mại nhà nước và 64 chi nhánh của các ngân hàng ở Srilanka | Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành | Tính hữu hiệu KSNB đo lường: hiệu quả và hiệu năng hoạt động, độ tin cậy của thông tin, tuân thủ luật pháp, các quy định | - Định lượng - Mô hình: phân tích hồi quy đa biến với SPSS | Các biến độc lập tác động cùng chiều đến tính hữu hiệu KSNB |
Xu và Gao (2015) | Các DN niêm yết ở Thượng Hải | Quyền sở hữu, số cuộc họp của ban kiểm soát, tỷ lệ thành viên độc lập, thưởng cho ban điều hành và hội đồng quản trị, giám sát, cơ chế làm việc của chủ nợ, cơ chế thị trường, tỷ lệ các Giám đốc độc lập | Tính hữu hiệu KSNB đo lường bằng ROE | - Định lượng - Mô hình: phân tích hồi quy đa biến với SPSS | Các biến độc lập có liên quan tích cực ROE, trong khi các yếu tố tỷ lệ các Giám đốc độc lập có liên quan tiêu cực với ROE. |
Đối tượng nghiên cứu | Biến độc lập | Biến phụ thuộc | Mô hình/phương pháp nghiên cứu | Kết quả nghiên cứu | |
Theo Wang (2015) | Các DN niêm yết tài chính và bảo hiểm trên sàn chứng khoán Thượng Hải | Tập trung quyền sở hữu, quy mô DN, giai đoạn phát triển của doanh nghiệp, việc kiêm nhiệm của Giám đốc điều hành, biến kiểm soát là: tỷ lệ tài sản-nợ, hệ số vòng quay tổng tài sản | Tính hữu hiệu KSNB đo lường: ROA, độ tin cậy của BCTC, mức độ thực hiện luật và quy định quốc gia | - Định lượng - Mô hình: phân tích hồi quy đa biến với SPSS | Tăng cường tham dự của các cổ đông, giảm tỷ lệ cổ đông lớn, tạo ra các nhà quản lý cống hiến cho sự phát triển DN, quy mô phát triển phù hợp, trạng thái tăng trưởng cải thiện KSNB |
Amponsah và cộng sự (2015) | Các DN môi giới bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm ở Ghana | Các biến dựa trên năm thành phần KSNB của COSO (2013) | Tính hữu hiệu KSNB | Thống kê mô tả và phân tích phương sai đa biến (MANOVA) | Kết quả tính hữu hiệu KSNB tập trung nhiều vào môi giới bảo hiểm, tái bảo hiểm |
Länsiluoto và cộng sự (2016) | DN Phần Lan | Biến cấu trúc KSNB gồm 5 yếu tố cấu thành | Tính hữu hiệu KSNB theo ba mục KSNB COSO (2013) | - Định lượng - Phương pháp hồi quy | - Các yếu tố cấu thành của KSNB có ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của KSNB - Tính hữu hiệu của KSNB có giá trị trung bình 4,75/7 điểm |
Nakiyaga và Dinh Thi Lan (2017) | 27 DN thuộc lĩnh vực tài chính của Thụy Điển | Biến văn hóa tổ chức | Tính hữu hiệu KSNB | Phương pháp tình huống và nghiên cứu lý thuyết | Kết quả nhấn mạnh vai trò lãnh đạo có ảnh hưởng văn hóa tổ chức và từ đó ảnh hưởng tính hữu hiệu KSNB |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Phụ lục số 3: Kết quả phỏng vấn các thành phần của KSNB ảnh hưởng đến tính hữu hiệu trong các DNBHPNT Việt Nam
GV | CGS | Cty 1 | Cty 2 | Cty 3 | Cty 4 | Cty 5 | Tổng | |||||||||||||||
Các nhân tố tác động | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||
1. Môi trường kiểm soát | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | 0 | |||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 9 | ||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 11 | ||||||||||
2. Đánh giá rủi ro | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | x | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | 7 | ||||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 12 | |||||||||
3. Hoạt động kiểm soát | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | 0 | |||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | 7 | ||||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 13 | ||||||||
4. Thông tin truyền thông | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | x | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | 7 | ||||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 12 | |||||||||
5. Giám sát | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | x | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 9 | ||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 10 |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Chú thích:
Các nhân tố tác động: 1- Không ảnh hưởng; 2 - Ít ảnh hưởng; 3 - Ảnh hưởng; 4 - Ảnh hưởng mạnh; 5 - Ảnh hưởng rất mạnh
Chuyên gia: GV: Giảng viên; CGS: Cục giám sát bảo hiểm; Cty 1: Tổng công ty Bảo Việt; Cty 2: Tổng công ty bảo hiểm PVI; Cty 3: Tổng công ty cổ phần Bảo Minh; Cty 4: Ernst & Young Việt Nam; Cty 5: PwC Việt Nam
Phụ lục số 4: Kết quả phỏng vấn các nhân tố ảnh hưởng đến thành phần của KSNB trong các DNBHPNT tại Việt Nam.
GV | CGS | Cty 1 | Cty 2 | Cty 3 | Cty 4 | Cty 5 | Tổng | |||||||||||||||
Các nhân tố tác động | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||
1. Ban kiểm toán nội bộ | 1 | x | x | 2 | ||||||||||||||||||
2 | x | x | x | x | 4 | |||||||||||||||||
3 | x | x | x | x | x | x | 6 | |||||||||||||||
4 | x | x | x | x | 4 | |||||||||||||||||
5 | x | x | x | x | 4 | |||||||||||||||||
2. Kiêm nhiệm HDQT và Giám đốc | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | x | x | x | 3 | ||||||||||||||||||
3 | x | x | x | 3 | ||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | x | 8 | |||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | 6 | |||||||||||||||
3. Chiến lược kinh doanh | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | 0 | |||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | 7 | ||||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 13 | ||||||||
4. Cấu trúc tổ chức | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | x | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | 7 | ||||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 12 | |||||||||
5. Sự không chắc chắn về môi trường của tổ chức | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | x | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 9 | ||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 10 | |||||||||||
6. Văn hóa tổ chức | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | x | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 9 | ||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | X | x | x | 10 | |||||||||||
1 | 0 | |||||||||||||||||||||
2 | 0 |
GV | CGS | Cty 1 | Cty 2 | Cty 3 | Cty 4 | Cty 5 | Tổng | |||||||||||||||
Các nhân tố tác động | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||
7. Công nghệ thông tin | 3 | x | x | 2 | ||||||||||||||||||
4 | x | x | x | x | x | x | 6 | |||||||||||||||
5 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 12 |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Chú thích:
Các nhân tố tác động: 1- Không ảnh hưởng; 2 - Ít ảnh hưởng; 3 - Ảnh hưởng; 4 - Ảnh hưởng mạnh; 5 - Ảnh hưởng rất mạnh
Chuyên gia: GV: Giảng viên; CGS: Cục giám sát bảo hiểm; Cty 1: Tổng công ty Bảo Việt; Cty 2: Tổng công ty bảo hiểm PVI; Cty 3: Tổng công ty cổ phần Bảo Minh; Cty 4: Ernst & Young Việt Nam; Cty 5: PwC Việt Nam
Phụ lục số 5: Bảng tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan với biến tổng | Cronbach’s alpha nếu loại biến | |
1. Chiến lược tấn công (CLc) | ||||
Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,734 ( Lần 1) | ||||
CLc1 | 13,9291 | 13,010 | 0,600 | 0,651 |
CLc2 | 13,4873 | 13,110 | 0,541 | 0,671 |
CLc3 | 13,1945 | 12,131 | 0,624 | 0,635 |
CLc4 | 14,1891 | 15,206 | 0,194 | 0,812 |
CLc5 | 13,8691 | 13,149 | 0,611 | 0,649 |
Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,812 ( Lần 2) | ||||
CLc1 | 10,9509 | 9,213 | 0,641 | 0,759 |
CLc2 | 10,5091 | 9,194 | 0,594 | 0,781 |
CLc3 | 10,2164 | 8,414 | 0,671 | 0,744 |
CLc5 | 10,8909 | 9,540 | 0,618 | 0,770 |
2. Chiến lược phân tích (CLp) | ||||
Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,703 ( Lần 1) | ||||
CLp1 | 13,8127 | 12,856 | 0,590 | 0,605 |
CLp2 | 13,4855 | 12,589 | 0,615 | 0,593 |
CLp3 | 13,9073 | 12,485 | 0,585 | 0,602 |
CLp4 | 14,0055 | 12,730 | 0,469 | 0,650 |
CLp5 | 13,8582 | 15,313 | 0,146 | 0,792 |
Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,792 ( Lần 2) | ||||
CLp1 | 10,4036 | 9,407 | 0,630 | 0,728 |
CLp2 | 10,0764 | 9,167 | 0,657 | 0,714 |
CLp3 | 10,4982 | 8,939 | 0,647 | 0,717 |
CLp4 | 10,5964 | 9,330 | 0,491 | 0,802 |
3. Chiến lược phòng thủ (CLt) | ||||
Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,736 ( Lần 1) | ||||
CLt1 | 14,0527 | 14,239 | 0,585 | 0,658 |
CLt2 | 13,5109 | 17,733 | 0,137 | 0,825 |
CLt3 | 13,3982 | 13,231 | 0,608 | 0,645 |
CLt4 | 13,2364 | 13,022 | 0,626 | 0,637 |
CLt5 | 13,7145 | 14,893 | 0,645 | 0,649 |
Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,825 ( Lần 2) | ||||
CLt1 | 10,5855 | 10,739 | 0,650 | 0,779 |
CLt3 | 9,9309 | 10,039 | 0,640 | 0,786 |
CLt4 | 9,7691 | 9,814 | 0,665 | 0,774 |
CLt5 | 10,2473 | 11,636 | 0,669 | 0,779 |
4. Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của doanh nghiệp (CC) |