Phụ lục số 13: Bảng kết quả giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của các biến
N | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
CLc1 | 550 | 3,24 | 1,18 |
CLc2 | 550 | 3,68 | 1,24 |
CLc3 | 550 | 3,97 | 1,31 |
CLc4 | 550 | 2,98 | 1,45 |
CLc5 | 550 | 3,3 | 1,14 |
CLp1 | 550 | 3,45 | 1,17 |
CLp2 | 550 | 3,78 | 1,19 |
CLp3 | 550 | 3,36 | 1,25 |
CLp4 | 550 | 3,26 | 1,37 |
CLp5 | 550 | 3,41 | 1,48 |
CLt1 | 550 | 2,93 | 1,27 |
CLt2 | 550 | 3,47 | 1,43 |
CLt3 | 550 | 3,58 | 1,41 |
CLt4 | 550 | 3,74 | 1,42 |
CLt5 | 550 | 3,26 | 1,08 |
Average_CL | 3,43 | 1,29 | |
CC1 | 550 | 3,29 | 1,44 |
CC2 | 550 | 3,48 | 1,26 |
CC3 | 550 | 3,43 | 1,29 |
CC4 | 550 | 3,24 | 1,32 |
CC5 | 550 | 3,33 | 1,35 |
CC6 | 550 | 3,57 | 1,28 |
CC7 | 550 | 3,44 | 1,19 |
CC8 | 550 | 3,25 | 1,46 |
Average_CC | 3,38 | 1,32 | |
CT1 | 550 | 3,34 | 1,28 |
CT2 | 550 | 3,23 | 1,28 |
CT3 | 550 | 3,2 | 1,22 |
CT4 | 550 | 3,4 | 1,12 |
CT5 | 550 | 3,31 | 1,16 |
CT6 | 550 | 3,07 | 1,04 |
CT7 | 550 | 3,2 | 1,14 |
CT8 | 550 | 2,84 | 1,53 |
CT9 | 550 | 3,37 | 1,4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 24
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 25
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 26
- Theo Ông/bà, Kiểm Soát Nội Bộ Trong Các Doanh Nghiệp Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ Tại Việt Nam Có Những Ưu Điểm Và Hạn Chế Gì ?
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 29
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
N | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
CT10 | 550 | 3,42 | 1,29 |
CT11 | 550 | 3,24 | 1,22 |
Average_CT | 3,23 | 1,24 | |
VHh1 | 550 | 3,54 | 1,29 |
VHh2 | 550 | 3,51 | 1,1 |
VHh3 | 550 | 3,43 | 1,31 |
VHh4 | 550 | 3,45 | 1,21 |
VHs1 | 550 | 2,9 | 0,95 |
VHs2 | 550 | 2,69 | 0,94 |
VHs3 | 550 | 2,43 | 0,92 |
VHs4 | 550 | 2,76 | 0,94 |
VHt1 | 550 | 3,44 | 1,25 |
VHt2 | 550 | 3,39 | 1,21 |
VHt3 | 550 | 3,39 | 1,26 |
VHt4 | 550 | 3,62 | 1,19 |
VHc1 | 550 | 2,88 | 1,31 |
VHc2 | 550 | 2,41 | 1,38 |
VHc3 | 550 | 2,21 | 1,35 |
VHc4 | 550 | 2,24 | 1,1 |
Average_VH | 3,02 | 1,17 | |
CNTT1 | 550 | 3,88 | 0,69 |
CNTT2 | 550 | 3,83 | 0,76 |
CNTT3 | 550 | 3,66 | 0,78 |
CNTT4 | 550 | 3,84 | 0,72 |
CNTT5 | 550 | 3,94 | 0,77 |
CNTT6 | 550 | 3,8 | 0,8 |
CNTT7 | 550 | 3,89 | 0,76 |
Average_CNTT | 3,83 | 0,75 | |
MT1 | 550 | 3,35 | 1,39 |
MT2 | 550 | 3,35 | 1,38 |
MT3 | 550 | 3,36 | 1,27 |
MT4 | 550 | 3,22 | 1,1 |
MT5 | 550 | 3,3 | 1,34 |
Average_MT | 3,32 | 1,30 | |
RR1 | 550 | 3,05 | 1,02 |
N | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
RR2 | 550 | 3,29 | 1,12 |
RR3 | 550 | 3,47 | 1,08 |
RR4 | 550 | 3,29 | 1,06 |
RR5 | 550 | 3,53 | 1,25 |
Average_RR | 3,33 | 1,11 | |
HD1 | 550 | 2,99 | 1,24 |
HD2 | 550 | 3,31 | 1,43 |
HD3 | 550 | 3,19 | 1,31 |
HD4 | 550 | 3,28 | 1,46 |
HD5 | 550 | 3,05 | 1,18 |
Average_HD | 3,16 | 1,32 | |
TT1 | 550 | 3,42 | 1,34 |
TT2 | 550 | 3,33 | 1,27 |
TT3 | 550 | 3,27 | 1,26 |
TT4 | 550 | 3,03 | 1,42 |
TT5 | 550 | 3,16 | 1,32 |
TT6 | 550 | 3,3 | 1,18 |
Average_TT | 3,25 | 1,30 | |
GS1 | 550 | 3,59 | 1,34 |
GS2 | 550 | 3,4 | 1,33 |
GS3 | 550 | 3,37 | 1,16 |
GS4 | 550 | 3,65 | 1,54 |
Average_GS | 3,50 | 1,34 | |
Average_KSNB | 3,31 | 1,27 | |
HH1 | 550 | 3,55 | 1,24 |
HH2 | 550 | 3,27 | 1,04 |
HH3 | 550 | 3,74 | 1,21 |
Average_HH | 3,52 | 1,16 |
Phụ lục số 14: Phân tích ANOVA
Descriptives
TB.HH
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Loại hình khác | 22 | 2.8333 | 1.04780 | .22339 | 2.3688 | 3.2979 | 1.33 | 4.33 |
Công ty TNHH | 176 | 3.4205 | 1.01355 | .07640 | 3.2697 | 3.5712 | 1.00 | 4.67 |
Công ty cổ phần | 325 | 3.5805 | .95766 | .05312 | 3.4760 | 3.6850 | 1.33 | 5.00 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 27 | 4.0370 | .68770 | .13235 | 3.7650 | 4.3091 | 2.67 | 5.00 |
Total | 550 | 3.5218 | .98513 | .04201 | 3.4393 | 3.6043 | 1.00 | 5.00 |
ANOVA | |||||
TB.HH | |||||
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 20.523 | 3 | 6.841 | 7.292 | .000 |
Within Groups | 512.270 | 546 | .938 | ||
Total | 532.794 | 549 |
Descriptives
TB.HH
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Không quá 5 năm | 123 | 3.2764 | 1.05124 | .09479 | 3.0888 | 3.4641 | 1.00 | 4.67 |
Từ 6 đến 10 năm | 232 | 3.4310 | 1.01316 | .06652 | 3.3000 | 3.5621 | 1.33 | 4.67 |
Trên 10 năm | 195 | 3.7846 | .84361 | .06041 | 3.6655 | 3.9038 | 1.33 | 5.00 |
Total | 550 | 3.5218 | .98513 | .04201 | 3.4393 | 3.6043 | 1.00 | 5.00 |
ANOVA | |||||
TB.HH | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 22.786 | 2 | 11.393 | 12.219 | .000 |
Within Groups | 510.008 | 547 | .932 | ||
Total | 532.794 | 549 |
Descriptives
TB.HH
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Không quá 300 tỷ | 110 | 3.2455 | 1.00729 | .09604 | 3.0551 | 3.4358 | 1.33 | 4.67 |
Trên 300 tỷ đến 500 tỷ | 66 | 3.3990 | 1.06574 | .13118 | 3.1370 | 3.6610 | 1.00 | 4.67 |
Trên 500 tỷ đến 800 tỷ | 137 | 3.4404 | 1.05868 | .09045 | 3.2615 | 3.6193 | 1.33 | 4.67 |
Trên 1000 tỷ | 121 | 3.5647 | 1.00632 | .09148 | 3.3836 | 3.7459 | 1.33 | 5.00 |
Trên 800 tỷ đến 1000 tỷ | 116 | 3.9052 | .63824 | .05926 | 3.7878 | 4.0226 | 2.33 | 5.00 |
Total | 550 | 3.5218 | .98513 | .04201 | 3.4393 | 3.6043 | 1.00 | 5.00 |
ANOVA | |||||
TB.HH | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 27.576 | 4 | 6.894 | 7.437 | .000 |
Within Groups | 505.218 | 545 | .927 | ||
Total | 532.794 | 549 |
Phụ lục số 15: Bảng hướng dẫn nghiên cứu định tính
Số hiệu:…………………… Ngày phỏng vấn:…………. Phương pháp: ……………..
BẢNG HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH NGHIÊN CỨU KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ TẠI VIỆT NAM |
Kính thưa quý Ông/Bà,
Tôi là: Trịnh Viết Giang - Nghiên cứu sinh ngành kế toán - kiểm toán tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam”. Bảng hướng dẫn chỉ nhằm phục vụ thu thập thông tin để thực hiện đề tài nghiên cứu. Xin Ông/Bà dành cho tôi chút ít thời gian quý báu để đọc bảng hướng dẫn từ đó tham vấn giúp tôi về nội dung nghiên cứu. Kết quả thu được từ phỏng vấn sâu sẽ giúp tôi bổ sung, điều chỉnh và hoàn thiện thang đo nhằm phụ vụ đề tài nghiên cứu. Chúng tôi cam kết toàn bộ dữ liệu mà Ông/Bà cung cấp chỉ được sử dụng để nghiên cứu khoa học mang tính học thuật và được giữ kín. Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và cộng tác quý báu của quý Ông/Bà.
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG CỦA NGƯỜI PHỎNG VẤN
Họ tên người được phỏng vấn:…………………..…………………………… Cơ quan công tác: …………………………………………………………… Điện thoại liên lạc:………………………………………………….…………
1. Công việc hiện đang đảm trách của quý Ông/Bà
Kiểm toán nội bộ DNBHPNT | |
Tài chính DNBHPNT | Kế toán DNBHPNT |
Kinh doanh DNBHPNT | |
Cục giám sát bảo hiểm Việt Nam |
2. Thời gian làm việc của Ông (Bà) tại bảo hiểm phi nhân thọ:
Từ 3 - 5 năm | |
Từ 6 - 10 năm | Trên 10 năm |
3. Địa bàn mà Ông (Bà) đang làm việc
Miền Trung | |
Miền Bắc |
PHẦN 2: THẢO LUẬN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÀNH PHẦN KSNB VÀ TÍNH HỮU HIỆU CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ TẠI VIỆT NAM
4. Theo Ông (Bà) các nhân tố sau có ảnh hưởng đến thành phần của kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam ?
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ảnh hưởng mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | |
A. Các nhân tố cơ bản của doanh nghiệp | |||||
1. Chiến lược kinh doanh | |||||
2. Cấu trúc tổ chức | |||||
3. Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của tổ chức | |||||
B. Các nhân tố khác của doanh nghiệp | |||||
1. Văn hóa tổ chức | |||||
2. Công nghệ thông tin | |||||
3. Ủy ban kiểm toán (Ban/bộ phận KTNB) |
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ảnh hưởng mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | |
4. Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT và Giám đốc |
5. Theo Ông (Bà) ngoài các nhân tố trên còn có những nhân tố nào khác ảnh hưởng đến thành phần kiểm soát nội bộ trong DNBHPNT tại Việt Nam ?...........................
6. Ông (Bà) có thể góp ý, trao đổi thêm về các nhân tố ảnh hưởng đến thành phần kiểm soát nội bộ trong DNBHPNT tại Việt Nam ?......................................................
7. Theo Ông (Bà) các nhân tố thành phần kiểm soát nội bộ có ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ trong DNBHPNT tại Việt Nam ?
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ảnh hưởng mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | |
1. Môi trường kiểm soát | |||||
2. Đánh giá rủi ro | |||||
3. Các hoạt động kiểm soát | |||||
4. Thông tin và truyền thông | |||||
5. Giám sát |
8. Theo Ông (Bà) ngoài các nhân tố thành phần kiểm soát nội bộ ở trên còn có những nhân tố nào ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam ?.....................................................
9. Ông (Bà) có thể góp ý, trao đổi thêm về các nhân tố thành phần kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của KSNB trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam ?…………………………………………………………………….
10. Theo Ông (Bà) tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam được đánh giá qua ?
Đảm bảo tính hữu hiệu và hiệu quả hoạt động Đảm bảo độ tin cậy của báo cáo tài chính
Đảm bảo sự tuân thủ của pháp luật và quy định có liên quan Khác………………………………………………………