Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 24


Biến quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Tương quan với biến tổng

Cronbach’s

alpha nếu loại biến

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,773 ( Lần 1)

CC1

23,7418

38,899

0,138

0,807

CC2

23,5545

32,306

0,665

0,716

CC3

23,6000

32,306

0,647

0,719

CC4

23,7964

32,541

0,611

0,724

CC5

23,7073

32,397

0,600

0,726

CC6

23,4655

33,685

0,547

0,736

CC7

23,5964

33,866

0,592

0,731

CC8

23,7800

38,751

0,141

0,807

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,876 ( Lần 2)

CC2

17,0073

25,435

0,743

0,844

CC3

17,0527

25,584

0,710

0,849

CC4

17,2491

25,794

0,670

0,856

CC5

17,1600

25,617

0,662

0,858

CC6

16,9182

26,596

0,626

0,864

CC7

17,0491

26,808

0,673

0,856

5. Cấu trúc tổ chức (CT)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,817 ( Lần 1)

CT1

32,2745

54,615

0,563

0,794

CT2

32,3873

53,833

0,609

0,790

CT3

32,4182

53,195

0,690

0,782

CT4

32,2200

55,862

0,587

0,793

CT5

32,3036

54,685

0,635

0,789

CT6

32,5509

55,162

0,694

0,786

CT7

32,4218

54,426

0,666

0,786

CT8

32,7764

60,928

0,155

0,840

CT9

32,2527

60,553

0,204

0,831

CT10

32,1945

61,989

0,162

0,832

CT11

32,3818

54,564

0,606

0,791

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,889 ( Lần 2)

CT1

22,6436

39,414

0,603

0,882

CT2

22,7564

38,760

0,650

0,877

CT3

22,7873

38,707

0,699

0,872

CT4

22,5891

40,600

0,626

0,879

CT5

22,6727

39,645

0,669

0,875

CT6

22,9200

40,136

0,728

0,871

CT7

22,7909

39,321

0,710

0,871

CT11

22,7509

39,455

0,644

0,878

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 24


Biến quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Tương quan với biến tổng

Cronbach’s

alpha nếu loại biến

6. Văn hóa hợp tác (VHh)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,823

VHh1

10,3945

9,033

0,654

0,774

VHh2

10,4236

10,186

0,630

0,787

VHh3

10,5127

8,924

0,660

0,771

VHh4

10,4836

9,485

0,651

0,775

7. Văn hóa sáng tạo (VHs)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,884

VHs1

7,8873

6,166

0,717

0,863

VHs2

8,0927

5,971

0,777

0,840

VHs3

8,3545

6,266

0,719

0,862

VHs4

8,0218

5,956

0,779

0,839

8. Văn hóa thứ bậc (VHt)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,878

VHt1

10,4036

9,862

0,793

0,821

VHt2

10,4564

10,664

0,696

0,859

VHt3

10,4527

9,979

0,757

0,835

VHt4

10,2236

10,764

0,701

0,857

9. Văn hóa cạnh tranh (VHc)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,834

VHc1

6,8673

10,214

0,697

0,774

VHc2

7,3309

10,236

0,636

0,804

VHc3

7,5309

9,739

0,734

0,756

VHc4

7,5018

11,999

0,599

0,818

10. Công nghệ thông tin (CNTT)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,876

CNTT1

22,9636

12,261

0,668

0,857

CNTT2

23,0145

11,727

0,706

0,851

CNTT3

23,1855

11,576

0,713

0,850

CNTT4

23,0018

11,947

0,703

0,852

CNTT5

22,9036

12,164

0,601

0,865

CNTT6

23,0491

11,835

0,634

0,861

CNTT7

22,9545

12,288

0,581

0,868

11. Môi trường kiểm soát (MT)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,817

MT1

13,2291

17,073

0,475

0,823

MT2

13,2236

14,775

0,733

0,741

MT3

13,2145

15,845

0,694

0,756


Biến quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Tương quan với biến tổng

Cronbach’s

alpha nếu loại biến

MT4

13,3545

17,195

0,664

0,771

MT5

13,2764

17,005

0,513

0,810

12. Đánh giá rủi ro (RR)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,889

RR1

13,5782

14,397

0,756

0,861

RR2

13,3418

13,686

0,766

0,857

RR3

13,1655

13,931

0,770

0,856

RR4

13,3418

13,883

0,803

0,849

RR5

13,1036

14,224

0,590

0,902

13. Hoạt động kiểm soát (HD)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,897

HD1

12,8364

20,727

0,791

0,865

HD2

12,5200

19,518

0,763

0,870

HD3

12,6400

20,595

0,753

0,872

HD4

12,5455

19,899

0,709

0,884

HD5

12,7745

21,796

0,729

0,879

14. Thông tin và truyền thông (TT)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,852

TT1

16,0909

24,782

0,633

0,828

TT2

16,1764

25,504

0,617

0,831

TT3

16,2382

23,573

0,804

0,796

TT4

16,4727

23,488

0,692

0,817

TT5

16,3509

25,132

0,615

0,832

TT6

16,2073

27,753

0,470

0,856

15. Giám sát (GS)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,859

GS1

10,4218

12,550

0,643

0,846

GS2

10,6127

12,577

0,652

0,842

GS3

10,6400

12,540

0,801

0,791

GS4

10,3691

10,547

0,756

0,802

16. Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ (HH)

Độ tin cậy của thang đo: ALPHA = 0,799

HH1

7,0145

3,858

0,681

0,686

HH2

7,2945

4,787

0,634

0,742

HH3

6,8218

4,172

0,627

0,744

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp


Phụ lục số 6: Kết quả EFA cho thang đo nhân tố KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.855


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

22573.354

Df

2926

Sig.

.000


Pattern Matrixa


Factor

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

CT2

.775
















CT7

.735
















CT6

.729
















CT11

.727
















CT5

.708
















CT1

.669
















CT3

.654
















CT4

.650
















CNTT3


.785















CNTT4


.778















CNTT2


.755















CNTT1


.722















CNTT6


.670















CNTT5


.629















CNTT7


.612















HD1



.856














HD2



.812














HD5



.803














HD3



.795














HD4



.744














CC2




.815













CC7




.793













CC3




.770













CC4




.681













CC6




.664















CC5




.657













RR4





.865












RR3





.834












RR2





.829












RR1





.822












RR5





.615












TT3






.893











TT4






.784











TT5






.680











TT1






.673











TT2






.650











TT6






.515











VHt1







.870










VHt3







.818










VHt4







.781










VHt2







.758










VHs2








.864









VHs4








.860









VHs1








.768









VHs3








.751









MT2









.806








MT3









.757










MT4









.746








MT5









.603








MT1









.566








GS3










.890







GS4










.866







GS1










.692







GS2










.680







VHc3











.827






VHc1











.786






VHc2











.743






VHc4











.649






CLt4












.768





CLt5












.759





CLt1












.717





CLt3












.708





VHh2













.738




VHh1













.735




VHh4













.733




VHh3













.732






CLp2














.883



CLp3














.721



CLp1














.675



CLp4














.507



CLc3















.778


CLc2















.706


CLc1















.669


CLc5















.662


HH2
















.787

HH1
















.778

HH3
















.741

Xem tất cả 245 trang.

Ngày đăng: 15/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí