Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 22



162. Pham, T. T. (2018), Completing internal control in Vietnamese beer and beverage manufacturing companies.

163. Phan Trung Kiên (2008), Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Trường ĐH Kinh tế quốc dân.

164. Pi, L., & Timme, S. G. (1993), ‘Corporate control and bank efficiency’, Journal of Banking & Finance, 17(2-3), 515-530.

165. Priem, R. L. (1994), ‘Executive judgment, organizational congruence, and firm performance’, Organization Science, 5(3), 421-437.

166. Pugh, D. S., Hickson, D. J., Hinings, C. R., & Turner, C. (1968), ‘Dimensions of organization structure’, Administrative Science Quarterly, 65-105.

167. Pugh, D. S., Hickson, D. J., Hinings, C. R., & Turner, C. (1969), ‘The context of organization structures’, Administrative Science Quarterly, 91-114.

168. Recardo, R., & Jolly, J. (1997), ‘Organizational Culture and Teams’, S. AM Advanced Management Journal, 4-7.

169. Reid, G. C., & Smith, J. A. (2000), ‘The impact of contingencies on management accounting system development’, Management Accounting Research, 11(4), 427-450.

170. Reporting, N. C. o. F. F., & Commission, C. o. S. O. o. t. T. (1992), Internal Control--integrated Framework: Evaluation tools (Vol. 4): Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission.

171. Rittenberg, L., & Schwieger, B. (2001), Auditing Concepts for a Changing environment 3rd Edition: Harcourt College Publisher, New York.

172. Ross, J. W., Beath, C. M., & Goodhue, D. L. (1996), ‘Develop long-term competitiveness through IT assets’, Sloan Management Review, 38(1), 31-42.

173. Roth, K., & Morrison, A. J. (1992), ‘Business-level competitive strategy: a contingency link to internationalization’, Journal of Management, 18(3), 473-487.

174. Rubino, M., Vitolla, F., & Garzoni, A. (2017), ‘The impact of an IT governance framework on the internal control environment’, Records Management Journal.

175. Sawyer, L. B., Mortimer, A., & James, H. S. (2005), ‘Sawyer's Internal Auditing: Audit Internal Sawyer, Buku 1 & 3’, Jakarta: Salemba Empat.



176. Schein Edgar, H. (2010), Organizational Culture and Leadership: John Wiley & Sons.

177. Schein, E. (2004), Organizational culture and leadership, 3rd Ed. Joddry-Bass: John Wiley & Sons.

178. Schein, E. H. (1985), ‘Organizational culture and leadership San Francisco’, San Francisco: Jossey-Basss.

179. Schein, E. H. (1990), ‘Organizational culture’, American Psychological Association, Vol. 45.

180. Selto, F. H., & Widener, S. K. (2004), ‘New directions in management accounting research: insights from practice’, Advances in Management Accounting, 12, 1-36.

181. Sim, A., & Teoh, H. (1997), ‘Relationships between business strategy, environment and controls: A three country study’, Journal of Applied Business Research, 13(4), 57-74.

182. Simmons, M. (1995), COSO. The Framework for Internal Audit: A Strategic Approach to Internal Audits. Prieiga: http://www. mrsciacfe. cjb. net.

183. Simon, H. A. (1957), Administrative Behavior, New York, NY: Macmillan.

184. Simons, R. (1987), ‘Accounting control systems and business strategy: an empirical analysis’, Accounting, Organizations and Society, 12(4), 357-374.

185. Simons, R. (1990), ‘The role of management control systems in creating competitive advantage: new perspectives’, Readings in Accounting for Management Control (pp. 622-645): Springer.

186. Smith, D., & Langfield-Smith, K. (2004), ‘Structural equation modeling in management accounting research: critical analysis and opportunities’, Journal of Accounting Literature, 23, 49-59.

187. Snow, C. C., & Hrebiniak, L. G. (1980), ‘Strategy, distinctive competence, and organizational performance’, Administrative Science Quarterly, 317-336.

188. Spira, L. F., & Page, M. (2003), ‘Risk management: The reinvention of internal control and the changing role of internal audit’, Accounting, Auditing & Accountability Journal.

189. Springer, L. (2004), ‘Revisions to OMB Circular A-123’, Management’s Responsibility for Internal Control, 8(2), 61-86.



190. Steyn, S. (1997), A comparison of internal controls, with specific reference to COBIT, SAC, COSO, and SAS 55/78, University of Johannesburg.

191. Storey, D., & Sykes, N. (1996), Uncertainty, innovation and management. In: Small Business and Entrepreneurship, London: MacMillan.

192. Stratopoulos, T. C., Vance, T. W., & Zou, X. (2013), ‘Incentive effects of enterprise systems on the magnitude and detectability of reporting manipulations’, International Journal of Accounting Information Systems, 14(1), 39-57.

193. Stringer, C., & Carey, P. (2002), ‘Internal control re-design: an exploratory study of Australian organisations’, Accounting, Accountability & Performance, 8(2), 61-69.

194. Sultana, R., & Haque, M. E. (2011), ‘Evaluation of Internal Control Structure: Evidence from Six Listed Banks in Bangladesh’, University Review, 5(1), 69-81.

195. Susanto, A. (2018), The Influence of Information Technology on the Quality of Accounting Information System, Paper presented at the Proceedings of the 2018 2nd High Performance Computing and Cluster Technologies Conference.

196. Sutton, S. G. (2006), ‘Extended‐enterprise systems' impact on enterprise risk management’, Journal of Enterprise Information Management, 19(1), 97-114.

197. Thompson, J. D. (1967a), ‘Organizations in action. New York: McGraw-Hill’,

ThompsonOrganizations in Action1967, 8(2), 34-40.

198. Thompson, J. D. (1967b), Organizations in action: Social science bases of administrative theory, McGraw-Hill, New York.

199. Tosi Jr, H. L., & Slocum Jr, J. W. (1984), ‘Contingency theory: Some suggested directions’, Journal of management, 10(1), 9-26.

200. Trần Thị Ái Cẩm (2019), ‘Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến ý định ở lại và vai trò trung gian của sự hài lòng’, Tạp chí Kinh tế Phát triển, 261(3), 50-58

201. Trần Thị Giang Tân (2012), Giáo trình kiểm soát nội bộ, Nhà Xuất bản Phương Đông.

202. Trương Khánh Phương (2019), Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam, Luận văn thạc sĩ, Trường ĐH Kinh tế TPHCM.

203. Tuan, N. (2016), ‘Studying the Impact of Internal Control on Performance and Risks of Vietnam Commercial Banks’, International Research Journal of Finance and Economics, 151, 91-101.



204. Vasarhelyi, M. A., & Halper, F. B. (2018), ‘The continuous audit of online Systems1’, Continuous Auditing, Emerald Publishing Limited.

205. Venkatraman, N., & Prescott, J. E. (1990), ‘Environment‐strategy coalignment: An empirical test of its performance implications’, Strategic Management Journal, 11(1), 1-23.

206. Victor Z, B., & Witt, H. (2000), Kiểm toán nội bộ hiện đại, đánh giá các hoạt động và hệ thống kiểm soát, Nhà xuất bản Tài chính.

207. Viện Phát triển bảo hiểm Việt Nam (2017), Hội thảo thường niên ngành bảo hiểm “Hướng đến tự động hóa quy trình trong ngành bảo hiểm - công nghệ robot”, truy cập ngày 16/11/2021 từ https://mof.gov.vn/webcenter/ portal/ttncdtbh/pages_r/l/chi-tiet-tin?dDocName=MOFUCM116644

208. Viện Phát triển bảo hiểm Việt Nam (2018), Hội thảo “Quản lý rủi ro an ninh mạng trong lĩnh vực bảo hiểm” truy cập ngày 6/12/2021 từ https://mof.gov.vn/webcenter/portal/ttncdtbh/pages_r/l/chi-tiet- tin?dDocName=UCMTMP131413

209. Võ Thu Phụng (2016), Tác động của các nhân tố thành hệ thống kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường ĐH Kinh tế TPHCM.

210. Wade, M., & Hulland, J. (2004), ‘The resource-based view and information systems research: Review, extension, and suggestions for future research’, MIS Quarterly, 107-142.

211. Walker, D. (1999), ‘Standards for Internal Control in Federal Government’, GAO Washington DC.

212. Walton, E. J., & Dawson, S. (2001), ‘Managers 'perceptions of criteria of organizational effectiveness’, Journal of Management Studies, 38(2), 173-199.

213. Wang, J. (2015), ‘An empirical study of the effectiveness of internal control and influencing factors’, Management & Engineering, (18), 8.

214. Waterhouse, J. H., & Tiessen, P. (1978), ‘A contingency framework for management accounting systems research’, Accounting, Organizations and Society, 3(1), 65-76.

215. Whitley, R. (1999), ‘Firms, institutions and management control: the comparative analysis of coordination and control systems’, Accounting, Organizations and Society, 24(5-6), 507-524.



216. WordNetSearch. (2018), WordNet Search, from http://wordnetweb.princeton. edu/perl/webwn.

217. Xu, X., & Gao, L. (2015), ‘An empirical study on the factors affecting the effectiveness of internal control of listed corporation-based on the perspective of corporate governance’, International Journal of Auditing, 12(4), 45-53.

218. Young, G. J., Parker, V. A., & Charns, M. P. (2001), ‘Provider integration and local market conditions: a contingency theory perspective’, Health Care Management Review, 26(2), 73-79.

219. Zeithaml, V. A., “Rajan” Varadarajan, P., & Zeithaml, C. P. (1988), ‘The Contingency Approach: Its Foundations and Relevance to Theory Building and Research in Marketing’, European Journal of Marketing, 22(7), 37-64.

220. Zhang, Y., Zhou, J., & Zhou, N. (2007), ‘Audit committee quality, auditor independence, and internal control weaknesses’, Journal of accounting and public policy, 26(3), 300-327.



Phụ lục số 1: Tóm tắt các nghiên cứu liên quan các nhân tố ảnh hưởng đến KSNB



Nhân tố


Tác giả


Chiến lược kinh doanh


Cấu trúc tổ chức

Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường

của tổ chức


Văn hóa tổ chức


Ủy ban kiểm toán

Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT

và Giám đốc


Công nghệ thông tin

Burn và cộng sự

1961


x






Pug và cộng sự

1969


x






Gordon và Miller

1976



x





Khandwalla

1977


x

x





Miles and Snow

1978

x







Molz

1985






x


Evans và cộng sự

1986



x





Simons

1990

x







Chow và cộng sự

1991




x




Schein

1992




x




Pi và Timme

1993






x


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 22



Nhân tố


Tác giả


Chiến lược kinh doanh


Cấu trúc tổ chức

Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường

của tổ chức


Văn hóa tổ chức


Ủy ban kiểm toán

Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT

và Giám đốc


Công nghệ thông tin

Chow và cộng sự

1995


x






Storey và Sykes

1996



x





Sim và Teoh

1997

x







Gupta và cộng sự

1997


x






Gosselin

1997


x






Chapman

1997



x





Whitley

1999


x






Bharadwaj

2000







x

Hartmann

2000



x





Freel

2000



x





Young và cộng sự

2001



x





Palmer và cộng sự

2001


x






Hoque

2001



x







Nhân tố


Tác giả


Chiến lược kinh doanh


Cấu trúc tổ chức

Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường

của tổ chức


Văn hóa tổ chức


Ủy ban kiểm toán

Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT

và Giám đốc


Công nghệ thông tin

Smith và Langfield-Smith

2002

x







Chenhall

2003

x

x

x

x




Krishnan

2005





x



Herath

2007


x






Zhang và cộng sự

2007





x



Boon và cộng sự

2008




x




Jusoh và Parnell

2008

x







Fauri và cộng sự

2009


x


x



x

Agbejule và Jokipii

2009

x







Collier

2009





x



Hoitash và cộng sự

2009





x



Klamm và Watson

2009







x

Jokipii

2010

x

x

x





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/02/2023