11. Theo Ông/Bà, kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam có những ưu điểm và hạn chế gì ?
Ưu điểm:…………………………………………………………………………… Hạn chế:…………………………………………………………………………… Nguyên nhân của hạn chế ?.………………………………………………………
12. Để kiểm soát nội bộ của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam đạt được tính hữu hiệu, theo Ông (Bà) cần thực hiện các giải pháp gì ?..........................
PHẦN 3: THẢO LUẬN CÁC THANG ĐO, CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
3.1. Thảo luận thang đo nghiên cứu
13. Xin Ông/Bà vui lòng đọc và nghiên cứu các phát biểu thang đo nháp (in gửi kèm với bảng thang đo nháp các nhân tố ảnh hưởng) và cho biết ý kiến của Ông/Bà về các vấn đề sau:
- Những từ ngữ, nội dung, cấu trúc nào Ông/Bà cho rằng chưa rõ ý nghĩa ?
- Những từ ngữ, nội dung, cấu trúc nào Ông/Bà cho rằng chưa rõ ràng, thiếu mạch lạc, dễ gây hiểu lầm ?
- Những từ ngữ, nội dung, cấu trúc nào Ông/Bà cho rằng chưa phù hợp với bối cảnh nghiên cứu (doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam) ?
- Những từ ngữ, nội dung, cấu trúc nào Ông/Bà cho rằng không phù hợp với nhân tố đo lường ?
- Những từ ngữ, nội dung, cấu trúc nào Ông/Bà cho rằng khó đưa ra câu trả lời hoặc câu trả lời không đem lại độ tin cậy ?
- Những từ ngữ, nội dung, cấu trúc nào Ông/Bà cho rằng có sự tương đồng (trùng lặp) với nhau ?
3.2. Thảo luận các giả thuyết nghiên cứu
14. Theo Ông (Bà) đồng ý/không đồng ý về các giả thuyết nghiên cứu đã được đưa ra trong đề tài nghiên cứu ?
Đồng ý | Không đồng ý | |
H1.1: Quy mô của Ủy ban kiểm toán (ACSIZE) có ảnh hưởng thuận chiều đến thành phần của KSNB | ||
H1.2: Tính độc lập của Ủy ban kiểm toán (ACINDEP) có ảnh hưởng thuận chiều đến thành phần của KSNB | ||
H1.3: Trình độ của Ủy ban kiểm toán (ACEXP) có ảnh hưởng thuận chiều đến thành phần của KSNB | ||
H2: Việc kiêm nhiệm HĐQT và Giám đốc có ảnh hưởng tiêu cực đến thành phần của KSNB | ||
H3.1: Chiến lược tấn công có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | ||
H3.2: Chiến lược phân tích có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | ||
H3.3: Chiến lược phòng thủ có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | ||
H4: Cấu trúc tổ chức có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | ||
H5: Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của tổ chức có mối quan hệ thuận chiều đến thành phần KSNB. | ||
H6.1: Văn hóa hợp tác có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | ||
H6.2: Văn hóa sáng tạo có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | ||
H6.3: Văn hóa thứ bậc có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | ||
H6.4: Văn hóa cạnh tranh có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | ||
H7: Công nghệ thông tin có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | ||
H8: Cấu trúc KSNB có ảnh hưởng tích cực đến tính hữu hiệu của KSNB | ||
H9.1: Có sự khác biệt về tính hữu hiệu KSNB giữa các nhóm DN có vốn điều lệ khác nhau | ||
H9.2: Có sự khác biệt về tính hữu hiệu KSNB giữa các nhóm DN có thời gian hoạt động khác nhau | ||
H9.3: Có sự khác biệt về tính hữu hiệu KSNB giữa các nhóm DN có hình thức sở hữu khác nhau |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 25
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 26
- Thời Gian Làm Việc Của Ông (Bà) Tại Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ:
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 29
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
15. Theo Ông (Bà) có bổ sung thêm giả thuyết nghiên cứu nào đã được đưa ra trong đề tài nghiên cứu hay không ?
Xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp của Quý Ông (Bà) !
Phụ lục số 16: Kết quả phỏng vấn chuyên gia về các giả thuyết nghiên cứu
Ghi chú | |
(i) Các giả thuyết loại bỏ | |
H1.1: Quy mô của Ủy ban kiểm toán (ACSIZE) có ảnh hưởng thuận chiều đến thành phần của KSNB | Loại bỏ |
H1.2: Tính độc lập của Ủy ban kiểm toán (ACINDEP) có ảnh hưởng thuận chiều đến thành phần của KSNB | Loại bỏ |
H1.3: Trình độ của Ủy ban kiểm toán (ACEXP) có ảnh hưởng thuận chiều đến thành phần của KSNB | Loại bỏ |
(ii) Các giả thuyết nghiên cứu chính thức luận án | |
H1: Việc kiêm nhiệm HĐQT và Giám đốc có ảnh hưởng tiêu cực đến thành phần của KSNB | Chấp nhận |
H2.1: Chiến lược tấn công có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H2.2: Chiến lược phân tích có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H2.3: Chiến lược phòng thủ có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H3: Cấu trúc tổ chức có mối quan hệ tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H4: Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của tổ chức có mối quan hệ thuận chiều đến thành phần KSNB. | Chấp nhận |
H5.1: Văn hóa hợp tác có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H5.2: Văn hóa sáng tạo có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H5.3: Văn hóa thứ bậc có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H5.4: Văn hóa cạnh tranh có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H6: Công nghệ thông tin có ảnh hưởng tích cực đến thành phần KSNB | Chấp nhận |
H7: Cấu trúc KSNB có ảnh hưởng tích cực đến tính hữu hiệu của KSNB | Chấp nhận |
H8.1: Có sự khác biệt về tính hữu hiệu KSNB giữa các nhóm DN có vốn điều lệ khác nhau | Chấp nhận |
H8.2: Có sự khác biệt về tính hữu hiệu KSNB giữa các nhóm DN có thời gian hoạt động khác nhau | Chấp nhận |
H8.3: Có sự khác biệt về tính hữu hiệu KSNB giữa các nhóm DN có hình thức sở hữu khác nhau | Bổ sung qua phỏng vấn sâu |
Phụ lục số 17: Phiếu khảo sát nghiên cứu định lượng
Số hiệu:………………… Ngày phỏng vấn:……… Phương pháp: …………
PHIẾU KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG NGHIÊN CỨU KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ TẠI VIỆT NAM |
Kính thưa quý Ông/Bà,
Tôi là: Trịnh Viết Giang - Nghiên cứu sinh ngành kế toán - kiểm toán tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam”. Phiếu khảo sát chỉ nhằm phục vụ thu thập thông tin để thực hiện đề tài nghiên cứu. Xin Ông/Bà dành cho tôi chút ít thời gian quý báu để đọc và trả lời phiếu khảo sát này. Một bản tóm lược về nội dung nghiên cứu chính được gửi qua email của Ông/Bà hy vọng sẽ hữu ích cho việc trả lời và cho doanh nghiệp của Ông/Bà. Kết quả thu được từ phiếu khảo sát này là một trong những thông tin quan trọng để phục vụ cho công tác nghiên cứu. Chúng tôi cam kết toàn bộ dữ liệu mà Ông/Bà cung cấp chỉ được sử dụng để nghiên cứu khoa học mang tính học thuật và được giữ kín. Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và cộng tác quý báu của quý Ông/Bà.
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG CỦA NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT
Họ tên người được khảo sát:……………………………………………………… Cơ quan công tác: ………………………………………………………………… Điện thoại liên lạc:.…………………………………………………………………
1. Công việc hiện đang đảm trách của quý Ông/Bà
2 Kiểm toán nội bộ DNBHPNT |
4 Kế toán DNBHPNT | |
5 Kinh doanh DNBHPNT | 6 Chuyên gia tư vấn KSNB và KTNB DNBHPNT |
2. Thời gian làm việc của Ông (Bà) trong ngành bảo hiểm:
2 Từ 3 - 5 năm | |
3 Từ 6 - 10 năm | 4 Trên 10 năm |
3. Địa bàn mà Ông (Bà) đang làm việc
2 Miền Trung | |
3 Miền Bắc |
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
4. Chủ tịch hội đồng quản trị và Giám đốc
0 Không kiêm nhiệm 1 Kiêm nhiệm hai chức vụ
5. Ban/bộ phận kiểm toán nội bộ doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
5.1. Số lượng thành viên bên trong và bên ngoài ban kiểm toán nội bộ (tổng bên trong
+ ngoài lấy số lẻ)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
a. Số lượng thành viên bên trong - Ban kiểm toán nội bộ:
b. Số lượng thành viên bên ngoài- Ban kiểm toán nội bộ:
5.2. Năng lực chuyên môn - Ban/bộ phận kiểm toán nội bộ
0 Không có thành viên nào có trình độ chuyên môn về kế toán, tài chính
1 Có ít nhất một thành viên có năng lực chuyên môn về kế toán, tài chính
6. Hình thức sở hữu
2 Công ty cổ phần | |
3 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 Loại hình khác |
7. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (số năm hoạt động DN đến nay):
2 Từ 6 đến 10 năm | |
3 Trên 10 năm |
8. Tổng doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ là bao nhiêu:
2 Trên 200 đến 500 tỷ | 3 Trên 500 đến 800 tỷ | |
4 Trên 800 đến 1000 tỷ | 5 Trên 1000 tỷ |
9. Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ là bao nhiêu:
2 Trên 300 đến 500 tỷ | |
3 Trên 500 đến 800 tỷ | 4 Trên 800 đến 1000 tỷ |
5 Trên 1000 tỷ |
10. Tổng lao động làm việc trong doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ là bao nhiêu:
2 Trên 50 đến 100 người | |
3 Trên 100 đến 300 người | 4 Trên 300 đến 500 người |
5 Trên 500 người |
PHẦN 3: NỘI DUNG KHẢO SÁT
3.1. Khảo sát các nhân tố: chiến lược kinh doanh, nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của doanh nghiệp, cấu trúc của tổ chức, văn hóa tổ chức, Công nghệ thông tin
11. Các câu sau đây có liên quan đến chiến lược kinh doanh. Xin cho biết mức độ hoàn toàn không đồng ý / hoàn toàn đồng ý của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
CL: Chiến lược kinh doanh | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Chiến lược tấn công | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CLc1 | Doanh nghiệp cố gắng tạo sự khác biệt trong các sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm so với đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLc2 | Doanh nghiệp dẫn đầu về phát triển sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLc3 | Thị phần về sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm mới của doanh nghiệp nhiều hơn đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLc4 | Các sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm của doanh nghiệp có nhiều sự khác biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLc5 | Tập trung vào đổi mới về sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chiến lược phân tích | ||||||
CLp1 | Doanh nghiệp cố gắng cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLp2 | Doanh nghiệp làm tốt nhất để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLp3 | Hoạt động marketing của doanh nghiệp là tốt nhất trong ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLp4 | Sản phẩm và dịch vụ bảo hiểm của doanh nghiệp phù hợp nhất với nhu cầu khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLp5 | Tìm hiểu khách hàng nhiều hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chiến lược phòng thủ | ||||||
CLt1 | Doanh nghiệp cố gắng cung cấp các sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm với mức giá thấp nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLt2 | Sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm của doanh nghiệp đáp ứng tốt nhu cầu cho một nhóm nhỏ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLt3 | Cung cấp sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm chủ yếu nhằm vào nhóm khách hàng đã được xác đinh rõ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL: Chiến lược kinh doanh | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CLt4 | Giá sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm thấp hơn đối với những sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm tương tự trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLt5 | Nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Các câu sau đây có liên quan đến nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của doanh nghiệp. Xin cho biết mức độ hoàn toàn khó dự đoán / hoàn toàn dễ dự đoán của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Hoàn toàn khó dự đoán | Khó dự đoán | Trung lập | Dễ dự đoán | Hoàn toàn dễ dự đoán |
CC: Nhận thức về sự không chắc chắn về môi trường của DN | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CC1 | Hành động của nhà cung cấp dịch vụ bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC2 | Nhu cầu, thị hiếu của khách hàng về dịch vụ bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC3 | Bãi bỏ quy định và toàn cầu hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC4 | Hành động của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC5 | Công nghệ kinh doanh bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC6 | Quy định và chính sách của nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC7 | Môi trường kinh tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CC8 | Quan hệ cung – cầu về lao động trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Các câu sau đây có liên quan đến cấp nào trong doanh nghiệp có quyền ra quyết định thích hợp. Xin cho biết cấp quyết định nhân viên / Giám đốc điều hành của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Cấp ra quyết định | Nhân viên bảo hiểm | Giám sát viên bảo hiểm | Nhóm trưởng bảo hiểm | Trưởng phòng bảo hiểm | Giám đốc điều hành bảo hiểm |