B.11: Tóm Tắt Mô Hình Nghiên Cứu Mối Quan Hệ Giữa Nhóm Năng Lực Chuyên Môn Và Hiệu Quả Quản Lý

quả quản lý


Correlationsb



CM1


CM2


CM3


CM4


HQ

CM1

Pearson Correlation

1





1


Sig. (2-

tailed)





CM2

Pearson Correlation

,216**

1




Sig. (2-

tailed)

.000




CM3

Pearson Correlation

,330**

,160**

1



Sig. (2-

tailed)

.000

.002



CM4

Pearson Correlation

,218**

,394**

,200**

1


Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000


HQ

Pearson Correlation

,336**

,456**

,336**

,389**


Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Nghiên cứu khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

b. Listwise N=360


Bảng 2B.11: Tóm tắt mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa nhóm Năng lực chuyên môn và Hiệu quả quản lý

Model Summaryb


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


Durbin- Watson

1

,581a

.337

.330

.58261

2.152

a. Predictors: (Constant), CM4, CM3, CM1, CM2

b. Dependent Variable: HQ

môn và Hiệu quả quản l



Mô hình 2


Tham số ước lượng chưa chuẩn hóa

Tham số ước lượng chuẩn

hóa


t


Sig.


Thống kê cộng tuyến


B

Std.

Error


Beta


Tolerance


VIF

Hằng số

0,288

0,205


1,407

0,160



CM1- Kiến thức và kỹ năng chuyên

môn đặc thù theo công việc

0,142

0,041

0,162

3,474

0,001

0,854

1,171

CM2- Hiểu biết về doanh nghiệp, môi

trường kinh doanh và ngành nghề

0,275

0,042

0,315

6,612

0,000

0,825

1,212

CM3- Định hướng mục tiêu và kết quả

0,180

0,043

0,194

4,185

0,000

0,872

1,147

CM4- Định hướng khách hàng

0,199

0,050

0,191

3,997

0,000

0,816

1,226

a. Biến phụ thuộc: H


4. Kết quả kiểm định mô hình 3: Mối quan hệ giữa năng lực quản trị và phát triển bản thân với hiệu quả quản lý

Bảng 2B.13: Kiểm định độ tin cậy của thang đo Năng lực chuyên môn (hệ số Cronbach Alpha)



Hệ số Cronbach Alpha

Năng lực quản trị và phát triển bản thân


BT1. Tính liêm chính

0,860

BT2. Đổi mới, sáng tạo

0,913

BT3. uản l áp lực và căng thẳng

0,885

BT4. Quản lý thời gian

0,910

BT5. Học hỏi không ngừng

0,868

phát triển bản thân



KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.866

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

4113.650


df

153


Sig.

0.000


Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

6.228

34.601

34.601

6.228

34.601

34.601

3.195

17.749

17.749

2

2.855

15.862

50.463

2.855

15.862

50.463

3.143

17.459

35.208

3

1.828

10.156

60.618

1.828

10.156

60.618

2.851

15.837

51.045

4

1.701

9.452

70.071

1.701

9.452

70.071

2.444

13.578

64.624

5

1.425

7.916

77.987

1.425

7.916

77.987

2.405

13.363

77.987

6

.492

2.733

80.720







7

.420

2.331

83.051







8

.408

2.267

85.318







9

.369

2.048

87.366







10

.318

1.765

89.131







11

.299

1.663

90.793







12

.291

1.618

92.412







13

.286

1.590

94.002







14

.279

1.552

95.554







15

.237

1.315

96.868







16

.205

1.139

98.007







17

.182

1.008

99.016







18

.177

.984

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

BT2.4

.867





BT2.2

.851





BT2.1

.850





BT2.3

.797





BT4.4


.865




BT4.3


.835




BT4.2


.828




BT4.1


.805




BT1.3



.858



BT1.4



.839



BT1.2



.816



BT1.1



.780



BT3.3




.890


BT3.2




.882


BT3.1




.872


BT5.2





.878

BT5.3





.850

BT5.1





.839

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Bảng 2B.15: Ma trận hệ số tương quan giữa nhóm Năng lực quản trị và phát triển bản thân và Hiệu quả quản lý


Correlationsb



BT2

BT4

BT1

BT3

BT5

HQ

BT2

Pearson Correlation

1





**


Sig. (2-tailed)







BT4

Pearson Correlation

,545**

1






Sig. (2-tailed)

.000






BT1

Pearson Correlation

,195**

,192**

1





Sig. (2-tailed)

.000

.000


.



BT3

Pearson Correlation

,227**

,186**

,310**

1




Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000




BT5

Pearson Correlation

,359**

,402**

,202**

,182**

1



Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.001



HQ

Pearson Correlation

,381**

,395**

,332**

,325**

,462**

1


Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

b. Listwise N=360

Bảng 2B.16: Tóm tắt mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa nhóm Năng lực quản trị và phát triển bản thân và Hiệu quả quản lý

Model Summaryb



Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


Durbin- Watson

1

,592a

.351

.341

.57762

2.127

a. Predictors: (Constant), BT5, BT3, BT1, BT2, BT4

b. Dependent Variable: HQ


Bảng 2B.17: Kết quả hồi quy mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa Năng lực quản trị và phát triển bản thân và Hiệu quả quản l


Mô hình


Tham số ước lượng chưa chuẩn hóa

Tham số ước lượng chuẩn

hóa


t


Sig.


Thống kê cộng tuyến


B

Std.

Error


Beta


Tolerance


VIF

Hằng số

0,124

0,211


0,589

0,556



BT2- Đổi mới, sáng tạo

0,126

0,052

0,126

2,404

0,017

0,665

1,503

BT4- uản l thời gian

0,150

0,055

0,145

2,734

0,007

0,650

1,539

BT1- Tính liêm chính

0,143

0,039

0,170

3,698

0,000

0,872

1,147

BT3- uản l áp lực và căng

thẳng

0,146

0,041

0,163

3,546

0,000

0,870

1,150

BT5- Học hỏi không ngừng

0,263

0,043

0,294

6,123

0,000

0,795

1,258

a. Biến phụ thuộc: H

b. R bình phương hiệu chỉnh: 0,341


PHỤC LỤC 3: KHUNG NĂNG LỰC (ĐỀ XUẤT)

KHUNG NĂNG LỰC NHÂN SỰ QUẢN LÝ KINH DOANH TẠI NHTM VIỆT NAM


NHÓM NĂNG LỰC QUẢN LÝ


1. Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện

Định nghĩa: Là khả năng xây dựng và phát triển kế hoạch kinh doanh bằng cách đặt ra các mục tiêu; triển khai, giám sát từng công việc cụ thể phù hợp với thực tế hoạt động kinh doanh theo từng thời kỳ của đơn vị và phù hợp với tầm nhìn, định hướng của ngân hàng.

Các cấp độ năng lực

Cấp độ 1

Nắm được các mục tiêu hoàn thành công việc;

Biết được các hạng mục công việc cần triển khai, các nguồn lực đầu tư cho công việc, địa điểm thực hiện, tiến độ thực hiện, thời hạn hoàn thành, các yêu cầu về kết quả công việc với sự hỗ trợ, hướng dẫn của cấp trên.

Cấp độ 2

Có đầy đủ các biểu hiện được liệt kê trong cấp độ 1 và

Cập nhật, trao đổi với các đơn vị về tình hình hoạt động kinh doanh, thông tin thị trường, các chỉ đạo định hướng kinh doanh của ngân hàng theo từng giai đoạn;

Thiết lập các mục tiêu rõ ràng, có tính thực tế với các mốc thời gian cụ thể, phù hợp với kế hoạch kinh doanh;

Có thể lập dự trù phân bổ các nguồn lực, tiến độ thực hiện công việc để đảm bảo thời hạn hoàn thành với sự hỗ trợ, hướng dẫn, giám sát của cấp trên.

Cấp độ 3

Có đầy đủ các biểu hiện được liệt kê trong cấp độ 2 và

Có thể tự mình lập dự trù phân bổ các nguồn lực đầu tư cho công việc và tiến độ công việc;

Có khả năng giám sát việc triển khai từng lớp công việc, sử dụng nguồn lực và tiến độ thực hiện công việc;

Có thể chia sẻ thông tin, hợp tác với các nhóm làm việc khác trong và ngoài doanh nghiệp để đạt được kết quả công việc mong muốn.

Cấp độ 4

Có đầy đủ các biểu hiện được liệt kê trong cấp độ 3 và

Có thể xây dựng phân bổ chỉ tiêu kinh doanh cho từng đơn vị, các nhân nhằm đạt được mục tiêu chiến lược kinh doanh đã đề ra;

Theo dõi, giám sát việc thực hiện kế hoạch, đánh giá hiệu quả kế hoạch, và điều chỉnh hợp lý các kế hoạch khi có phát sinh ngoài dự kiến;

Dự đoán được những yếu tố ảnh hưởng đến tình hình triển khai thực hiện công việc của nhân viên, từ đó có các biện pháp hỗ trợ cần thiết;

Có thể hỗ trợ, hướng dẫn nhân viên trong đơn vị, bộ phận lập kế hoạch và triển khai thực hiện công việc một cách hiệu quả.

Cấp độ 5

Có đầy đủ các biểu hiện được liệt kê trong cấp độ 4 và

Có thể chủ động đưa ra các kế hoạch dự phòng chi tiết để đảm bảo kết quả công việc tối ưu;

Có khả năng thực hiện các phương án điều chỉnh toàn diện trong phạm vi trách nhiệm và quyền hạn được giao;

Là chuyên gia hoạch định các kế hoạch thường trực cho toàn bộ doanh nghiệp;

Có khả năng đào tạo, tư vấn cho nhân viên nội bộ, nhân viên và đồng nghiệp bên ngoài đơn vị, bộ phận phụ trách nâng cao năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc một cách hiệu quả.

Cấp độ chuẩn năng lực: Cấp độ 4

2. Quản lý nhóm làm việc

Định nghĩa: Là năng lực dẫn dắt, điều hành và hỗ trợ nhóm làm việc đạt được mục tiêu và kết quả công việc mong muốn trong phạm vi chức trách và trong những điều kiện nguồn lực nhất định.

Các cấp độ năng lực

Cấp độ 1

Thành lập được nhóm làm việc phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ;

Đảm bảo các thành viên viên nhóm có đủ những thông tin cần thiết để thực thi công việc một cách hiệu quả

Đưa ra được các định hướng và mục tiêu cho nhóm với sự hỗ trợ, hướng dẫn, giám sát của cấp trên.

Cấp độ 2

Có đầy đủ các biểu hiện được liệt kê trong cấp độ 1 và

Có thể bước đầu tự đưa ra các định hướng và mục tiêu cho nhóm;

Có thể bước đầu giao việc cho các thành viên trong nhóm để đảm bảo thực hiện công việc chung của đơn vị, bộ phận;

Có thể tổ chức hoạt động nhóm một cách căn bản, đúng yêu cầu;

Đảm bảo các thành viên của nhóm được chia sẻ ý kiến và đóng góp vào hoạt động của nhóm.

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 14/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí