C. ĐÁNH GIÁ YÊU CẦU CẤP ĐỘ CHUẨN NĂNG LỰC CỦA NHÂN SỰ QUẢN LÝ KINH DOANH
Anh/chị hãy cho biết quan điểm của mình về yêu cầu cấp độ chuẩn năng lực cho vị trí nhân sự quản lý kinh doanh.
MÃ | TÊN NĂNG LỰC | |||||
QL | NĂNG LỰC QUẢN LÝ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | QL1 | Năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | QL2 | Năng lực quản lý nhóm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | QL3 | Năng lực giải quyết vấn đề |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | QL4 | Năng lực nhạy bén với hoàn cảnh trong kinh doanh |
CM | NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | CM1 | Kiến thức và kỹ năng chuyên môn đặc thù theo công việc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | CM2 | Hiểu biết doanh nghiệp, môi trường kinh doanh, ngành nghề |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | CM3 | Định hướng mục tiêu và kết quả |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | CM4 | Định hướng khách hàng |
BT | NĂNG LỰC QUẢN TRỊ VÀ PHÁT TRIỂN BẢN THÂN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | BT1 | Đề cao tính liêm chính |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | BT2 | Năng lực đổi mới và sáng tạo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | BT3 | uản l áp lực và căng thẳng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | BT4 | Quản lý thời gian |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | BT5 | Học hỏi không ngừng |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22
- Bảng Hỏi Khảo Sát Và Phỏng Vấn
- Nghiên cứu khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 24
- A.4: Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy (Cronbach Alpha) Của Các Năng Lực Thuộc Knl Nhân Sự Quản L Kinh Doanh (13 Năng Lực) Với N =134
- B.11: Tóm Tắt Mô Hình Nghiên Cứu Mối Quan Hệ Giữa Nhóm Năng Lực Chuyên Môn Và Hiệu Quả Quản Lý
- Nghiên cứu khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
D. THÔNG TIN CÁ NHÂN
D1. Giới tính: □ Nam □ Nữ;
D2. Độ tuổi: □ < 21 □ < 21-30 □ < 31-40 □ < 41-50 □ < 51-60 □ >60
D3. Vị trí của anh/chị trong ngân hàng (chức danh, phòng/ban)……………………………… D4. Số năm kinh nghiệm làm việc: □ < 5 □ 6-10 □ >10
D5. Trình độ học vấn: □ Cao đẳng □ Đại học □ Thạc sỹ □ Tiến sĩ □ Khác D6. Tên ngân hàng thương mại anh/chị đang làm việc:……………………………………….. D7. Địa điểm ngân hàng hoạt động (Tỉnh, Thành phố):……………………………………….. D8. Mối quan hệ giữa chức danh của anh/chị và chức danh anh/chị đánh giá là như thế nào?
o Đồng nghiệp (ngang hàng) o Cấp dưới |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý anh/chị.
PHỤ LỤC 1D
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA NHÂN LỰC/QUẢN TRỊ KINH DOANH VÀ CHUYÊN GIA TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Người được phỏng vấn: ……………………………………………………………… Chức danh: ……………………………………………………………………………. Nơi công tác: ………………………………………………………………………… Thời gian phỏng vấn: ………………………………………………………………… Địa điểm phỏng vấn: …………………………………………………………………..
Các câu hỏi phỏng vấn qua các giai đoạn nghiên cứu với nhiều chuyên gia khác nhau.
1. Giai đoạn 1: Xác định danh mục năng lực sơ bộ của khung năng lực nhân sự quản lý kinh doah tại các NHTM Việt Nam
Câu hỏi 1:
Đây là danh mục năng lực dành cho nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam, gồm 33 năng lực và chia thành 3 nhóm. Các anh/chị cho biết quan điểm của mình về mức độ cần thiết của các năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt nam? Anh/chị có ý kiến bổ sung hay bỏ bớt năng lực nào không?
STT | Năng lực | Ý kiến chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |||
Năng lực quản lý | 1 | Tham mưu chiến lược | |||
2 | Quản trị quy định, quy trình tác nghiệp | ||||
3 | Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc | ||||
4 | Dẫn dắt nhóm làm việc | ||||
5 | Đánh giá cấp dưới | ||||
6 | Đào tạo, hướng dẫn cấp dưới | ||||
7 | Quản trị xung đột | ||||
8 | Tư duy phân tích |
9 | Ra quyết định | ||||
10 | Lãnh đạo | ||||
11 | Giải quyết vấn đề | ||||
12 | Nhạy bén với hoàn cảnh trong kinh doanh | ||||
Năng lực chuyên môn | 13 | Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc | |||
14 | Nắm vững các kỹ năng chuyên môn đặc thù theo công việc | ||||
15 | Hiểu biết về môi trường kinh doanh và ngành nghề | ||||
16 | Hiểu biết về doanh nghiệp | ||||
17 | Đảm bảo chất lượng | ||||
18 | Tối ưu ngân sách, chi phí được giao | ||||
19 | Định hướng mục tiêu và kết quả | ||||
20 | Kỹ năng giao tiếp | ||||
21 | Định Hướng Khách hàng | ||||
22 | Kỹ năng đàm phán | ||||
23 | Kỹ năng thuyết trình | ||||
24 | Kỹ năng bán hàng | ||||
Năng lực quản trị và phát triển bản thân | 25 | Đề cao liêm chính | |||
26 | Quản trị thông tin | ||||
27 | Quản lý thời gian | ||||
28 | Cải tiến, đổi mới | ||||
29 | Chủ động | ||||
30 | Khả năng chịu căng thẳng và áp lực | ||||
31 | Học hỏi không ngừng | ||||
32 | Kỹ năng nhân sự | ||||
33 | Đa kỹ năng |
2. Giai đoạn 2: Đánh giá thực trạng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam
Câu hỏi 2:
Anh/chị hãy cho biết vai trò, chức năng của nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam?
Câu hỏi 3:
Anh/chị hãy cho biết sơ đồ phân cấp các nhóm chức danh nhan sự quản lý kinh doanh (cấp trung) trong các NHTM Việt Nam hiện nay.
Câu hỏi 4:
Anh/chị hãy cho biết, tại ngân hàng các anh/chị đang làm việc có sử dụng quản lý nhân lực dựa trên khung năng lực không?
Nếu trả lời KHÔNG:
Câu hỏi 4.1: Lý do gì khiến Ngân hàng KHÔNG thực hiện quản trị nguồn nhân lực dựa trên khung năng lực?
Nếu trả lời CÓ (hỏi tiếp từ câu 4.2 đến câu 4.4):
Câu hỏi 4.2: Lý do gì khiến Ngân hàng CÓ thực hiện quản trị nguồn nhân lực dựa trên khung năng lực?
Câu hỏi 4.3: Anh/chị hãy cho biết cấu trúc khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại ngân hàng được thiết kế như thế nào?
Câu hỏi 4.4: Quá trình xây dựng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại ngân hàng được thực hiện như thế nào?
Xin hãy làm rõ các nội dung sau:
- Phương pháp tiếp cận để xây dựng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh là gì?
- Đối tượng tham gia xây dựng khung năng lực tại ngân hàng là ai?
- Những ưu điểm, hạn chế và khó khăn trong quá trình xây dựng và triển khai Khung năng lực Nhân sự quản lý kinh doanh tại Ngân hàng là gì?
- Theo anh/chị, làm thế nào để khắc phục những khó khăn trong quá trình xây dựng và triển khai khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh trong ngân hàng?
3. Giai đoạn 3: Xây dựng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam
Câu hỏi 5:
Đây là khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt nam gồm 13 năng lực chia làm 3 nhóm với các thang đo cho các năng lực (Phụ lục 1C).
Anh/chị có nhận xét gì về cấu trúc khung năng lực và các thang đo được sử dụng trong khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh?
Câu hỏi 6:
Kết quả đánh giá mối quan hệ giữa năng lực với hiệu quả quản lý của nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam theo anh/chị có phù hợp không? Anh/chị có nhận xét gì về kết quả nghiên cứu? (xem kết quả tại Phụ lục 2B).
Câu hỏi 7:
Anh/chị có ý kiến gì về Khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam? (xem chi tiết khung năng lực tại Phục lục 3).
- Việc sắp xếp các năng lực vào nhóm nhăng lực đã phù hợp chưa?
- Kết quả cấp độ chuẩn năng lực như vậy đã phù hợp với thực tế không? (xem kết quả tại Phụ lục 2B)
- Mô tả biểu hiện thông qua các cập chuẩn năng lực như vậy có phù hợp không?
4. Giai đoạn 4: Đề xuất giải pháp xây dựng, triển khai và ứng dụng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh tại các NHTM Việt Nam
Câu hỏi 8:
Theo anh/chị, các NHTM Việt Nam cần chuẩn bị những điều kiện gì để xây dựng, triển khai được khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh?
Câu hỏi 9:
Theo anh/chị, các NHTM Việt Nam cần thực hiện lộ trình xây dung và triển khai khung năng lực nhân sự quản l kinh doanh như thế nào để thành công?
Câu hỏi 10:
Theo anh/chị, các hướng ứng dụng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh vào hoạt động quản trị nhân lực tại các NHTM Việt Nam như thế nào?
Câu hỏi 11:
Những điều kiện ứng dụng và cách thức ứng dụng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh vào hoạt động quản trị nhân lực tại các NHTM Việt Nam nên thực hiện như thế nào để thành công?
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT
PHỤ LỤC 2A:
KÉT QUẢ KHẢO SÁT DANH MỤC NĂNG LỰC CẦN THIẾT CỦA KHUNG NĂNG LỰC NHÂN SỰ QUẢN LÝ KINH DOANH (N=134)
1. Kết quả thống kê mô tả khảo sát sự cần thiết các năng lực của KNL nhân sự quản lý kinh doanh (n=134)
Bảng 2A.1: Số lượng NHTM Việt Nam tham gia khảo sát (n=134)
Số lượng phiếu khảo sát | Tỷ trọng (%) | |
NH A Châu (ACB) | 4 | 3 |
NH Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) | 14 | 10,4 |
NH Bưu điện Liên Việt (LPB) | 12 | 9 |
NH Hàng Hải Việt Nam (MSB) | 11 | 8,2 |
NH Đại chúng Việt Nam (PVcom) | 8 | 6 |
NH Đông Nam Á (SeAbank) | 14 | 10,4 |
NH Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) | 18 | 13,4 |
NH Tien Phong (TPbank) | 6 | 4,5 |
NH Ngoại Thương Việt Nam (VCB) | 15 | 11,2 |
NH Công Thương Việt Nam (Viettinbank) | 19 | 14,2 |
NH Việt Nam Thịnh Vượng (VPbank) | 13 | 9,7 |
Tổng | 134 | 100 |
Bảng 2A.2: Thống kê đặc điểm mẫu điều tra (n=134)
Tỷ trọng (%) | ||
Đối tượng tham gia khảo sát | Nhân sự quản lý kinh doanh | 21,6 |
Cấp trên trực tiếp | 14,2 | |
Đồng nghiệp (ngang hàng) | 14,2 | |
Cấp dưới | 50 | |
Giới tính | Nam | 44 |
Nữ | 56 | |
Độ tuổi | < 21 tuổi | 0 |
21-30 tuổi | 29,1 | |
31- 40 tuổi | 52,2 | |
41- 50 tuổi | 18,7 | |
Số năm kinh nghiệm làm việc | < 5 năm | 45,5 |
6- 10 năm | 35,8 | |
>10 năm | 18,7 | |
Trình độ học vấn | Đại học | 71,6 |
Thạc sỹ | 28,4 |
2. Kiểm định độ tin cậy (Cronbach Alpha)
Bảng 2A.3: Kết quả kiểm định độ tin cậy (Cronbach Alpha) của các năng lực thuộc KNL nhân sự quản l kinh doanh (20 năng lực) với n=134
Hệ số Cronbach Alpha (>0,7) | Hệ số tương quan biến-tổng (>0,3) | Hệ số tương quan biến-tổng (<0,3) | |
Năng lực quản l (XQL) | 0,706 | ||
X L1.Tham mưu chiến lược | 0,118 | ||
X L2. Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc | 0,569 | ||
XQL3. uản l nhóm | 0,480 | ||
X L4. uản trị xung đột | 0,178 | ||
X L5. Tư duy phân tích | 0,042 | ||
X L6. Giải quyết vấn đề | 0,597 | ||
X L7. Nhạy bén với hoàn cảnh trong kinh doanh | 0,567 | ||
Năng lực chuyên môn (XCM) | 0,823 | ||
XCM1.Kiến thức và kỹ năng chuyên môn đặc thù theo công việc | 0,701 | ||
CM2.Hiểu biết về doanh nghiệp, môi trường kinh doanh và ngành nghề | 0,792 | ||
XCM3. Đảm bảo chất lượng | 0,071 | ||
XCM4. Định hướng mục tiêu và kết quả | 0,756 | ||
XCM5. Định hướng khách hàng | 0,731 | ||
Năng lực quản trị và phát triển bản thân (XBT) | 0,747 | ||
XBT1. Tính liêm chính | 0,503 | ||
XBT2. Quản lý thời gian | 0,629 | ||
XBT3. Đổi mới, sáng tạo | 0,599 | ||
XBT4. Chủ động | 0,153 | ||
XBT5. uản l áp lực và căng thẳng | 0,558 | ||
XBT6. Học hỏi không ngừng | 0,475 | ||
XBT7. Quản trị thông tin | 0,082 | ||
XBT8. Kỹ năng nhân sự | 0,025 |