138
KIẾN NGHỊ
Từ những kết luận trên, đề tài có những kiến nghị sau:
1. Kết quả nghiên cứu của đề tài có giá trị thực tiễn trong công tác huấn luyện sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16, các giảng viên, HLV cử tạ có thể sử dụng, tham khảo trong thực tiễn công tác huấn luyện VĐV cử tạ trẻ.
2. Cần có những nghiên cứu bổ sung toàn diện sâu và rộng hơn (mở rộng đối tượng nghiên cứu, tăng số lượng đối tượng thực nghiệm và thời gian thực nghiệm) để có kết luận khách quan và chính xác hơn, nhằm xác định, hoàn thiện hệ thống phương tiện huấn luyện chuyên môn cho VĐV cử tạ.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Đỗ Đình Du (2017), Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ trẻ lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia, Tạp chí Khoa học Thể thao, Viện Khoa học Thể dục thể thao, số (4), tr. 24 – 26.
2. Đỗ Đình Du (2017), Đánh giá hiệu quả các bài tập phát triển sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia, Tạp chí Khoa học Thể thao, Viện Khoa học Thể dục thể thao, số (6), tr. 33 – 35.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Aleco B (1996), “Huấn luyện sức mạnh của KevinYan” (Huy Tường dịch), Thông tin khoa học kỹ thuật TDTT, (3), tr. 24 - 30. | |
2. | Aulic I. V (1982), Đánh giá trình độ tập luyện thể thao (Phạm Ngọc Trâm dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
3. | BandaRevski I. A (1970), Độ tin cậy của các test thực nghiệm trong thể thao, Nxb TDTT, Mátxcơva. |
4. | Bansevich (1980), Các nguyên tắc về phương pháp trong thử nghiệm sư phạm nhằm tuyển chọn và dự báo trong thể dục thể thao, Nxb TDTT, Matxcơva. |
5. | Phạm Đình Bẩm (2000), “Phương pháp lập kế hoạch huấn luyện”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, trường Đại học TDTT I, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 137 - 148. |
6. | Lê Bửu, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp (1983), Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao, Sở TDTT Thành phố HCM. |
7. | Lê Bửu, Nguyễn Thế Truyền (1986), Kiểm tra năng lực thể chất và thể thao, NXB TDTT Thành phố HCM. |
8. | Lê Bửu, Nguyễn Thế Truyền (1991), Lý luận và phương pháp thể thao trẻ, NXB TDTT Thành phố HCM, tr. 31 - 48. |
9. | Dương Nghiệp Chí (2004), Đo lường thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
10. | Dương Nghiệp Chí (1987), “Phương pháp lập test đánh giá khả năng tập luyện trong thể thao”, Bản tin khoa học kỹ thuật TDTT, (6). |
11. | Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Danh Thái (2002), Công nghệ đào tạo VĐV trình độ cao, Nxb TDTT Hà Nội. |
12. | Dương Nghiệp Chí (2014), Lý luận thể thao thành tích cao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Kết Quả Kiểm Tra Ban Đầu Và Sau 3 Tháng Thực Nghiệm
- So Sánh Kết Quả Phân Loại Sức Mạnh Trước Và Sau Thực Nghiệm
- Bàn Luận Về Hiệu Quả Ứng Dụng Các Bài Tập Phát Triển Sức
- Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh cho vận động viên cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia - 23
- Cách Thức Thực Hiện Bài Tập
- Các Bài Tập Dùng Cho Cử Đẩy. Lên Ngực Ngồi Sâu:
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
14. | Đàm Quốc Chính (2000), Nghiên cứu khả năng phù hợp tập luyện (dưới góc độ sư phạm) nhằm góp phần nâng cao hiệu quả tuyển chọn và dự báo thành tích của vận động viên trẻ 100m ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện KH TDTT, Hà Nội. |
15. | Nguyễn Ngọc Cừ và cộng sự (1996), “Cơ sở sinh lý của năng lực vận động”, Y học thể thao, Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ bác sĩ thể thao, Viện khoa học TDTT, Hà Nội. |
16. | Nguyễn Ngọc Cừ (1998), "Phương pháp đánh giá LVĐ, trình độ tập luyện và trạng thái sung sức thể thao của VĐV", tài liệu giảng dạy lớp bác sĩ chuyên khoa cấp 1 chuyên ngành y học thể thao. |
17. | Nguyễn Ngọc Cừ, Dương Nghiệp Chí (2000), Huấn luyện với trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể, Viện khoa học TDTT, Hà Nội. |
18. | Daxưorơxki V. M (1978), Các tố chất thể lực của vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 106 - 114. |
19. | Diatrocop V (1963), Rèn luyện thể lực của vận động viên (Nguyễn Trình dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
20. | Nguyễn Đại Dương (2006), Điền kinh, Nxb TDTT Hà Nội |
21. | Nguyễn Đại Dương (2009), Nhảy cao, Nxb TDTT Hà Nội |
22. | Đỗ Đình Du (2002), Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nhằm phát triển sức mạnh tối đa cho VĐV cử tạ lứa tuổi 14 - 16 trong chương trình thể thao quốc gia tại trường Đại học TDTT I, luận văn thạc sĩ giáo dục học, Bắc Ninh |
13.
24. | Dương Thế Dũng (2008), Giáo trình cử tạ , Học viện Thể dục Thành Đô, Trung Quốc, tài liệu tham khảo nội bộ Bộ môn Điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh, dịch: Dương Thị Lý |
25. | Đặng Văn Dũng (2012), Nghiên cứu xây dựng chương trình huấn luyện sức mạnh trên các hệ thống máy tập, đề tài KH&CN cấp Bộ, Hà Nội. |
26. | Goikhơman P. N (1978), Các tố chất thể lực của vận động viên (Nguyễn Quang Hưng dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
27. | Harre D (1996), Học thuyết huấn luyện (Trương Anh Tuấn, Bùi Thế Hiển dịch), Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 21, 104 - 118, 246 - 248. |
28. | Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên (1995), Sinh lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 397 - 401. |
29. | Lưu Quang Hiệp, Lê Đức Chương, Vũ Chung Thuỷ, Lê Hữu Hưng (2000), Y học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 63. |
30. | Trần Tuấn Hiếu (2004), Nghiên cứu sự phát triển sức mạnh tốc độ của vận động viên karate-do lứa tuổi 12 - 15, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội, tr. 96 - 101, 127. |
31. | Trịnh Trung Hiếu, Nguyễn Sỹ Hà (1994), Huấn luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 117 - 120. |
32. | Vũ Đức Hoàng (2008), Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ VĐV cử tạ lứa tuổi 17 - 18 tỉnh Nghệ An, luận văn cao học TDTT, trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
33. | Ivanôp V. X (1996), Những cơ sở của toán học thống kê (Trần Đức Dũng dịch), Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 184 - 208. |
34. | Đàm Trung Kiên (2009), "Nghiên cứu nội dung, tiêu chuẩn đánh giá |
23.
35. | Lê Văn Lẫm, Nguyễn Xuân Sinh, Phạm Ngọc Viễn, Lưu Quang Hiệp (1999), Giáo trình nghiên cứu khoa học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 171 - 173. |
36. | Macximenco G (1980), “Tố chất thể lực và thành tích”, (Nguyễn Kim Minh dịch), Bản tin khoa học kỹ thuật TDTT, (9), tr. 20 - 21. |
37. | Matveép L (1968), Những vấn đề phân chia thời kỳ tập luyện thể thao, tập 1, Nxb Y học và TDTT, Hà Nội, tr. 109 - 110. |
38. | Menxicop V. V, Volcop N. I (1997), Sinh hoá thể dục thể thao (Lê Quý Phượng, Vũ Chung Thuỷ dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
39. | Nguyễn Kim Minh (1984), Nghiên cứu năng lực thể chất của người Việt Nam từ 5 - 18 tuổi, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Hà Nội. |
40. | Nabatnhicova M. Ia (1985), Quản lý và đào tạo vận động viên trẻ (Phạm Trọng Thanh dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
41. | Đặng Thị Hồng Nhung (2012), Tuyển chọn tài năng VĐV môn cử tạ, đề tài cấp cơ sở, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội |
42. | Nôvicốp A. D, Mátvêép L. P (1976), Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất, tập 1, (Phạm Trọng Thanh và Lê Văn Lẫm dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
43. | Nôvicốp A. D, Mátvêép L. P (1976), Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất, tập 2, (Phạm Trọng Thanh và Lê Văn Lẫm dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
44. | Ozolin M. G (1986), Học thuyết huấn luyện (Bùi Thế Hiển dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
45. | Pharphen V. X (1962), Bắp thịt và vận động (Văn An và Văn Đức dịch), Nxb TDTT, Hà Nội. |
46. | Philin V. P (1996), Lý luận và phương pháp thể thao trẻ (Nguyễn Quang |
47. | Nguyễn Văn Phúc (2015), Giáo trình cử tạ, Nxb TDTT, Hà Nội. |
48. | Phạm Tuấn Phượng (1984), “Tuổi học sinh và phương pháp dự đoán”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, Trường Đại học TDTT I. |
49. | Lê Quý Phượng (2009), Cẩm nang sử dụng test kiểm tra thể lực vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội |
50. | Ngô Ích Quân (2007), “Nghiên cứu các bài tập phát triển sức mạnh cho VĐV (lấy dẫn chứng ở môn Vật tự do), luận án tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. |
51. | Ngô Ích Quân (2009), Xác định Test kiểm tra trình độ tập luyện cho VĐV cử tạ giai đoạn chuyên môn hoá sâu, đề tài cấp cơ sở, trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
52. | Ngô Ích Quân (2010), Tỷ trọng ảnh hưởng của các yếu tố cấu thành đến thành tích của VĐV cử tạ nam giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu, đề tài cấp cơ sở, trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
53. | Nguyễn Quang Quyền (1974), Nhân trắc học và ứng dụng nghiên cứu trên người Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội. |
54. | Rudich P. A (1980), Tâm lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
55. | Nguyễn Xuân Sinh, Lê Văn Lẫm, Phạm Ngọc Viễn, Lưu Quang Hiệp (2007). Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học thể dục thể thao, Nxb –TDTT Hà Nội |
56. | Trịnh Hùng Thanh, Lê Nguyệt Nga (1990), Hình thái học và tuyển chọn thể thao, Trường Đại học TDTT II Thành phố Hồ Chí Minh. |
57. | Trịnh Hùng Thanh, Lê Nguyệt Nga, Trịnh Trung Hiếu (1998), Sinh lý và huấn luyện thể dục thể thao, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh. |
58. | Lâm Quang Thành, Bùi Trọng Toại (2002), Tính chu kỳ trong huấn luyện sức mạnh thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
59. | Vũ Đức Thu, Nguyễn Xuân Sinh, Lưu Quang Hiệp, Trương Anh Tuấn |
60. | Nguyễn Thiệt Tình (1993), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
61. | Trương Tiệp (2011), Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá thể lực chuyên môn của nam vận động viên cử tạ Trung Quốc, luận văn thạc sĩ, Học viện TDTT Thành Đô, Trung Quốc, Tài liệu tham khảo nội bộ Bộ môn Điền kinh, trường ĐH TDTT Bắc Ninh, dịch: Dương Thị Lý |
62. | Nguyễn Toán (1998), Cơ sở lý luận và phương pháp đào tạo vận động viên, Nxb TDTT, Hà Nội. |
63. | Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2006), Lý luận và phương pháp thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
64. | Đồng Văn Triệu (2007), Lượng vận động và lập kế hoạch trong huấn luyện và thi đấu thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
65. | Đồng Văn Triệu (2015), Giáo trình lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội |
66. | Nguyễn Thế Truyền (2001), Đánh giá trình độ tập luyện đối với vận động viên cấp cao một số môn thể thao, Tài liệu nâng cao nghiệp vụ HLV, phần II, Viện khoa học TDTT. |
67. | Nguyễn Thế Truyền, Nguyễn Kim Minh, Trần Quốc Tuấn (2002), Tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện trong tuyển chọn và huấn luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 198 - 205. |
68. | Nguyễn Trường (1979), “Những đặc điểm của tố chất sức mạnh tốc độ và phương pháp phát triển tố chất ấy”, Bản tin khoa học kỹ thuật TDTT, (4), tr. 1 - 5. |
69. | Đinh Hùng Trường (2018), Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của VĐV cử tạ đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm, đề tài cấp cơ sở, trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
71. | Nguyễn Đức Văn (2000), Phương pháp thống kê trong thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
72. | Phạm Ngọc Viễn (1990), Bước đầu dự báo mô hình trình độ huấn luyện tâm lý của vận động viên cấp cao một số môn thể thao, Kết quả nghiên cứu đề tài cấp ngành, Hà Nội. |
73. | Phạm Ngọc Viễn, Lê Văn Xem, Mai Văn Muôn, Nguyễn Thanh Nữ (1991), Tâm lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội. |
74. | A.N. Vôrôbiep (2000), cử tạ, dịch: Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Đại Dương, Nxb TDTT, Hà Nội. |
75. | Phạm Viết Vượng (2000), Phương pháp nghiên cứu khoa học, Đại học Quốc gia, Hà Nội. |
76. | Xemenôp L. P (1985), “Các bài tập để huấn luyện sức mạnh chậm” (Nguyễn Đình Khoái dịch), Bản tin khoa học TDTT, số 4, tr. 6 - 15. |
Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh: | |
77. | Grimby G (1992), Strength and Power in sport, In Komi P.V (Ed) Oxford Black well Scientific Publications. |
78. | Michelli J. J (1988). Strength training in the younge athletes, In Bown E.V-Brante C. E (Eds). Competitive sport for children are youth Champaign III, Human Kinetics books. |
79. | Tudor O Bompa (1992), Periodization of strength. The new wave in strength training Copywell, TorontoCanada. |
80. | William J. Kraemer, Steven J. Fleck (1993), Strength training for young Athletics, Human Kinetics. |
Tài liệu tham khảo bằng tiếng Nga: | |
81. | Годик М. А. (1980), Контроль тренировочных и соревновательных нагрузок, - М.: Фис. |