Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 16


Khách hàng Bước

công việc chính

Tiến trình công việc Bước kiểm soát

Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức

danh thực hiện

Thời gian xử lí


Lập tờ trình

thẩm định Không đạt


Kiểm soát


Đạt


Tái thẩm định



Lập tờ trình Không đạt thẩm định


Kiểm soát


Trình và phê duyệt cấp tín dụng



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 16

Đạt

Phân tích các thông tin thu nhập được từ KH và hoàn tất lập tờ trình thẩm định KH


Nộp hồ sơ, đăng ký trình; Trình bày cho cấp thẩm quyền về HS; Cấp thẩm quyền phê duyệt


Thông báo đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng và những điều kiện kèm theo(nếu có)

HCB RM/RO/RA/CA

-1/CA-2/CA- L/CAM


CA-HS

CAM/CA- 2/CA-1-HS


Ban GĐ TT

- Cấp phê duyệt

- HCB/RM/RO/ RA/CA-1/CA- 2/CA-L/CAM

- Thư KYSÌ của cấp phê duyệt


HCB RM/RO/RA CSR

Ngay khi KH

có nhu cầu


0.5-2

ngày sau khi

có kết quả phê duyệt

Thông báo kết quả phê duyệt cho KH




Kết quả phê duyệt


Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc

Bước kiểm soát

Nội dung côngviệc

Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí



Soạn thảo hợp đồng văn bản; Thực hiện thủ tục công chứng, đăng kí, phong toả, ngăn chặn; Quản lí hồ sơ

HCB RM/RO/RA

Ngay khi KH có nhu cầu

Thực hiện các thủ tục PLCT

5 và các điều kiện khác theo phê duyệt


5.1 Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ và Không phù hợp các văn bản liên quan


Kiểm soát hồ sơ soạn

5.2 thảo theo phê duyệt


Phù hợp

KH ký hợp

đồng và Ký kết HĐ, thực hiện CCĐK, làm thủ 5.3 phong toả ngăn chặn(nếu có)

tục


5.4 Giao nhận HSTS, kiểm tra,cấp Không phù hợp mã và nhập TSBĐ; Lưu kho


5.5


Phù hợp


6 Thực hiện cấp tín dụng (giải ngân, bảo lãnh..;)


6.1 Kiểm tra hạn mức khả dụng

6.2 Soạn KUNN,TBL

Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn đăng kí và các văn bản

khác theo phê duyệt cấp tín dụng

LDO

50’/hs


LS/LDC-L

20’/hs

Tiếp xúc KH để kí HĐTD; Hoàn tất thủ tục công chứng , đăng kí.

LDO

Theo thời

gian thực hiện thực tế của CQ,TC có thẩm quyền


LDO/CC



LS

10’/hs

Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh…;

Kiểm tra hạn mức khả dụng và điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư bảo lãnh/KUNN Lập phiếu kiểm soát trước khi cấp tín dụng/phiếu đánh giá điều kiện cấp tín dụng và đề xuất ngoại lệ nếu có

Giải ngân, phát hành thư bảo lãnh cho KH


CSR


CSR

60’/hs


Khách hàng Bước

công việc chính

Tiến trình công việc Bươc kiểm soát



6.3 Lập phiếu đánh giá điều


Không phù hợp

kiện CTD và đề xuất ngoại lệ nếu có


6.4 Kiểm soát phiếu

đánh giá


Trình cấp có thẩm quyền

Phù hợp

6.5 Lập phiếu Không phù hợp kiểm soát

Từ chối

6.6


Phù hợp


KS hạn mức khả dụng KUNN, TBL và các điều kiện GN/BL



Trình cấp thẩm quyền ký KUNN/TBL; Tạo tài

khoản


Phù hợp


Không phù hợp


Kiểm soát TK trên TCBS



Nội dung côngviệc


Đơn vị/ chức danh thực hiện


Thời gian xử lí

RM/RO/RA HCB

HCB/

Trưởng đơn vị

RM/RO/RA HCB


CSR


RM/RO/RA HCB


LS



CSR



LS


CSR/Teller/BOS

Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi thông tin KH nếu có; Thực hiện kiểm tra điều kiện cấp tín

dụng theo phê duyệt



Giải ngân thu phí bảo lãnh


Lưu HSTD


Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc

bước kiểm soát

Nội dung côngviệc

Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí




CSR


7.1 Lưu HSTD Bước 7.4

Nhận bổ sung hồ sơ từ KH.

7.2 Điều chỉnh thay đổi thông tin (nếu có). Thực hiện/kiểm

tra điều kiện sau khi cấp tín Không phù dụng theo phê duyệt hợp

7.3

Kiểm soát


Phù hợp


Phát sinh thay đổi ĐK cấp tín dụng

C


Bước 3 Không


7.4 Kiểm tra chứng từ sử dụng vốn, thực tế HĐKD


Phát sinh sự kiện liên

Chưa phát quan đến khả năng sinh thanh toán

Bước


HCB RM/RO/RA CSR



LS



HCB RM/RO/RA



HCB RM/RO/RA



HCB RA/RO/RM






Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc

Bước kiểm soát

Nội dung côngviệc

Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí




HCB RA/RO/RM/CA- L/CA-2/CA-1


7.5 Đánh giá lại Chưa đạt khoản tín dụng


Kiểm soát


Đạt


TT.TNDN có ý kiến


Yêu cầu hỗ trợ từ TT.TDDN



Không

TT.TNDN

thực hiện đánh giá


Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt


7.6

Phê duyệt

Giám sát, Bổ sung Xử lý nợ

7.7 theo dõi điều kiện/Cơ

thu nợ cấu lại thời hạn trả nợ


HCB/ Trưởng đơn vị



TT.TNDN









HCB/RA/RO/RM/ CAM/CA-L/CA- 2/CA-1

NVTN



Cấp phê duyệt



Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc

Bước kiểm soát

7.8

Điều chỉnh TK/

chuẩn bị hồ sơ/

soạn thảo theo phê duyệt

Chưa đạt

7.9

Kiểm soát

Đạt

Thực hiện theo phê duyệt


Quản lý giám sat và thu hồi nợ


Nội dung côngviệc


Đơn vị/ chức danh thực hiện


Thời gian xử lí


CSR/LDO



LS



HCB/RM/RO/RA/ CSR


Giám sát nợ; Thông báo nợ quá hạn(nếu có) và lập tờ trình tái đnáh giá khoản vay có

vấn đề




NVTN CSR



HCB/RM/RO/RA/

CSR/997



HCB/RM/RO/RA

CSR/Teller



RA/RO/RM NVTN



HCB/RM/RO/RA/ NVTN


8



8.1 Tổng hợp danh sách khoản vay đến hạn

8.2 Nhắc nợ


8.3

Thu nợ


8.4


Thanh toán

Thúc nợ



8.5

Thông báo chuyển nợ quá hạn


Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình nội dung

Bước kiểm soát

Nội dung côngviệc

Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí




Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra

HCB

RA/RO/RM/CAL/ CA-2/CA- 1/NVTN/CA-HS

Ngay khi KH có nhu cầu

8.6 Tái đánh giá và trình phương

án giải quyết

Thanh toán


8.7 Phê duyệt


Cơ cấu Thu nợ

lại nợ trước hạn


Không

Bước 8 thanh toán

8.8Chuyển

ACBA/XLN


Phối hợp ACBA

8.9 trong việc thu hồi nợ


Không

thu hồi Thu được nợ


Xủ lý theo quy trình ACBA


8.10 Chuyển trở vào trong hạn/ Thanh toán trước hạn/ Tất

toán


Cấp phê duyệt



RA/RO/RM CSR



RA/RO/RM NVTN, ACBA



RA/RO/RM NVTN,ACBA


Thanh lý/ tất toán HSTD; Lưu trữ hồ sơ

CSR,Teller LDO, CC

20’/hs




Thanh lý, HĐTD, giải chấp TS, lưu trữ HS

9


Phụ lục 18: Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp



TT


NGÀNH

DOANH THU THUẦN(thực tế)

DN siêu

nhỏ, DN nhỏ

DN vừa

DN vừa

quy mô

lớn, DN lớn

A

Nhóm 1

1

Nông lâm ngư nghiệp


< 25 tỷ đồng


25 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng


≥ 400 tỷ đồng

2

May, sản xuất trang phục và da

giày

3

Kinh doanh dịch vụ giáo dục y tế

4

Kinh doanh dịch vụ quảng cáo,

tư vấn giám sát, in ấn

5

Sản xuất thiết bị văn phòng, đồ gia dụng, thiết bị giáo dục và

trang thiết bị y tế

6

kinh doanh dịch vụ lưu trú, ăn

uống, vui chơi, giải trí

7

Kinh doanhkho bãi và các dịch

vụ hỗ trợ cho vận tải

8

Xây dựng( thi công)

B

Nhóm 2

7

Dệt- Nhuộm


< 50 tỷ đồng


50 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng


≥ 400 tỷ đồng

1

Sản xuất, chế biến và kinh doanh lương thực thực phẩm, đồ uống,

thức ăn chăn nuôi

2

Sản xuất thuốc, hoá dược, dược

liệu

3

Thương mại hàng tiêu dung

4

Thương mại hàng công nông lâm

nghiệp

5

Kinh doanh vận tải bộ

6

Cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị

7

Chế biến gỗ, sản xuất sản phẩm

từ gỗ và lâm sản khác

8

Chế biến thuỷ hải sản

9

Kinh doanh bất động sản và cơ

sở hạ tầng

10

Sản xuất phân bón, hoá chất cơ

bản, hạt nhựa cao su tổng hợp

11

Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn( trừ

máy móc thiết bị)





C

Nhóm 3

1

Sản xuất điện tử, máy vi tính

quang học, thiết bị viễn thông


< 100 tỷ đồng


100 tỷ đồng

≤ x <400 tỷ đồng


≥ 400 tỷ đồng

2

Kinh doanh vận tải thuỷ, hàng

không

3

Khai khoán

4

Sản xuất, kinh doanh thép

5

Sản xuất vật liệu xây dựng ( trừ

thép)

6

sản xuất, phân phối điện, năng

lượng, dịch vụ viễn thông

Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 17/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí