Khách hàng Bước
công việc chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức
danh thực hiện
Thời gian xử lí
Lập tờ trình
thẩm định Không đạt
Kiểm soát
Đạt
Tái thẩm định
Có
Lập tờ trình Không đạt thẩm định
Kiểm soát
Trình và phê duyệt cấp tín dụng | |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 13
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 14
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 15
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Đạt
Phân tích các thông tin thu nhập được từ KH và hoàn tất lập tờ trình thẩm định KH
Nộp hồ sơ, đăng ký trình; Trình bày cho cấp thẩm quyền về HS; Cấp thẩm quyền phê duyệt
Thông báo đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng và những điều kiện kèm theo(nếu có)
HCB RM/RO/RA/CA
-1/CA-2/CA- L/CAM
CA-HS
CAM/CA- 2/CA-1-HS
Ban GĐ TT
- Cấp phê duyệt
- HCB/RM/RO/ RA/CA-1/CA- 2/CA-L/CAM
- Thư KYSÌ của cấp phê duyệt
HCB RM/RO/RA CSR
Ngay khi KH
có nhu cầu
0.5-2
ngày sau khi
có kết quả phê duyệt
Kết quả phê duyệt
Bước công việc chính | Tiến trình công việc | Bước kiểm soát | Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí | |
Soạn thảo hợp đồng văn bản; Thực hiện thủ tục công chứng, đăng kí, phong toả, ngăn chặn; Quản lí hồ sơ | HCB RM/RO/RA | Ngay khi KH có nhu cầu | ||||
Thực hiện các thủ tục PLCT 5 và các điều kiện khác theo phê duyệt 5.1 Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ và Không phù hợp các văn bản liên quan Kiểm soát hồ sơ soạn 5.2 thảo theo phê duyệt Phù hợp KH ký hợp đồng và Ký kết HĐ, thực hiện CCĐK, làm thủ 5.3 phong toả ngăn chặn(nếu có) tục 5.4 Giao nhận HSTS, kiểm tra,cấp Không phù hợp mã và nhập TSBĐ; Lưu kho 5.5 Phù hợp 6 Thực hiện cấp tín dụng (giải ngân, bảo lãnh..;) 6.1 Kiểm tra hạn mức khả dụng 6.2 Soạn KUNN,TBL | ||||||
Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn đăng kí và các văn bản khác theo phê duyệt cấp tín dụng | LDO | 50’/hs | ||||
LS/LDC-L | 20’/hs | |||||
Tiếp xúc KH để kí HĐTD; Hoàn tất thủ tục công chứng , đăng kí. | LDO | Theo thời gian thực hiện thực tế của CQ,TC có thẩm quyền | ||||
LDO/CC | ||||||
LS | 10’/hs | |||||
Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh…; Kiểm tra hạn mức khả dụng và điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư bảo lãnh/KUNN Lập phiếu kiểm soát trước khi cấp tín dụng/phiếu đánh giá điều kiện cấp tín dụng và đề xuất ngoại lệ nếu có Giải ngân, phát hành thư bảo lãnh cho KH | CSR CSR | 60’/hs |
Khách hàng Bước
công việc chính
Tiến trình công việc Bươc kiểm soát
6.3 Lập phiếu đánh giá điều
Không phù hợp
kiện CTD và đề xuất ngoại lệ nếu có
6.4 Kiểm soát phiếu
đánh giá
Trình cấp có thẩm quyền
Phù hợp
6.5 Lập phiếu Không phù hợp kiểm soát
Từ chối
6.6
Phù hợp
KS hạn mức khả dụng KUNN, TBL và các điều kiện GN/BL
Trình cấp thẩm quyền ký KUNN/TBL; Tạo tài
khoản
Phù hợp
Không phù hợp
Kiểm soát TK trên TCBS
Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí |
RM/RO/RA HCB | ||
HCB/ Trưởng đơn vị | ||
RM/RO/RA HCB | ||
CSR | ||
RM/RO/RA HCB | ||
LS | ||
CSR | ||
LS | ||
CSR/Teller/BOS | ||
Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi thông tin KH nếu có; Thực hiện kiểm tra điều kiện cấp tín dụng theo phê duyệt |
Giải ngân thu phí bảo lãnh
Lưu HSTD
Bước công việc chính | Tiến trình công việc | bước kiểm soát | Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí | |
CSR | ||||||
7.1 Lưu HSTD Bước 7.4 Nhận bổ sung hồ sơ từ KH. 7.2 Điều chỉnh thay đổi thông tin (nếu có). Thực hiện/kiểm tra điều kiện sau khi cấp tín Không phù dụng theo phê duyệt hợp 7.3 Kiểm soát Phù hợp Phát sinh thay đổi ĐK cấp tín dụng C Bước 3 Không 7.4 Kiểm tra chứng từ sử dụng vốn, thực tế HĐKD Phát sinh sự kiện liên Chưa phát quan đến khả năng sinh thanh toán Bước | ||||||
HCB RM/RO/RA CSR | ||||||
LS | ||||||
HCB RM/RO/RA | ||||||
HCB RM/RO/RA | ||||||
HCB RA/RO/RM | ||||||
Có
Bước công việc chính | Tiến trình công việc | Bước kiểm soát | Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí | |
HCB RA/RO/RM/CA- L/CA-2/CA-1 | ||||||
7.5 Đánh giá lại Chưa đạt khoản tín dụng Kiểm soát Đạt TT.TNDN có ý kiến Yêu cầu hỗ trợ từ TT.TDDN Có Không TT.TNDN thực hiện đánh giá Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt 7.6 Phê duyệt Giám sát, Bổ sung Xử lý nợ 7.7 theo dõi điều kiện/Cơ thu nợ cấu lại thời hạn trả nợ | ||||||
HCB/ Trưởng đơn vị | ||||||
TT.TNDN | ||||||
HCB/RA/RO/RM/ CAM/CA-L/CA- 2/CA-1 NVTN | ||||||
Cấp phê duyệt |
Khách hàng
Bước công việc chính
Tiến trình công việc
Bước kiểm soát
7.8
Điều chỉnh TK/
chuẩn bị hồ sơ/
soạn thảo theo phê duyệt
Chưa đạt
7.9
Kiểm soát
Đạt
Thực hiện theo phê duyệt
Quản lý giám sat và thu hồi nợ
Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí |
CSR/LDO | ||
LS | ||
HCB/RM/RO/RA/ CSR | ||
Giám sát nợ; Thông báo nợ quá hạn(nếu có) và lập tờ trình tái đnáh giá khoản vay có vấn đề | ||
NVTN CSR | ||
HCB/RM/RO/RA/ CSR/997 | ||
HCB/RM/RO/RA CSR/Teller | ||
RA/RO/RM NVTN | ||
HCB/RM/RO/RA/ NVTN |
8
8.1 Tổng hợp danh sách khoản vay đến hạn
8.2 Nhắc nợ
8.3
Thu nợ
8.4
Thanh toán
Thúc nợ
8.5
Thông báo chuyển nợ quá hạn
Bước công việc chính | Tiến trình nội dung | Bước kiểm soát | Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí | ||
Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra | HCB RA/RO/RM/CAL/ CA-2/CA- 1/NVTN/CA-HS | Ngay khi KH có nhu cầu | |||||
8.6 Tái đánh giá và trình phương án giải quyết | |||||||
Thanh toán 8.7 Phê duyệt Cơ cấu Thu nợ lại nợ trước hạn Không Bước 8 thanh toán 8.8Chuyển ACBA/XLN Phối hợp ACBA 8.9 trong việc thu hồi nợ Không thu hồi Thu được nợ Xủ lý theo quy trình ACBA 8.10 Chuyển trở vào trong hạn/ Thanh toán trước hạn/ Tất toán | |||||||
Cấp phê duyệt | |||||||
RA/RO/RM CSR | |||||||
RA/RO/RM NVTN, ACBA | |||||||
RA/RO/RM NVTN,ACBA | |||||||
Thanh lý/ tất toán HSTD; Lưu trữ hồ sơ | CSR,Teller LDO, CC | 20’/hs |
Thanh lý, HĐTD, giải chấp TS, lưu trữ HS
9
Phụ lục 18: Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp
NGÀNH | DOANH THU THUẦN(thực tế) | |||
DN siêu nhỏ, DN nhỏ | DN vừa | DN vừa quy mô lớn, DN lớn | ||
A | Nhóm 1 | |||
1 | Nông lâm ngư nghiệp | < 25 tỷ đồng | 25 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng | ≥ 400 tỷ đồng |
2 | May, sản xuất trang phục và da giày | |||
3 | Kinh doanh dịch vụ giáo dục y tế | |||
4 | Kinh doanh dịch vụ quảng cáo, tư vấn giám sát, in ấn | |||
5 | Sản xuất thiết bị văn phòng, đồ gia dụng, thiết bị giáo dục và trang thiết bị y tế | |||
6 | kinh doanh dịch vụ lưu trú, ăn uống, vui chơi, giải trí | |||
7 | Kinh doanhkho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho vận tải | |||
8 | Xây dựng( thi công) | |||
B | Nhóm 2 | |||
7 | Dệt- Nhuộm | < 50 tỷ đồng | 50 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng | ≥ 400 tỷ đồng |
1 | Sản xuất, chế biến và kinh doanh lương thực thực phẩm, đồ uống, thức ăn chăn nuôi | |||
2 | Sản xuất thuốc, hoá dược, dược liệu | |||
3 | Thương mại hàng tiêu dung | |||
4 | Thương mại hàng công nông lâm nghiệp | |||
5 | Kinh doanh vận tải bộ | |||
6 | Cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị | |||
7 | Chế biến gỗ, sản xuất sản phẩm từ gỗ và lâm sản khác | |||
8 | Chế biến thuỷ hải sản | |||
9 | Kinh doanh bất động sản và cơ sở hạ tầng | |||
10 | Sản xuất phân bón, hoá chất cơ bản, hạt nhựa cao su tổng hợp |
11 | Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn( trừ máy móc thiết bị) | ||||
C | Nhóm 3 | ||||
1 | Sản xuất điện tử, máy vi tính quang học, thiết bị viễn thông | < 100 tỷ đồng | 100 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng | ≥ 400 tỷ đồng | |
2 | Kinh doanh vận tải thuỷ, hàng không | ||||
3 | Khai khoán | ||||
4 | Sản xuất, kinh doanh thép | ||||
5 | Sản xuất vật liệu xây dựng ( trừ thép) | ||||
6 | sản xuất, phân phối điện, năng lượng, dịch vụ viễn thông |