Nghiên cứu điều trị bệnh lơ xê mi bằng ghép tế bào gốc từ Ngân hàng máu dây rốn cộng đồng tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương - 22


1. HÀNH CHÍNH

MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

Họ và tên bệnh nhân:

Năm sinh Giới

Mã số bệnh án: Mã số nghiên cứu:

2. THÔNG TIN TRƯỚC GHÉP

2.1 Bệnh nhân

Chẩn đoán:

Thể bệnh: Đột biến đặc hiệu kèm theo: Điều trị trước ghép (số đợt, loại phác đồ, kết quả):

Kêt quả xét nghiệm HLA

HLA-A

HLA-B

HLA-C

HLA-DRB1

HLA-DQB1






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.

Nghiên cứu điều trị bệnh lơ xê mi bằng ghép tế bào gốc từ Ngân hàng máu dây rốn cộng đồng tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương - 22

Kết quả xét nghiệm anti-HLA: Bệnh kèm theo trước ghép:

Cân nặng: kg Nhóm máu:

2.2 Mẫu tế bào gốc máu dây rốn:

Kêt quả xét nghiệm HLA

HLA-A

HLA-B

HLA-C

HLA-DRB1

HLA-DQB1






Mức độ hòa hợp với bệnh nhân: 4/6 5/6 6/6 Locus bất đồng nếu có:

Liều Tế bào có nhân/kg cân nặng: Liều CD34/kg cân nặng:

Nhóm máu của máu dây rốn:

3. QUÁ TRÌNH GHÉP: Ngày điều kiện hóa: Phác đồ điều kiện hóa:

Phác đồ dự phòng ghép chống chủ: Ngày ghép tế bào gốc:

Phản ứng khi truyền tế bào gốc:

4. THEO DÕI SAU GHÉP

Ngày mọc bạch cầu hạt trung tính (> 0.5 G/l): Ngày mọc tiểu cầu (> 20 G/l):

Chimerism

Tháng 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12













Chuyển đổi nhóm máu:

Tháng 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12













Biến chứng sau ghép:

Xuất huyết:

Tổn thương gan:

Nhiễm trùng: Loại tác nhân:


Virus tái hoạt động:

CMV EBV

BK virus

khác

Ghép chống chủ cấp:

Vị trí, mức độ:



Ghép chống chủ mạn:

Vị trí, mức độ:




Ngày tái phát: Vị trí tái phát:

Ngày tử vong: Lý do tử vong:

HÒA HỢP HLA CÁC CẶP BỆNH NHÂN-MÁU DÂY RỐN


STT

Đối tượng

HLA-A

HLA-B

HLA-DR

Hòa

hợp


1

Bệnh nhân

02:01

11:01

40:01

46:01

08:09

09:01


4/6

Máu dây rốn

02:01

11:01

07:05

46:01

10:01

09:01


2

Bệnh nhân

24:02

29:01

07:05

15:25

12:02

10:01


5/6

Máu dây rốn

11:01

29:01

07:05

15:25

12:02

10:01


3

Bệnh nhân

01:02

30:01

50:01

57:01

14:10

07:01


4/6

Máu dây rốn

01:01

24:02

52:01

57:01

14:10

07:01


4

Bệnh nhân

02:03

02:03

15:02

18:01

12:02

14:04


6/6

Máu dây rốn

02:01

02:03

15:12

18:01

12:02

14:04


5

Bệnh nhân

02:01

29:01

07:05

46:01

10:01

15:02


5/6

Máu dây rốn

02:01

29:01

07:05

46:01

10:01

09:01


6

Bệnh nhân

02:06

26:01

15:25

40:01

12:02

12:02


4/6

Máu dây rốn

02:06

11:01

15:25

07:05

12:02

12:02


7

Bệnh nhân

11:02

33:01

15:02

58:01

04:05

13:02


4/6

Máu dây rốn

11:01

33:01

13:01

58:01

04:05

03:01


8

Bệnh nhân

11:01

26:01

15:02

38:02

09:01

15:02


4/6

Máu dây rốn

29:01

26:01

15:02

38:02

12:01

15:02


9

Bệnh nhân

02:01

24:02

46:01

46:01

09:01

09:01


5/6

Máu dây rốn

02:01

02:01

46:01

46:01

09:01

09:01


10

Bệnh nhân

02:01

24:02

15:12

55:02

13:12

15:02


5/6

Máu dây rốn

02:03

24:02

15:02

55:02

04:05

15:02


STT

Đối tượng

HLA-A

HLA-B

HLA-DR

Hòa

hợp


11

Bệnh nhân

01:01

29:01

07:05

57:01

07:01

10:01


6/6

Máu dây rốn

01:01

29:01

07:05

57:01

07:01

10:01


12

Bệnh nhân

11:01

24:02

15:02

55:02

04:06

12:02


5/6

Máu dây rốn

11:01

24:02

15:02

54:01

04:06

12:02


13

Bệnh nhân

02:01

29:01

07:05

27:04

07:01

10:01


4/6

Máu dây rốn

33:03

29:01

07:05

44:03

07:01

10:01


14

Bệnh nhân

02:03

29:01

07:05

38:02

08:03

10:01


6/6

Máu dây rốn

02:03

29:01

07:05

38:02

08:03

10:01


15

Bệnh nhân

11:01

11:01

13:01

46:01

04:05

09:01


4/6

Máu dây rốn

11:01

02:01

13:01

15:02

04:05

09:01


16

Bệnh nhân

02:06

33:03

15:25

51:01

04:05

12:02


4/6

Máu dây rốn

02:06

33:03

15:25

15:02

15:02

12:02


17

Bệnh nhân

02:06

29:01

07:05

15:25

10:01

12:02


6/6

Máu dây rốn

02:06

29:01

07:05

15:25

10:01

12:02


18

Bệnh nhân

11:01

11:01

15:02

38:02

12:02

12:02


6/6

Máu dây rốn

11:01

11:01

15:02

38:02

12:02

12:02


19

Bệnh nhân

02:01

24:07

46:01

56:02

04:05

15:02


4/6

Máu dây rốn

02:01

02:01

46:01

46:01

04:05

15:02


20

Bệnh nhân

02:01

02:06

15:11

51:01

12:02

15:01


4/6

Máu dây rốn

24:02

02:06

15:02

51:01

12:02

14:03


BỘ Y TẾ

VIỆN HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU TW


Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2020


XÁC NHẬN DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU


STT

Họ và tên

Năm sinh

Mã bệnh án

Chẩn đoán

1.

Hoàng Thị Thùy L.

1986

14034870

LXM cấp dòng tủy

2.

Nguyễn Hoàng H.

1989

14034397

LXM cấp dòng tủy

3.

Nguyễn Thị Phương A.

1993

15001552

LXM cấp dòng lympho

4.

Huỳnh Trần Bảo T.

1998

15020338

LXM cấp dòng tủy

5.

Lê Thị H.

1986

14042015

LXM cấp dòng tủy

6.

Lê Minh T.

1998

16015801

LXM cấp dòng tủy

7.

Huỳnh Minh P.

1999

13019605

LXM cấp dòng lympho

8.

Lê Thị Kiều G.

1990

16016638

LXM cấp dòng tủy

9.

Nguyễn Thị H.

1985

17015669

LXM cấp dòng tủy

10.

Nguyễn Thị H.

1997

16004833

LXM cấp dòng tủy

11.

Mai Thị Thanh H.

1985

17040232

LXM cấp dòng tủy

12.

Phạm Thị H.

1994

18002016

LXM cấp dòng tủy

13.

Trần Dương Thành B.

1997

18040992

LXM cấp dòng tủy

14.

Phạm Nguyên H.

2011

18669951

LXM cấp dòng lympho

15.

Phạm Trung K.

1979

18054157

LXM cấp dòng tủy

16.

Ngô Trần Ngọc K.

2008

1920031685

LXM cấp dòng tủy

17.

Phan Văn T.

2011

1920029048

LXM cấp dòng tủy

18.

Đặng Như T.

2011

17013652

LXM cấp dòng lympho

19.

Bùi Văn Anh M.

2017

18027369

LXM cấp dòng lympho

20.

Nguyễn Sơn T.

1987

1920017616

LXM cấp dòng lympho

PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP


TS.BS. Nguyễn Hữu Chiến

NGƯỜI HƯỚNG DẪN


TS.BS. Trần Ngọc Quế

Xem tất cả 179 trang.

Ngày đăng: 06/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí