Kết quả của đề tài có thể sử dụng để tham khảo trong các nghiên cứu tiếp theo với loài Bách xanh núi đá (Calocedrus rupestris).
- Chú trọng vào công tác bảo tồn loài ngoài tự nhiên để ngăn chặn kịp thời các hành vi vi phạm luật bảo vệ rừng.
- Cần nghiên cứu đánh giá được toàn bộ hiện trạng loài Bách xanh núi đá tai KBTTN Chạm Chu.
- Cần nghiên cứu được thời kỳ phát tán hạt giống của loài nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thu hái và bảo quản hạt giống phục vụ cho việc nhân giống và tái sinh khi cần
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ khoa học công nghệ và môi trường (2007), Sách Đỏ Việt Nam, phần 2.
2. Nguyễn Tiến Bân – Chủ biên (2003), Danh lục các loài thực vật Việt Nam,tập 2, Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
3. Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn Các loại rừng cây là kim ở Việt Nam.
4. Vũ Văn Cần, Vũ Hoàng Dũng, Lê Văn Chẩm (1999), “Phát triển một số loài mới họ Hoàng đàn Cupressaceae: cây chè thuja Quanbanensis sp.nov Vùng núi đá vôi tỉnh Hà Giang”.
5. Chi cục kiểm lâm tỉnh Tuyên Quang (2012). Báo cáo quy hoạch KBTTN Chạm Chu huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
6. Võ Văn Chi, Trần Hợp (2003) Cây cỏ có ích ở Việt Nam (Tập II). Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
7. Danh lục sách đỏ IUCN ver.
8. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2006, Nghị định 32/26 NĐ – CP về quản lý động vật rừng, thực vật rừng quý hiếm.
9. Nguyễn Văn Chương (1983), Quy luật cấu trúc rừng gỗ hỗn loài, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
10. Vũ Văn Dũng (2003), Tài liệu hướng dẫn ô tiêu chuẩn, Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, Vườn thực vật Mist-xu-ri Hà Nội.
11. Trần Quang Diệu, La Quang Độ, Đặng Kim Vui (2013), “Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của loài Bách Vàng (Xanthocyparis Vietnamensis Fajon & Hiep).
12. Huỳnh Văn Kéo, Lương Viết Hùng, Trương Vãn Lung (1999), "Một số kết quả nghiên cứu giâm hom cây Hoàng đàn giả", Tạp chí Lâm nghiệp, (12), tr. 30- 31.
13. Nghiên cứu của Trần Ngọc Hải về Du sam đá vôi Keteleeria davidiana (2012).
14. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan kế lộc, Nguyễn Đức tố lưu, Philip Ian thomas, alios Farjon, leonid averyanov và jacito Regalado Jr (2004), Thông Việt Nam nghiên cứu hiện trạng bảo tồn 2004, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.
15. Nguyễn Quang Hưng, Trần Huy Thái Thành phần hóa học của tinh dầu Bách xanh đá ở Hà Giang (2011).
16. Nguyễn Hoàng Nghĩa, Tạp chí tr530 – 531, Kết quả nhân giống hom Bách xanh, Pơ mu ở Lâm Đồng.
17. Nguyễn Hoàng Nghĩa (1999), Bảo tồn đa dạng sinh học, Viện khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam, NXB Nông Nghiệp Hà Nội.
18. Hoàng Văn Sâm, Nguyễn Trọng Quyền, 2012, Thành phân phân loại và hiện trạng bảo tồn thực vật ngành hạt trần tai rừng Pha Phanh, tỉnh Thanh Hóa, Trường Đại học Lâm nghiêp.
19. Nguyễn Ngọc Thảo (2012), Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ tại KBTTN Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa, Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp. trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Nội.
20. Nguyễn Nghĩa Thìn, 1997. Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội: 223
21. Thái Văng Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, Nxb Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.
22. The dítribution, ecology and habittats of Calocedrus rupestris (Cupressaceae) in VietNam. Tucaninowia. Averyanov L., Nguyễn Tien Hiep, Phan Ke Loc, Phạm Van (2005).
Tiếng anh
23. Farjon, A. (2001). World checklist and Bibliography of Conifers. 2nd edition, Royal Botanic Gardens, Kew, UK.
24. Flowering Plants A.L.Takhtajan (2009).
25. Kubitzkii and ctv (1990). The families and genera of vascular lants.
Tài liệu Mạng
26. http://www.botanyvn.com
27. http://www.caycongtrinh.com.vn
28. Website: www.Lamnghiepinfo.vn
PHỤ LỤC
BIỂU ĐIỀU TRA BÁCH XANH NÚI ĐÁ
Khu vực/Độ cao | Tọa độ | Vị trí | Hướng phơi | Cây trong ô | Cây chết | Cây bị chặt | Cây tái sinh | |
1 | Bãi chò/725m | E 00395702 N 02465705 | Sườn | Đông Bắc | 23 | 4 | 0 | 0 |
2 | Bãi chò/735m | E 00395662 N02465688 | Đỉnh | Tây | 23 | 4 | 0 | 2 |
3 | Đá Trắng/900m | E00394985 N02465624 | Sườn | Đông Bắc | 20 | 3 | 0 | 0 |
4 | Đá Trắng/930m | E00394985 N02465561 | Sườn | Đông | 27 | 3 | 2 | 0 |
5 | Đá Trắng/950m | E00394965 N02465546 | Đỉnh | Tây | 35 | 4 | 2 | 0 |
6 | Đá Trắng/940m | E00394968 N02465540 | Sườn | Tây | 35 | 3 | 6 | 1 |
7 | Đá Trắng/950m | E00394948 N02465487 | Sườn | Đông Bắc | 27 | 2 | 1 | 0 |
8 | Đá Trắng/985m | E00394952 N02465423 | Sườn | Đông Bắc | 28 | 1 | 4 | 0 |
9 | Đá Trắng/995m | E00394954 N02465368 | Đỉnh | Đông Nam | 24 | 3 | 3 | 1 |
10 | Đá Trắng/1005m | E00394966 N02465330 | Đỉnh | Tây | 18 | 0 | 5 | 0 |
Tổng | 260 | 27 | 23 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Tính Chất Vật Lý, Hóa Học Đất Nơi Bách Xanh Núi Đá Phân Bố Tại Chạm Chu
- Bảng Thống Kê Bách Xanh Núi Đá Tại Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Chạm Chu
- Nguyên Nhân Dẫn Tới Mối Đe Dọa Của Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Chạm Chu
- Nghiên cứu đặc điểm lâm học làm cơ sở khoa học bảo tồn loài Bách xanh núi đá Calocedrus rupestris Aver. H. Nguyen & L.K.Phan tại KBTTN Chạm Chu tỉnh Tuyên Quang - 12
Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.
STT | cutin t (µm) | biểu bì t | mô dày dưới bb trên | mô dậu | mô khuyết | mô dày dưới bb dưới | biểu bì d | cutin d | md/m k |
1 | 6.02 | 8.21 | 14.21 | 40.17 | 349.04 | 11.73 | 8.02 | 6.03 | 0.12 |
2 | 6.11 | 8.24 | 14.24 | 39.24 | 445.34 | 11.65 | 8.88 | 6.57 | 0.09 |
3 | 6.42 | 8.88 | 14.47 | 40.56 | 442.82 | 11.23 | 8.24 | 6.59 | 0.09 |
4 | 6.08 | 8.84 | 14.67 | 40.88 | 288.34 | 11.69 | 8.32 | 6.16 | 0.14 |
5 | 5.79 | 8.13 | 14.84 | 40.41 | 416.12 | 11.48 | 8.27 | 6.29 | 0.10 |
6 | 6.05 | 8.17 | 14.33 | 40.39 | 436.79 | 11.54 | 8.19 | 6.28 | 0.09 |
7 | 6.31 | 8.03 | 14.38 | 40.62 | 414.38 | 11.37 | 8.11 | 6.01 | 0.10 |
8 | 6.17 | 8.15 | 14.12 | 40.76 | 422.36 | 11.23 | 8.26 | 5.69 | 0.10 |
9 | 6.15 | 8.27 | 14.41 | 40.48 | 452.9 | 11.98 | 8.31 | 6.13 | 0.09 |
10 | 6.22 | 8.39 | 14.15 | 40.04 | 423.01 | 11.25 | 8.09 | 6.61 | 0.09 |
cutin t (um) | biểu bì t | mô dày dưới bb trên | mô dậu | mô khuyết | mô dày dưới bb dưới | biểu bì d | cutin d | md/mk | |
1 | 8.11 | 8.84 | 16.88 | 71.67 | 360.52 | 11.13 | 6.17 | 6.44 | 0.20 |
2 | 8.27 | 8.73 | 16.32 | 94.87 | 418.74 | 11.87 | 6.13 | 6.17 | 0.23 |
3 | 8.4 | 8.24 | 15.76 | 90.88 | 429.52 | 11.91 | 6.03 | 5.69 | 0.21 |
4 | 8.24 | 8.31 | 14.41 | 86.44 | 424.69 | 11.34 | 6.86 | 6.33 | 0.20 |
5 | 8.02 | 8.54 | 15.62 | 100.66 | 449.59 | 11.04 | 5.86 | 6.01 | 0.22 |
6 | 8.73 | 8.79 | 15.52 | 96.31 | 422.8 | 11.31 | 6.01 | 6.21 | 0.23 |
7 | 8.48 | 8.26 | 15.59 | 94.63 | 434.67 | 11.15 | 6.63 | 5.98 | 0.22 |
8 | 8.51 | 8.14 | 15.56 | 95.15 | 462.98 | 11.63 | 6.15 | 6.08 | 0.21 |
9 | 8.77 | 8.21 | 15.41 | 98.01 | 435.24 | 11.85 | 6.21 | 6.11 | 0.23 |
10 | 8.12 | 8.32 | 15.58 | 94.79 | 399.12 | 11.17 | 6.11 | 6.74 | 0.24 |