Nghiên cứu đặc điểm lâm học làm cơ sở khoa học bảo tồn loài Bách xanh núi đá Calocedrus rupestris Aver. H. Nguyen & L.K.Phan tại KBTTN Chạm Chu tỉnh Tuyên Quang - 11


Kết quả của đề tài có thể sử dụng để tham khảo trong các nghiên cứu tiếp theo với loài Bách xanh núi đá (Calocedrus rupestris).

- Chú trọng vào công tác bảo tồn loài ngoài tự nhiên để ngăn chặn kịp thời các hành vi vi phạm luật bảo vệ rừng.

- Cần nghiên cứu đánh giá được toàn bộ hiện trạng loài Bách xanh núi đá tai KBTTN Chạm Chu.

- Cần nghiên cứu được thời kỳ phát tán hạt giống của loài nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thu hái và bảo quản hạt giống phục vụ cho việc nhân giống và tái sinh khi cần


TÀI LIỆU THAM KHẢO‌

Tiếng Việt

1. Bộ khoa học công nghệ và môi trường (2007), Sách Đỏ Việt Nam, phần 2.

2. Nguyễn Tiến Bân – Chủ biên (2003), Danh lục các loài thực vật Việt Nam,tập 2, Nxb Nông nghiệp Hà Nội.

3. Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn Các loại rừng cây là kim ở Việt Nam.

4. Vũ Văn Cần, Vũ Hoàng Dũng, Lê Văn Chẩm (1999), “Phát triển một số loài mới họ Hoàng đàn Cupressaceae: cây chè thuja Quanbanensis sp.nov Vùng núi đá vôi tỉnh Hà Giang”.

5. Chi cục kiểm lâm tỉnh Tuyên Quang (2012). Báo cáo quy hoạch KBTTN Chạm Chu huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.

6. Võ Văn Chi, Trần Hợp (2003) Cây cỏ có ích ở Việt Nam (Tập II). Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.

7. Danh lục sách đỏ IUCN ver.

8. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2006, Nghị định 32/26 NĐ – CP về quản lý động vật rừng, thực vật rừng quý hiếm.

9. Nguyễn Văn Chương (1983), Quy luật cấu trúc rừng gỗ hỗn loài, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.

10. Vũ Văn Dũng (2003), Tài liệu hướng dẫn ô tiêu chuẩn, Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, Vườn thực vật Mist-xu-ri Hà Nội.

11. Trần Quang Diệu, La Quang Độ, Đặng Kim Vui (2013), “Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của loài Bách Vàng (Xanthocyparis Vietnamensis Fajon & Hiep).

12. Huỳnh Văn Kéo, Lương Viết Hùng, Trương Vãn Lung (1999), "Một số kết quả nghiên cứu giâm hom cây Hoàng đàn giả", Tạp chí Lâm nghiệp, (12), tr. 30- 31.


13. Nghiên cứu của Trần Ngọc Hải về Du sam đá vôi Keteleeria davidiana (2012).

14. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan kế lộc, Nguyễn Đức tố lưu, Philip Ian thomas, alios Farjon, leonid averyanov và jacito Regalado Jr (2004), Thông Việt Nam nghiên cứu hiện trạng bảo tồn 2004, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.

15. Nguyễn Quang Hưng, Trần Huy Thái Thành phần hóa học của tinh dầu Bách xanh đá ở Hà Giang (2011).

16. Nguyễn Hoàng Nghĩa, Tạp chí tr530 – 531, Kết quả nhân giống hom Bách xanh, Pơ mu ở Lâm Đồng.

17. Nguyễn Hoàng Nghĩa (1999), Bảo tồn đa dạng sinh học, Viện khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam, NXB Nông Nghiệp Hà Nội.

18. Hoàng Văn Sâm, Nguyễn Trọng Quyền, 2012, Thành phân phân loại và hiện trạng bảo tồn thực vật ngành hạt trần tai rừng Pha Phanh, tỉnh Thanh Hóa, Trường Đại học Lâm nghiêp.

19. Nguyễn Ngọc Thảo (2012), Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ tại KBTTN Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa, Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp. trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Nội.

20. Nguyễn Nghĩa Thìn, 1997. Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội: 223

21. Thái Văng Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, Nxb Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.

22. The dítribution, ecology and habittats of Calocedrus rupestris (Cupressaceae) in VietNam. Tucaninowia. Averyanov L., Nguyễn Tien Hiep, Phan Ke Loc, Phạm Van (2005).


Tiếng anh

23. Farjon, A. (2001). World checklist and Bibliography of Conifers. 2nd edition, Royal Botanic Gardens, Kew, UK.

24. Flowering Plants A.L.Takhtajan (2009).

25. Kubitzkii and ctv (1990). The families and genera of vascular lants.

Tài liệu Mạng

26. http://www.botanyvn.com

27. http://www.caycongtrinh.com.vn

28. Website: www.Lamnghiepinfo.vn


PHỤ LỤC


BIỂU ĐIỀU TRA BÁCH XANH NÚI ĐÁ



Otc


Khu vực/Độ cao


Tọa độ


Vị trí

Hướng phơi

Cây trong

ô

Cây chết

Cây bị chặt

Cây tái

sinh

1

Bãi chò/725m

E 00395702

N 02465705

Sườn

Đông

Bắc

23

4

0

0

2

Bãi chò/735m

E 00395662

N02465688

Đỉnh

Tây

23

4

0

2

3

Đá Trắng/900m

E00394985

N02465624

Sườn

Đông

Bắc

20

3

0

0

4

Đá Trắng/930m

E00394985

N02465561

Sườn

Đông

27

3

2

0

5

Đá Trắng/950m

E00394965

N02465546

Đỉnh

Tây

35

4

2

0

6

Đá Trắng/940m

E00394968

N02465540

Sườn

Tây

35

3

6

1

7

Đá Trắng/950m

E00394948

N02465487

Sườn

Đông

Bắc

27

2

1

0

8

Đá Trắng/985m

E00394952

N02465423

Sườn

Đông

Bắc

28

1

4

0

9

Đá Trắng/995m

E00394954

N02465368

Đỉnh

Đông

Nam

24

3

3

1

10

Đá Trắng/1005m

E00394966

N02465330

Đỉnh

Tây

18

0

5

0

Tổng





260

27

23

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm lâm học làm cơ sở khoa học bảo tồn loài Bách xanh núi đá Calocedrus rupestris Aver. H. Nguyen & L.K.Phan tại KBTTN Chạm Chu tỉnh Tuyên Quang - 11


Bách xanh núi đá trưởng thành


STT

cutin t (µm)

biểu bì t

mô dày dưới bb

trên


mô dậu

mô khuyết

mô dày dưới bb

dưới

biểu bì d

cutin d

md/m k

1

6.02

8.21

14.21

40.17

349.04

11.73

8.02

6.03

0.12

2

6.11

8.24

14.24

39.24

445.34

11.65

8.88

6.57

0.09

3

6.42

8.88

14.47

40.56

442.82

11.23

8.24

6.59

0.09

4

6.08

8.84

14.67

40.88

288.34

11.69

8.32

6.16

0.14

5

5.79

8.13

14.84

40.41

416.12

11.48

8.27

6.29

0.10

6

6.05

8.17

14.33

40.39

436.79

11.54

8.19

6.28

0.09

7

6.31

8.03

14.38

40.62

414.38

11.37

8.11

6.01

0.10

8

6.17

8.15

14.12

40.76

422.36

11.23

8.26

5.69

0.10

9

6.15

8.27

14.41

40.48

452.9

11.98

8.31

6.13

0.09

10

6.22

8.39

14.15

40.04

423.01

11.25

8.09

6.61

0.09



STT


cutin t (um)


biểu bì t

mô dày dưới bb trên


mô dậu


mô khuyết

mô dày dưới bb dưới


biểu bì d


cutin d


md/mk

1

8.11

8.84

16.88

71.67

360.52

11.13

6.17

6.44

0.20

2

8.27

8.73

16.32

94.87

418.74

11.87

6.13

6.17

0.23

3

8.4

8.24

15.76

90.88

429.52

11.91

6.03

5.69

0.21

4

8.24

8.31

14.41

86.44

424.69

11.34

6.86

6.33

0.20

5

8.02

8.54

15.62

100.66

449.59

11.04

5.86

6.01

0.22

6

8.73

8.79

15.52

96.31

422.8

11.31

6.01

6.21

0.23

7

8.48

8.26

15.59

94.63

434.67

11.15

6.63

5.98

0.22

8

8.51

8.14

15.56

95.15

462.98

11.63

6.15

6.08

0.21

9

8.77

8.21

15.41

98.01

435.24

11.85

6.21

6.11

0.23

10

8.12

8.32

15.58

94.79

399.12

11.17

6.11

6.74

0.24

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/01/2023