Dewenter I., Tscharntke. (2004a), “Bioindiversity indicator groups of tropical land-use systems: comparing plants, birds, and butterflies”, Ecological Applications 14, pp. 1321-1333.
33. Schulze C.H., Steffan-Dewenter I., Tsharntke T. (2004b), “Effect of land use on butterfly communities at the rainforest margin: a case study from Central Sulawesi”, Land Use, nature Conservation and the Stability of Rainforest margins in Southeast Asia (ed. Gerold G., Fremerey M., Guhardja E.), Springer-Verlag Berlin, heidelberg, pp. 281-297.
34. Sedlag U. (1978), Wunderwelt der Insecten.
35. Spitzer K., Novotny V., Tonner M., Leps J. (1993), “Habitat preferences, distribution and seasonality of the butterflies (Lepidoptera, Papilionoidae) in a montane tropical rain forest, Vietnam”, Journal of Biogeography 20, pp. 109-121.
36. Spitzer K., Jaros J., Havelka J., Leps J. (1997), “Effect of small-scale disturbance on butterfly communities of an Indochina montane rainforest”, Biological Conservation 80, pp. 9-15.
37. Tsukada, E. and Nishiyama, Y. (1980), Butterflies of the South East Asian Islands. Vol. 1. PLAPAC Co, LTD.
38. Vitalis de salvaza R. (1919), Essai dun traite d entomologie Indochinoire, Hanoi.
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Danh sách các loài bướm ngày tại khu vực nghiên cứu
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
H1 | HỌ BƯỚM PHƯỢNG | PAPILIONIDAE |
1 | Chilasa paradoxa (Zincken, 1831) | |
2 | Graphium arycles (Boisduval, 1836) | |
3 | Graphium eurypylus Linnaeus | |
4 | Bượm phượng xanh đuôi nheo | Lamproptera meges Zincken, 1831 |
5 | Losaria coon insperata (Joicey et Talbot) | |
6 | Papilio alcmenor Felder & Felder | |
7 | Bướm phượng cam | Papilio demoleus demoleus Linnaeus |
8 | Papilio helenus helenus Linnaeus | |
9 | Bướm quạ miến điện | Papilio mahadeva Moore, 1879 |
10 | Bướm phượng lớn | Papilio memnon agenor Linnaeus |
11 | Papilio nephelus Boisduval | |
12 | Papilio polytes mandane Rothschild | |
H2 | HỌ BƯỚM PHẤN | PIERIDAE |
1 | Bướm nâu thường | Appias albina confusa Fruhstorfer |
2 | Bướm nâu lớn | Appias lyncida eleonora (Boisduval, 1836) |
3 | Captopsilia pyranthe chryesis Drury | |
4 | Captopsilia scylla scylla (Linnaeus) | |
5 | Bướm chanh di cư | Catopsilia pomona pomona f. hilaria |
6 | Bướm mòng nhỏ | Cepora nadina nadina(Lucas,1852) |
7 | Eurema alitha Felder | |
8 | Eurema blanda hylama Corbet et Pendlebury | |
9 | Eurema blanda silhetana Wallace | |
10 | Bướm cánh vàng viền đen | Eurema hecabe (Linnaeus, 1758) |
11 | Bướm trắng lớn | Hebomoia glaucippe glaucippe (Linnaeus) |
12 | Ixias pyrene yunnanensis Fruhstorfer, 1902 | |
13 | Leptosia nina niobe (Wallace) | |
H3 | HỌ BƯỚM ĐỐM | DANAIDAE |
1 | Bướm hổ vằn | Danaus genutia CRAMER, 1779 |
2 | Euploea algae (Godart) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỷ Lệ Phần Trăm Số Loài Bướm Ngày Theo Sinh Cảnh
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Quản Lý Các Loài Bướm Ngày Tại Khu Vực Nghiên Cứu
- Nghiên cứu Đa dạng sinh học Bướm ngày Rhopalocera tại Vườn Quốc Gia Nam Ka Đinh tỉnh Borikhamxay nước CHDCND Lào và đề xuất các giải pháp quản lý - 8
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Euploea camaralzeman Butler, 1866 | ||
4 | Bướm nâu Ấn Độ | Euploea core f. layardi Druce, 1874 |
5 | Euploea doubledayi Felder & Felder, 1865 | |
6 | Euploea midamus (Linnaeus, 1758) | |
7 | Bướm đốm xanh lớn | Euploea mulciber (Cramer, [1777]) |
8 | Bướm quạ lớn | Euploea radamanthus Fabricius |
9 | Euploea sylvester (Fabricius, 1793) | |
10 | Bướm đốm xanh nhỏ | Euploea tulliolus (Fabricius, 1793) |
11 | Ideopsis vulgaris Butler, 1874 | |
12 | Bướm hổ đốm | Parantica aglea Cramer, 1781 |
H4 | HỌ BƯỚM MẮT RẮN | SATYRIDAE |
1 | Mycalesis perseoides (Moore, 1892) | |
2 | Mycalesis sangaica Butler, 1877 | |
3 | Bướm xám 4 mắt | Orsotriaena medus FABRICIUS, 1775 |
4 | Bướm 5 đốm mắt | Ypthima baldus (Fabricius, 1775) |
5 | Ypthima dohertyi Moore, 1893 | |
6 | Ypthima savara Grose-Smith, 1887 | |
H5 | HỌ BƯỚM GIÁP | NYMPHALIDAE |
1 | Ariadne merione Cramer, 1777 | |
2 | Athyma larymna (Doubleday, 1848) | |
3 | Athyma ranga Moore, 1858 | |
4 | Cethosia biblis (Drury, 1773) | |
5 | Bướm báo hoa vàng | Cethosia cyane Drury, 1773 |
6 | Cynitia lepidea Moore | |
7 | Charaxes aristogiton C. & R. Felder, 1867 | |
8 | Bướm lá vàng | Doleschallia bisaltide Cramer, 1779 |
9 | Euripus nyctelius (Doubleday, 1845) | |
10 | Bướm cánh rộng | Hypolimnas bolina (Linnaeus, 1758) |
11 | Bướm hoa đuôi công | Junonia almana almana Linnaeus |
12 | Bướm màu sôcôla | Junonia iphita CRAMER, 1779 |
13 | Junonia lemonias Linnaeus, 1758 | |
14 | Lexias cyanipardus Butler, 1868 | |
15 | Bướm ăn quả thối | Lexias pardailis (Moore, 1878) |
Mimathyma ambica (Kollar, 1844) | ||
17 | Bướm chỉ huy | Moduza procris Cramer, 1777 |
18 | Neptis cartica Moore | |
19 | Bướm lính thủy | Neptis hylas (Linnaeus, 1758) |
20 | Neptis yerburii Butler, 1886 | |
21 | Pantoporia sandaka (Butler, 1892) | |
22 | Polyura arja (C. & R. Felder, [1867]) | |
23 | Rohana tonkiniana Fruhstorfer | |
24 | Terinos clarissa Boisduval, 1836 | |
25 | Bướm đuôi | Vagrans egista Cramer, 1780 |
26 | Bướm giáp lớn | Vindula erota (Fabricius, 1793) |
H6 | HỌ BƯỚM NGAO | RIODINIDAE |
1 | Bướm nâu nhỏ | Zemeros flegyas (Cramer, 1780) |
H7 | HỌ BƯỚM XANH | LYCAENIDAE |
1 | Acytolepis puspa Horsfield, 1828 | |
2 | Bướm lãng tử | Castalius rosimon (Fabricius) |
3 | Drupadia ravindra (Horsfield, 1829) | |
4 | Bướm ngô | Hypolycaena erylus (Godart, 1823) |
5 | Bướm ngựa vằn | Jamides celeno (Cramer, 1775) |
6 | Bướm màu cà rốt | Loxura atymnus (Cramer, 1780) |
7 | Rapala refulgens de Niceville,1891 | |
8 | Tajuria maculata Moore, 1883 | |
9 | Tajuria melastigma de Nicéville, 1887 | |
H8 | HỌ BƯỚM NHẢY | HESPERIIDAE |
1 | Bướm nhảy nâu đen | Ancistroides nigrita Latreille, 1824 |
2 | Bướm nhảy atkinson | Arnetta atkinsoni Moore, 1878 |
3 | Halpe zola Evans, 1937 | |
4 | Bướm khía hạt dẻ | Odontoptilum angulata Felder, 1862 |
5 | Pelopidas mathias Fabricius, 1798 | |
6 | Pithauria stramineipennis Wood-Mason & de Nicéville, 1886 |
PHỤ LỤC 02: MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC LOÀI BƯỚM NGÀY TRONG KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Papilio nephelus Vindula erota
Hebomoia glaucippe glaucippe Eurema blanda
Loxura atymnus Graphium eurypylus
Phụ lục 03: Một số hình ảnh đi điều tra ngoài thực địa
Đường vào vườn quốc gia Nam Ka Đinh
Điều tra ngoài hiện trường
BẢN ĐỒ VƯỜN QUỐC GIA NAM KA ĐINH