Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các khóa học kế toán của học viên tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức tại Thành phố Huế - 14


Nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan






.772


Chi phi phu hop voi kha

nang chi tra


.762


Chi phi cho tai lieu la chap

nhan duoc


.646


phuong phap giang day hieu

qua



.856

giao vien nhiet tinh vui ve


.823

giao vien co trinh do chuyen

mon cao



.789

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


5.2 Phân tích nhân tố khám phá đối với biến phụ thuộc “Quyết định cá nhân”


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.678

Approx. Chi-Square

88.555

Bartlett's Test of Sphericity df

3

Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

1.931

64.379

64.379

1.931

64.379

64.379

2

.577

19.235

83.614




3

.492

16.386

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


6. Phân tích tương quan pearson – r


Correlations


CP

DNGV

NTK

LI

TH

TT

QD


Pearson Correlation

1

.160

.054

.106

.125

.074

.277**

CP

Sig. (2-tailed)


.051

.512

.197

.128

.365

.001


N

150

150

150

150

150

150

150


Pearson Correlation

.160

1

.185*

.157

.173*

.381**

.471**

DNGV

Sig. (2-tailed)

.051


.023

.055

.034

.000

.000


N

150

150

150

150

150

150

150


Pearson Correlation

.054

.185*

1

.302**

.429**

.354**

.464**

NTK

Sig. (2-tailed)

.512

.023


.000

.000

.000

.000


N

150

150

150

150

150

150

150


Pearson Correlation

.106

.157

.302**

1

.349**

.354**

.491**

LI

Sig. (2-tailed)

.197

.055

.000


.000

.000

.000


N

150

150

150

150

150

150

150


Pearson Correlation

.125

.173*

.429**

.349**

1

.318**

.439**

TH

Sig. (2-tailed)

.128

.034

.000

.000


.000

.000


N

150

150

150

150

150

150

150


Pearson Correlation

.074

.381**

.354**

.354**

.318**

1

.530**

TT

Sig. (2-tailed)

.365

.000

.000

.000

.000


.000


N

150

150

150

150

150

150

150


Pearson Correlation

.277**

.471**

.464**

.491**

.439**

.530**

1

QD

Sig. (2-tailed)

.001

.000

.000

.000

.000

.000



N

150

150

150

150

150

150

150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


7. Phân tích hồi quy đa biến


- Mô hình hồi quy tóm tắt


Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

.746a

.557

.538

.33153

1.856

a. Predictors: (Constant), TT, CP, TH, DNGV, LI, NTK

b. Dependent Variable: QD


- Bảng phân tích ANOVA


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

19.765

6

3.294

29.971

.000b

1

Residual

15.717

143

.110




Total

35.481

149




a. Dependent Variable: QD

b. Predictors: (Constant), TT, CP, TH, DNGV, LI, NTK

- Kết quả phân tích hồi quy đa biến

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity

Statistics

B

Std. Error

Beta



Tolerance

VIF


(Constant)

-.084

.317


-.265

.791




CP

.148

.051

.165

2.909

.004

.961

1.041


DNGV

.175

.041

.263

4.315

.000

.834

1.199

1

NTK

.158

.051

.198

3.081

.002

.751

1.332


LI

.203

.051

.250

4.007

.000

.799

1.252


TH

.115

.056

.132

2.042

.043

.743

1.347


TT

.182

.055

.217

3.291

.001

.711

1.407

a. Dependent Variable: QD

- Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

001 711 1 407 a Dependent Variable QD Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư 1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/12/2022