Phụ lục 5: Bảng câu hỏi dành cho khách du lịch quốc tế
SURVEY QUESTIONNAIRE
Dear Sir/Madam,
In order to collect data for the MBA research “An Investigation into the Effects of Factors on Tourists’ Intention for Eco-tour in Khanh Hoa Province”, we would like you to answer the questionnaire below. Your answers, which will be kept confidential and used for the research only, will make a great contribution to the research and, in a larger scale, to the development of Khanh Hoa ecotourism. If you have any further questions or opinions in answering the questionnaire, please contact me at khiett2k@gmail.com.
Thank you for your time and cooperation!
In this survey, Ecotourism means a type of tourism that is based on nature, connected with the local cultural identity, has the participation of local communities and includes educational activities of environmental protection. (Source: Vietnamese Law on Tourism 2017)
Please circle your choice to each question below:
Question A: Have you travelled to Khanh Hoa Province for ecotourism? (Please circle only ONE answer)
1. Not yet
2. Yes, I have.
If your answer is “2. I have”, you do not need to answer the next questions. Thank you for your time and cooperation!
Question B: Which of the following tourist activities in Khanh Hoa do you want to do? (MORE THAN 1 answer is acceptable)
1. Sea-island tourism (beach resorts, island tours, adventure sports, exploring the sea floor ...)
2. Adventure tourism (mountain climbing, forest trekking, waterfalls, rivers, streams sightseeing...)
3. Cultural tourism (visiting festivals, historical-cultural sites, learning cultural identity of ethnic minorities...)
4. MICE tourism (Meetings, Incentives, Conferences, and Events)
5. Ecotourism (visiting a destination to learn about the ecosystems (e.g.: forests, sea animals, coral reefs, conservation areas)
6. Pleasure tourism, Religious tourism
7. Travel for business, health or visiting relatives
8. Others: (please specify: ................................................................................................)
For each statement listed below, please indicate whether you STRONGLY AGREE, MILDLY AGREE, are UNSURE, MILDLY DISAGREE or
STRONGLY DISAGREE with it. (Only ONE answer is acceptable)
NO | STATEMENTS | LEVEL OF AGREEMENT | ||||
1 | We are approaching the limit of the number of people the earth can support | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | When humans interfere with nature it often produces disastrous consequences | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Humans are severely abusing the environment | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Plants and animals have as much right as humans to exist | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Despite our special abilities humans are still subject to the laws of nature | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hàm Ý Từ Ảnh Hưởng Của Thái Độ Đến Dự Định Du Lịch Sinh Thái
- Kết Quả Nghiên Cứu Định Tính Bằng Phương Pháp Phỏng Vấn Sâu Phụ Lục 2A: Dàn Bài Phỏng Vấn Sâu
- B: Kết Quả Nghiên Cứu Định Tính Bằng Phỏng Vấn Sâu
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 15
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
1 = “Strongly Disagree”, 2 = “Mildly Disagree”, 3 = “Unsure”, 4 = “Mildly Agree”, 5 = “Strongly Agree”.
STATEMENTS | LEVEL OF AGREEMENT | |||||
6 | The earth is like a spaceship with very limited room and resources | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | The balance of nature is very delicate and easily upset | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | If our behaviors to nature do not change, we will soon experience a major ecological catastrophe | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | My family will encourage if I take part in an eco-tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | My friends will encourage if I take part in an eco-tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | My colleagues will encourage if I take part in an eco-tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | The people already experienced eco-tours will encourage if I take part in it | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | It’s easy for me to take part in an eco-tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | I believe I have the resources required (time, budget, health) to take part in an eco-tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Whether I take part in an eco-tour is completely up to me | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | I take part in an eco-tour to enlarge my knowledge (about ecological, natural or cultural areas) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | I take part in an eco-tour to experience the life at destination | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | I take part in an eco-tour to explore new places or cultures | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | I take part in an eco-tour to feel close to nature, enjoy fresh atmosphere | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | I take part in an eco-tour to feel relax and free | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | I take part in an eco-tour to refresh my mental and physical state | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | I take part in an eco-tour to escape from the daily life routine | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | I take part in an eco-tour to have fun and feel excited | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | I take part in an eco-tour to meet people with similar interests and hobbies | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | I take part in an eco-tour to have a good time with my family and friends | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
STATEMENTS | LEVEL OF AGREEMENT | |||||
26 | I take part in an eco-tour to have chance to contribute to environment protection and ecological conservation | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | I admire people who own expensive homes, cars, and clothes | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | I like a lot of luxury in my life | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | I’d happier if I could afford to buy more things | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | There is a high likelihood that I will visit an ecotourism destination within a foreseeable future | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | I intend to visit an ecotourism destination within a foreseeable future | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | I will visit an ecotourism destination within the next 12 months | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PARTICIPANT’S INFORMATION
I: Gender: 1. Male 2. Female
II: Nationality: .........................................................................................................................
IV: Age:
4. 30 - 34 | 7. 45 - 49 | |
2. 20 - 24 | 5. 35 - 39 | 8. 50 or older |
3. 25 - 29 | 6. 40 - 44 |
V: Average net monthly income:
1. Less than $1,000 4. $3,000 - $3,999 7. $6,000 or more
2. $1,000 - $1,999 5. $4,000 - $4,999
3. $2,000 - $2,999 6. $5,000 - $5,999
THANK YOU VERY MUCH FOR YOUR PARTICIPATION!
Thang đo Thái độ về môi trường sinh thái:
Thống kê Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.835 | 8 |
Thống kê Biến-Tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan Biến- Tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TD1 | 29.81 | 18.905 | .450 | .833 |
TD2 | 29.43 | 18.655 | .602 | .811 |
TD3 | 29.15 | 19.232 | .606 | .811 |
TD4 | 29.02 | 19.307 | .518 | .821 |
TD5 | 29.26 | 19.037 | .511 | .823 |
TD6 | 29.35 | 17.970 | .597 | .811 |
TD7 | 29.36 | 18.732 | .603 | .811 |
TD8 | 29.01 | 18.876 | .670 | .804 |
Thang đo Chuẩn chủ quan về du lịch sinh thái
Thống kê Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.882 | 4 |
Thống kê Biến-Tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan Biến- Tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
CQ1 | 12.32 | 4.789 | .765 | .840 |
CQ2 | 12.23 | 4.988 | .802 | .827 |
CQ3 | 12.27 | 5.186 | .771 | .840 |
CQ4 | 12.38 | 5.013 | .653 | .886 |
Số biến quan sát | |
.795 | 3 |
Cronbach's Alpha
Thống kê Biến-Tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan Biến- Tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
KN1 | 8.06 | 2.241 | .632 | .731 |
KN2 | 8.08 | 2.376 | .693 | .668 |
KN3 | 7.83 | 2.435 | .596 | .765 |
Thang đo Động lực du lịch sinh thái
Thống kê Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.902 | 11 |
Thống kê Biến-Tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan Biến- Tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
DL1 | 42.38 | 38.243 | .637 | .894 |
DL2 | 42.38 | 38.405 | .599 | .896 |
DL3 | 42.29 | 37.879 | .693 | .891 |
DL4 | 42.24 | 37.846 | .727 | .890 |
DL5 | 42.29 | 37.793 | .704 | .891 |
DL6 | 42.41 | 36.791 | .695 | .890 |
DL7 | 42.75 | 35.802 | .573 | .901 |
DL8 | 42.38 | 36.773 | .666 | .892 |
DL9 | 42.87 | 35.432 | .646 | .894 |
DL10 | 42.70 | 37.848 | .644 | .893 |
DL11 | 42.50 | 38.257 | .575 | .897 |
Số biến quan sát | |
.758 | 3 |
Cronbach's Alpha
Thống kê Biến-Tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan Biến- Tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
VC1 | 5.43 | 3.409 | .581 | .685 |
VC2 | 5.12 | 3.025 | .627 | .631 |
VC3 | 4.67 | 3.421 | .560 | .708 |
Thang đo Dự định du lịch sinh thái
Thống kê Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.809 | 3 |
Thống kê Biến-Tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan Biến- Tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
DD1 | 7.54 | 2.460 | .652 | .746 |
DD2 | 7.65 | 2.359 | .714 | .684 |
DD3 | 7.94 | 2.288 | .617 | .788 |
Phụ lục 7A: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1
Kiểm định KMO và Bartlett
.866 | ||
Kiểm định Bartlett | Giá trị Chi-bình phương | 5484.209 |
df | 406 | |
Sig. | .000 |
Tổng phương sai được giải thích
Giá trị riêng (Eigenvalues) ban đầu | Tổng bình phương hệ số tải sau khi trích | Tổng bình phương hệ số tải sau khi xoay | |||||||
Tổng cộng | % phương sai | Lũy kế % | Tổng cộng | % phương sai | Lũy kế % | Tổng cộng | % phương sai | Lũy kế % | |
1 | 9.679 | 33.374 | 33.374 | 9.679 | 33.374 | 33.374 | 4.200 | 14.484 | 14.484 |
2 | 2.515 | 8.673 | 42.047 | 2.515 | 8.673 | 42.047 | 3.906 | 13.470 | 27.955 |
3 | 2.255 | 7.775 | 49.822 | 2.255 | 7.775 | 49.822 | 3.370 | 11.620 | 39.574 |
4 | 1.669 | 5.755 | 55.577 | 1.669 | 5.755 | 55.577 | 2.663 | 9.181 | 48.756 |
5 | 1.397 | 4.819 | 60.395 | 1.397 | 4.819 | 60.395 | 2.451 | 8.452 | 57.208 |
6 | 1.226 | 4.229 | 64.625 | 1.226 | 4.229 | 64.625 | 2.151 | 7.417 | 64.625 |
7 | .973 | 3.354 | 67.979 | ||||||
8 | .883 | 3.046 | 71.025 | ||||||
9 | .792 | 2.731 | 73.756 | ||||||
10 | .738 | 2.543 | 76.299 | ||||||
11 | .673 | 2.321 | 78.620 | ||||||
12 | .623 | 2.147 | 80.767 | ||||||
13 | .571 | 1.968 | 82.735 | ||||||
14 | .533 | 1.837 | 84.571 | ||||||
15 | .515 | 1.774 | 86.346 | ||||||
16 | .505 | 1.742 | 88.088 | ||||||
17 | .445 | 1.535 | 89.622 | ||||||
18 | .415 | 1.433 | 91.055 | ||||||
19 | .345 | 1.189 | 92.244 | ||||||
20 | .341 | 1.176 | 93.420 | ||||||
21 | .292 | 1.008 | 94.428 | ||||||
22 | .283 | .977 | 95.405 | ||||||
23 | .234 | .808 | 96.213 | ||||||
24 | .226 | .779 | 96.992 | ||||||
25 | .201 | .693 | 97.684 | ||||||
26 | .186 | .640 | 98.325 | ||||||
27 | .176 | .605 | 98.930 | ||||||
28 | .164 | .566 | 99.496 | ||||||
29 | .146 | .504 | 100.000 |
Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA