Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 16


Tóm tắt mô hìnhb


Mô hình


R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn của dự báo

Kiểm định Durbin-Watson

1

.655a

.430

.421

.55959

1.888

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 16

a. Biến độc lập: (Hằng số), THAIDO2, VATCHAT, CHUANCQ, KHANANG, DONGLUC

b. Biến phụ thuộc: DUDINH


ANOVAa



Mô Hình


Tổng chênh lệch bình phương


df

Trung bình chênh lệch bình phương


F


Sig.

1

Hồi quy

77.129

5

15.426

49.262

.000b


Sai số

102.396

327

.313


Tổng cộng

179.526

332


a. Biến phụ thuộc: DUDINH

b. Biến độc lập: (Hằng số), THAIDO2, VATCHAT, CHUANCQ, KHANANG, DONGLUC


Các hệ sốa



Mô hình

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số đã chuẩn hóa


t


Sig.


Đo lường Đa cộng tuyến


B


Sai số chuẩn


Beta

Độ chấp nhận của biến

(Tolerance)

Hệ số phóng đại phương

sai VIF

1

(Hằng số)

.540

.271


1.998

.047




CHUANCQ

.172

.054

.171

3.205

.001

.613

1.630


KHANANG

.315

.051

.313

6.189

.000

.681

1.468


DONGLUC

.261

.064

.225

4.061

.000

.570

1.756


VATCHAT

-.075

.036

-.088

-2.069

.039

.970

1.031


THAIDO2

.102

.048

.104

2.108

.036

.717

1.395

a. Biến phụ thuộc: DUDINH

theo đặc điểm nhân khẩu học

- Theo giới tính


Thống kê nhóm



Giới tính


N


Trung bình


Độ lệch chuẩn

Sai số chuẩn trung bình

DUDINH

Nam

133

3.8446

.81293

.07049


Nữ

200

3.8633

.68091

.04815


Kiểm định tính đồng nhất của phương sai

DUDINH

Kiểm định Levene

df1

df2

Sig.

6.846

1

331

.009



Kiểm định mẫu độc lập


DUDINH

Phương sai bằng nhau

Phương sai không bằng nhau

Kiểm định Levene về sự

bằng nhau của phương sai

F


6.846


Sig.


.009

Kiểm định T-test về sự bằng nhau của giá trị trung bình

t


-.227

-.219

df


331

248.082

Sig. (2bên)


.820

.827

Khác biệt của trung bình

-.01872

-.01872

Khác biệt của sai số chuẩn

.08239

.08536

Độ tin cậy 95%

về sự khác biệt

Thấp hơn

-.18080

-.18685

Cao hơn

.14336

.14941


- Theo quốc tịch (du khách Việt Nam/du khách quốc tế)


Thống kê nhóm



Quốc tịch


N

Trung bình


Độ lệch chuẩn

Sai số chuẩn trung bình

DUDINH

Du khách Việt Nam

218

3.9587

.79284

.05370


Du khách quốc tế

115

3.6609

.56538

.05272


Kiểm định tính đồng nhất của phương sai

DUDINH

Kiểm định Levene

df1

df2

Sig.

16.700

1

331

.000



Kiểm định mẫu độc lập


DUDINH

Phương sai bằng nhau

Phương sai không bằng nhau

Kiểm định Levene về sự bằng nhau của phương sai

F


16.700


Sig.


.000

Kiểm định T-test về sự bằng nhau của giá trị trung bình

t


3.576

3.958

df


331

302.298

Sig. (2bên)


.000

.000

Khác biệt của trung bình

.29785

.29785

Khác biệt của sai số chuẩn

.08328

.07525

Độ tin cậy 95%

về sự khác biệt

Thấp hơn

.13401

.14976

Cao hơn

.46168

.44593


- Theo độ tuổi


Kiểm định tính đồng nhất của phương sai

DUDINH

Kiểm định Levene

df1

df2

Sig.

7.051

2

330

.001


Kiểm định Kruskal Wallis

Hạng


Độ tuổi

N

Hạng trung bình

DUDINH

15-24 tuổi

103

166.41


25-39 tuổi

154

176.84


40 tuổi trở lên

76

147.86


Tổng cộng

333



Kiểm địnha,b


DUDINH

Chi-bình phương

4.746

df

2

Asymp. Sig.

.093

a. Kiểm định Kruskal Wallis

b. Biến phân nhóm: Độ tuổi


- Theo thu nhập


Kiểm định tính đồng nhất của phương sai

DUDINH

Kiểm định Levene

df1

df2

Sig.

21.779

2

328

.000


Kiểm định Kruskal Wallis

Hạng


Mức thu nhập

N

Hạng trung bình

DUDINH

Mức thu nhập 1

145

171.20


Mức thu nhập 2

116

161.04


Mức thu nhập 3

70

163.44


Tổng cộng

331



Kiểm địnha,b


DUDINH

Chi-bình phương

.811

df

2

Asymp. Sig.

.667

a. Kiểm định Kruskal Wallis

b. Biến phân nhóm: Mức thu nhập

Ngày đăng: 21/08/2023