Tóm tắt mô hìnhb
R | R2 | R2 hiệu chỉnh | Sai số chuẩn của dự báo | Kiểm định Durbin-Watson | |
1 | .655a | .430 | .421 | .55959 | 1.888 |
Có thể bạn quan tâm!
- B: Kết Quả Nghiên Cứu Định Tính Bằng Phỏng Vấn Sâu
- = “Strongly Disagree”, 2 = “Mildly Disagree”, 3 = “Unsure”, 4 = “Mildly Agree”, 5 = “Strongly Agree”.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 15
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
a. Biến độc lập: (Hằng số), THAIDO2, VATCHAT, CHUANCQ, KHANANG, DONGLUC
b. Biến phụ thuộc: DUDINH
ANOVAa
Tổng chênh lệch bình phương | df | Trung bình chênh lệch bình phương | F | Sig. | ||
1 | Hồi quy | 77.129 | 5 | 15.426 | 49.262 | .000b |
Sai số | 102.396 | 327 | .313 | |||
Tổng cộng | 179.526 | 332 |
a. Biến phụ thuộc: DUDINH
b. Biến độc lập: (Hằng số), THAIDO2, VATCHAT, CHUANCQ, KHANANG, DONGLUC
Các hệ sốa
Hệ số chưa chuẩn hóa | Hệ số đã chuẩn hóa | t | Sig. | Đo lường Đa cộng tuyến | ||||
B | Sai số chuẩn | Beta | Độ chấp nhận của biến (Tolerance) | Hệ số phóng đại phương sai VIF | ||||
1 | (Hằng số) | .540 | .271 | 1.998 | .047 | |||
CHUANCQ | .172 | .054 | .171 | 3.205 | .001 | .613 | 1.630 | |
KHANANG | .315 | .051 | .313 | 6.189 | .000 | .681 | 1.468 | |
DONGLUC | .261 | .064 | .225 | 4.061 | .000 | .570 | 1.756 | |
VATCHAT | -.075 | .036 | -.088 | -2.069 | .039 | .970 | 1.031 | |
THAIDO2 | .102 | .048 | .104 | 2.108 | .036 | .717 | 1.395 |
a. Biến phụ thuộc: DUDINH
theo đặc điểm nhân khẩu học
- Theo giới tính
Thống kê nhóm
Giới tính | N | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Sai số chuẩn trung bình | |
DUDINH | Nam | 133 | 3.8446 | .81293 | .07049 |
Nữ | 200 | 3.8633 | .68091 | .04815 |
Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
DUDINH
df1 | df2 | Sig. | |
6.846 | 1 | 331 | .009 |
Kiểm định mẫu độc lập
DUDINH | ||||
Phương sai bằng nhau | Phương sai không bằng nhau | |||
Kiểm định Levene về sự bằng nhau của phương sai | F | 6.846 | ||
Sig. | .009 | |||
Kiểm định T-test về sự bằng nhau của giá trị trung bình | t | -.227 | -.219 | |
df | 331 | 248.082 | ||
Sig. (2bên) | .820 | .827 | ||
Khác biệt của trung bình | -.01872 | -.01872 | ||
Khác biệt của sai số chuẩn | .08239 | .08536 | ||
Độ tin cậy 95% về sự khác biệt | Thấp hơn | -.18080 | -.18685 | |
Cao hơn | .14336 | .14941 |
- Theo quốc tịch (du khách Việt Nam/du khách quốc tế)
Thống kê nhóm
Quốc tịch | N | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Sai số chuẩn trung bình | |
DUDINH | Du khách Việt Nam | 218 | 3.9587 | .79284 | .05370 |
Du khách quốc tế | 115 | 3.6609 | .56538 | .05272 |
Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
DUDINH
df1 | df2 | Sig. | |
16.700 | 1 | 331 | .000 |
Kiểm định mẫu độc lập
DUDINH | ||||
Phương sai bằng nhau | Phương sai không bằng nhau | |||
Kiểm định Levene về sự bằng nhau của phương sai | F | 16.700 | ||
Sig. | .000 | |||
Kiểm định T-test về sự bằng nhau của giá trị trung bình | t | 3.576 | 3.958 | |
df | 331 | 302.298 | ||
Sig. (2bên) | .000 | .000 | ||
Khác biệt của trung bình | .29785 | .29785 | ||
Khác biệt của sai số chuẩn | .08328 | .07525 | ||
Độ tin cậy 95% về sự khác biệt | Thấp hơn | .13401 | .14976 | |
Cao hơn | .46168 | .44593 |
- Theo độ tuổi
Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
DUDINH
df1 | df2 | Sig. | |
7.051 | 2 | 330 | .001 |
Kiểm định Kruskal Wallis
Hạng
Độ tuổi | N | Hạng trung bình | |
DUDINH | 15-24 tuổi | 103 | 166.41 |
25-39 tuổi | 154 | 176.84 | |
40 tuổi trở lên | 76 | 147.86 | |
Tổng cộng | 333 |
Kiểm địnha,b
DUDINH | |
Chi-bình phương | 4.746 |
df | 2 |
Asymp. Sig. | .093 |
a. Kiểm định Kruskal Wallis
b. Biến phân nhóm: Độ tuổi
- Theo thu nhập
Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
DUDINH
df1 | df2 | Sig. | |
21.779 | 2 | 328 | .000 |
Kiểm định Kruskal Wallis
Hạng
Mức thu nhập | N | Hạng trung bình | |
DUDINH | Mức thu nhập 1 | 145 | 171.20 |
Mức thu nhập 2 | 116 | 161.04 | |
Mức thu nhập 3 | 70 | 163.44 | |
Tổng cộng | 331 |
Kiểm địnha,b
DUDINH | |
Chi-bình phương | .811 |
df | 2 |
Asymp. Sig. | .667 |
a. Kiểm định Kruskal Wallis
b. Biến phân nhóm: Mức thu nhập