Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 15


Ma trận nhân tố đã xoaya


Nhân tố

1

2

3

4

5

6

DL6

.862






DL7

.790






DL5

.682






DL4

.632






DL8

.557






DL9

.521






DL10

.479






DL2

.400






TD7


.720





TD8


.698





TD2


.696





TD3


.642





TD6


.618





TD1


.585





TD4


.569





TD5


.527





CQ3



.872




CQ2



.845




CQ1



.761




CQ4



.669




DL11




.701



DL1




.649



DL3




.562



KN2





.783


KN1





.744


KN3





.727


VC2






.831

VC3






.793

VC1






.787

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định du lịch sinh thái của du khách tại Khánh Hòa - 15

Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA. Phương pháp xoay: Varimax.

a. Phép xoay hội tụ trong 15 vòng lặp.


Phụ lục 7B: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2


Kiểm định KMO và Bartlett

Hệ số Kaiser-Meyer-Olkin đo lường độ thích hợp của mẫu

.866

Kiểm định Bartlett

Giá trị Chi-bình phương

5216.210


df

378


Sig.

.000


Tổng phương sai được giải thích


Thành phần

Giá trị riêng (Eigenvalues) ban đầu

Tổng bình phương hệ số tải sau khi trích

Tổng bình phương hệ số tải sau khi xoay


Tổng cộng

%

phương sai


Lũy kế

%


Tổng cộng


% phương sai


Lũy kế

%


Tổng cộng


% phương sai


Lũy kế

%

1

9.274

33.120

33.120

9.274

33.120

33.120

4.962

17.720

17.720

2

2.512

8.971

42.091

2.512

8.971

42.091

3.634

12.980

30.700

3

2.244

8.015

50.106

2.244

8.015

50.106

3.323

11.867

42.567

4

1.666

5.948

56.055

1.666

5.948

56.055

2.532

9.045

51.612

5

1.391

4.968

61.022

1.391

4.968

61.022

2.172

7.758

59.369

6

1.221

4.362

65.384

1.221

4.362

65.384

1.684

6.015

65.384

7

.951

3.395

68.779







8

.846

3.020

71.799







9

.766

2.734

74.533







10

.734

2.622

77.155







11

.648

2.315

79.470







12

.619

2.211

81.682







13

.538

1.923

83.604







14

.515

1.838

85.442







15

.505

1.805

87.247







16

.448

1.600

88.847







17

.421

1.504

90.351







18

.352

1.257

91.608







19

.345

1.231

92.839







20

.304

1.086

93.925







21

.283

1.012

94.937







22

.275

.983

95.920







23

.228

.816

96.736







24

.214

.763

97.499







25

.200

.715

98.214







26

.179

.639

98.853







27

.172

.614

99.467







28

.149

.533

100.000







Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA


Ma trận nhân tố đã xoaya


Nhân tố

1

2

3

4

5

6

DL6

.847






DL5

.739






DL7

.726






DL8

.701






DL4

.681






DL3

.590






DL9

.587






DL10

.585






DL1

.513






TD2


.741





TD3


.714





TD1


.636





TD5


.546





TD8


.532





TD4


.512





DL11


.496





CQ3



.871




CQ2



.841




CQ1



.758




CQ4



.671




KN2




.794



KN1




.761



KN3




.726



VC2





.835


VC1





.792


VC3





.790


TD7






.635

TD6






.615

Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA. Phương pháp xoay: Varimax.

a. Phép xoay hội tụ trong 9 vòng lặp.


Phụ lục 7C: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 3


Kiểm định KMO và Bartlett

Hệ số Kaiser-Meyer-Olkin đo lường độ thích hợp của mẫu

.864

Kiểm định Bartlett

Giá trị Chi-bình phương

4948.771


df

351


Sig.

.000


Tổng phương sai được giải thích


Thành phần

Giá trị riêng (Eigenvalues) ban đầu

Tổng bình phương hệ số tải sau khi trích

Tổng bình phương hệ số tải sau khi xoay


Tổng cộng

%

phương sai


Lũy kế

%


Tổng cộng


% phương sai


Lũy kế

%


Tổng cộng


% phương sai


Lũy kế

%

1

8.894

32.942

32.942

8.894

32.942

32.942

4.744

17.569

17.569

2

2.511

9.300

42.242

2.511

9.300

42.242

3.295

12.205

29.774

3

2.244

8.312

50.554

2.244

8.312

50.554

2.974

11.016

40.790

4

1.656

6.134

56.688

1.656

6.134

56.688

2.451

9.079

49.868

5

1.388

5.140

61.828

1.388

5.140

61.828

2.170

8.038

57.906

6

1.085

4.018

65.846

1.085

4.018

65.846

2.144

7.939

65.846

7

.940

3.481

69.327







8

.844

3.127

72.453







9

.764

2.829

75.282







10

.697

2.581

77.863







11

.648

2.399

80.262







12

.570

2.110

82.371







13

.538

1.991

84.363







14

.512

1.897

86.259







15

.466

1.724

87.984







16

.433

1.605

89.589







17

.366

1.355

90.944







18

.348

1.290

92.234







19

.342

1.266

93.500







20

.283

1.049

94.549







21

.275

1.020

95.569







22

.248

.919

96.488







23

.227

.841

97.329







24

.212

.785

98.114







25

.182

.673

98.787







26

.173

.639

99.426







27

.155

.574

100.000







Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA


Ma trận nhân tố đã xoaya


Nhân tố

1

2

3

4

5

6

DL6

.848






DL5

.745






DL7

.713






DL8

.709






DL4

.678






DL3

.598






DL9

.588






DL10

.579






DL1

.517






CQ3


.877





CQ2


.839





CQ1


.760





CQ4


.664





TD3



.712




TD2



.709




TD1



.683




TD5



.519




TD4



.500




KN2




.790



KN1




.771



KN3




.720



VC2





.832


VC1





.798


VC3





.786


TD7






.761

TD6






.692

TD8






.632

Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA. Phương pháp xoay: Varimax.

a. Phép xoay hội tụ trong 7 vòng lặp.



Kiểm định KMO và Bartlett

Hệ số Kaiser-Meyer-Olkin đo lường độ thích hợp của mẫu

.700

Kiểm định Bartlett

Giá trị Chi-bình phương

344.161


df

3


Sig.

.000


Tổng phương sai được giải thích


Thành phần

Giá trị riêng (Eigenvalues) ban đầu

Tổng bình phương hệ số tải sau khi trích

Tổng cộng

% phương sai

Lũy kế %

Tổng cộng

% phương sai

Lũy kế %

1

2.182

72.746

72.746

2.182

72.746

72.746

2

.483

16.112

88.857

3

.334

11.143

100.000

Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA


Ma trận nhân tốa


Nhân tố

1

DD2

.884

DD1

.850

DD3

.823

Phương pháp trích: Phân tích thành phần chính PCA.

a. 1 nhân tố được rút trích


Ma trận nhân tố đã xoaya


a. Chỉ một nhân tố được trích. Giải pháp không thể xoay được.


Hệ số tương quan


DUDINH

THAIDO1

THAIDO2

CHUANCQ

KHANANG

DONGLUC

VATCHAT

DUDINH

Hệ số tương quan Pearson


1


.346**


.397**


.499**


.546**


.521**


-.171**

Sig. (2 bên)


.000

.000

.000

.000

.000

.002


N

333

333

333

333

333

333

333

THAIDO1

Hệ số tương quan Pearson


.346**


1


.612**


.340**


.315**


.477**


-.259**

Sig. (2 bên)

.000


.000

.000

.000

.000

.000


N

333

333

333

333

333

333

333

THAIDO2

Hệ số tương quan Pearson


.397**


.612**


1


.333**


.350**


.504**


-.156**

Sig. (2 bên)

.000

.000


.000

.000

.000

.004


N

333

333

333

333

333

333

333

CHUANCQ

Hệ số tương quan Pearson


.499**


.340**


.333**


1


.511**


.543**


-.124*

Sig. (2 bên)

.000

.000

.000


.000

.000

.023

N

333

333

333

333

333

333

333

KHANANG

Hệ số tương quan Pearson


.546**


.315**


.350**


.511**


1


.455**


-.076

Sig. (2 bên)

.000

.000

.000

.000


.000

.166

N

333

333

333

333

333

333

333

DONGLUC

Hệ số tương quan Pearson


.521**


.477**


.504**


.543**


.455**


1


-.097

Sig. (2 bên)

.000

.000

.000

.000

.000


.077

N

333

333

333

333

333

333

333

VATCHAT

Hệ số tương quan Pearson


-.171**


-.259**


-.156**


-.124*


-.076


-.097


1

Sig. (2 bên)

.002

.000

.004

.023

.166

.077



N

333

333

333

333

333

333

333

**. Tương quan có ý nghĩa tại mức ý nghĩa 0.01 (2 bên).

*. Tương quan có ý nghĩa tại mức ý nghĩa 0.05 (2 bên).


Phụ lục 9A: Kết quả hồi quy lần 1


Tóm tắt mô hìnhb

Mô hình


R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn của dự báo

Kiểm định Durbin-Watson

1

.655a

.430

.419

.56043

1.887

a. Biến độc lập: (Hằng số), THAIDO2, VATCHAT, CHUANCQ, KHANANG,

THAIDO1, DONGLUC

b. Biến phụ thuộc: DUDINH


ANOVAa


Mô Hình


Tổng chênh lệch bình phương


df

Trung bình chênh lệch bình phương


F


Sig.

1

Hồi quy

77.135

6

12.856

40.931

.000b

Sai số

102.391

326

.314



Tổng cộng

179.526

332




a. Biến phụ thuộc: DUDINH

b. Biến độc lập: (Hằng số), THAIDO2, VATCHAT, CHUANCQ, KHANANG, THAIDO1, DONGLUC


Các hệ số a


Mô hình

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số đã chuẩn hóa


t


Sig.


Đo lường Đa cộng tuyến


B


Sai số chuẩn


Beta

Độ chấp nhận của biến

(Tolerance)

Hệ số phóng đại phương sai

VIF

1

(Hằng số)

.555

.292


1.901

.058



CHUANCQ

.172

.054

.171

3.203

.001

.612

1.634

KHANANG

.316

.051

.313

6.181

.000

.680

1.470

DONGLUC

.263

.066

.226

4.010

.000

.550

1.818

VATCHAT

-.076

.037

-.089

-2.049

.041

.928

1.077

THAIDO2

.105

.055

.108

1.924

.055

.560

1.785

THAIDO1

-.009

.064

-.008

-.135

.893

.558

1.791

a. Biến phụ thuộc: DUDINH

Xem tất cả 135 trang.

Ngày đăng: 21/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí