TIỀN LƯƠNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Tiền lương đủ trang trải cho cuộc sống | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
8. Tiền lương được trả mang tính cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác trên địa bàn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
9. Tiền lương được trả công bằng giữa các công nhân | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
10. Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
11. Tiền lương trả đúng hạn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
12. Các khoản trợ cấp của công ty ở mức hợp lý. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CẤP TRÊN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Cấp trên của Anh/Chị là người có năng lực, tầm nhìn và khả năng lãnh đạo tốt | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
14. Anh/Chị nhận được sự quan tâm, hỗ trợ của cấp trên khi cần thiết | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
15. Cấp trên luôn đánh giá công bằng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
16. Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến của Anh/ Chị | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
17. Anh/Chị không gặp khó khăn gì trong việc trao đổi, giao tiếp với cấp trên | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
ĐỒNG NGHIỆP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Đồng nghiệp thân thiện, hòa đồng và dễ gần | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
19. Đồng nghiệp luôn quan tâm, giúp đỡ nhau | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
20. Đồng nghiệp luôn cố gắng thực hiện tốt công việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Công Nhân Đối Với Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Trong Công Việc Của Công Nhân Tại Công Ty Cổ Phần Phước Hiệp Thành
- Đánh Giá Của Công Nhân Về “Sự Hài Lòng Chung”
- Giải Pháp Đối Với Nhân Tố “Đặc Điểm Công Việc”
- Nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành - 14
- Nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành - 15
- Nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
21. Đồng nghiệp phối hợp làm việc có hiệu quả | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
22. Anh/Chị học hỏi được nhiều điều từ đồng nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
ĐÀO TẠO, THĂNG TIẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Anh/Chị được đào tạo cho công việc và phát triển nghề nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
24. Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
25. Công ty tạo điều kiện thăng tiến, cơ hội phát triển cá nhân | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
26. Anh/Chị hiểu rò về chính sách thăng tiến | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
27. Công ty có tư vấn, hướng dẫn cụ thể để Anh/Chị phát triển nghề nghiệp. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
28. Chính sách thăng tiến của Công ty là công bằng, minh bạch | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Nơi làm việc đảm bảo an toàn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
30. Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cho công việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
31. Địa điểm làm việc thuận tiện | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
32. Môi trường làm việc thoải mái | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
33. Thời gian làm việc hợp lí | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
34. Nơi làm việc của Anh/Chị rất sạch đẹp, tiện nghi, thoáng mát. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
PHÚC LỢI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
36. Anh/Chị nhận được đầy đủ các phúc lợi của Công ty (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghỉ phép, nghỉ bệnh,..) | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
37. Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của Công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
38. Anh/Chị được trợ cấp phúc lợi theo đúng quy định pháp luật | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
SỰ HÀI LÒNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Anh/Chị yêu thích công việc hiện tại | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Anh/Chị hài lòng với Công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Anh/Chị sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với Công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Anh/Chị sẽ giới thiệu bạn bè và người thân vào làm việc tại công ty nếu có cơ hội | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
5. Anh/Chị tự hào khi làm việc ở Công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Theo Anh/Chị Công ty cần làm gì để nâng cao sự hài lòng của công nhân?
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Anh/Chị vui lòng đánh dấu ✔ hoặc X vào ô thích hợp nhất)
Câu 1: Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị?
☐ Công nhân đan ☐ Cơ khí
☐ Hoàn thiện sản phẩm ☐ Cắt dây, bắn ghế, sơn ghế
☐ Sơn tĩnh điện ☐ Sản xuất dây
Câu 2: Thời gian Anh/Chị làm việc tại công ty?
☐ Dưới 2 năm ☐ Từ 2 đến 5 năm ☐ Trên 5 năm
Câu 3: Giới tính của Anh/Chị?
☐ Nam ☐ Nữ
Câu 4: Độ tuổi của Anh/Chị?
☐ Từ 18 đến 25 tuổi ☐ Từ 26 đến 35 tuổi
☐ Từ 36 đến 45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi Câu 5: Trình độ học vấn của Anh/Chị?
☐ Phổ thông ☐ Trung cấp, Cao đẳng
☐ Đại học, Sau đại học
Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?
☐ Từ 3-5 triệu đồng ☐ Từ 5-7 triệu đồng
☐ Từ 7-10 triệu đồng ☐ Trên 10 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
Phụ lục 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS NĂM 2021.
CONGVIEC | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Công nhân đan | 86 | 40,0 | 40,0 | 40,0 |
Cơ khí | 58 | 27,0 | 27,0 | 67,0 | |
Hoàn thiện sản phẩm | 41 | 19,1 | 19,1 | 86,0 | |
Cắt dây, bắn ghế, sơn ghế | 19 | 8,8 | 8,8 | 94,9 | |
Sơn tĩnh điện | 6 | 2,8 | 2,8 | 97,7 | |
Sản xuất dây | 5 | 2,3 | 2,3 | 100,0 | |
Total | 215 | 100,0 | 100,0 |
Thống kê mô tả 1.Công việc
2.Thâm niên
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 2 năm | 24 | 11,2 | 11,2 | 11,2 |
Từ 2-5 năm | 125 | 58,1 | 58,1 | 69,3 | |
Trên 5 năm | 66 | 30, 7 | 30,7 | 100,0 | |
Total | 215 | 10 0,0 | 100,0 |
3.Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 112 | 52,1 | 52,1 | 52,1 |
Nữ | 103 | 47,9 | 47,9 | 100,0 | |
Total | 215 | 100,0 | 100,0 |
4.Độ tuổi
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 18 - 25 tuổi | 13 | 6,0 | 6,0 | 6,0 |
Từ 26 - 35 tuổi | 30 | 14,0 | 14,0 | 20,0 | |
Từ 36 - 45 tuổi | 105 | 48,8 | 48,8 | 68,8 | |
Trên 45 tuổi | 67 | 31,2 | 31,2 | 100,0 | |
Total | 215 | 100,0 | 100,0 |
5.Học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Phổ thông | 203 | 94,4 | 94,4 | 94,4 |
Trung cấp, Cao đẳng | 10 | 4,7 | 4,7 | 99,1 | |
Đại học, Sau đại học | 2 | ,9 | ,9 | 100,0 | |
Total | 215 | 100,0 | 100,0 |
6.Thu nhập
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumul ative Percent | |||
Valid | Từ triệu | 3-5 | 176 | 81,9 | 81,9 | 81,9 |
Từ triệu | 5-7 | 37 | 17,2 | 17,2 | 99,1 | |
Từ triệu | 7-10 | 2 | ,9 | ,9 | 100,0 | |
Total | 215 | 100,0 | 100,0 |
Đánh giá độ tin cậy của thang đo.
Thang đo “Đặc điểm công việc”:
Cronbach's Alpha | N of Items |
,855 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Đặc điểm công việc 1 | 16,65 | 13,230 | ,744 | ,810 |
Đặc điểm công việc 2 | 16,69 | 13,616 | ,709 | ,818 |
Đặc điểm công việc 3 | 16,40 | 16,577 | ,419 | ,866 |
Đặc điểm công việc 4 | 16,64 | 13,774 | ,670 | ,825 |
Đặc điểm công việc 5 | 16,68 | 14,255 | ,672 | ,825 |
Đặc điểm công việc 6 | 16,83 | 14,760 | ,636 | ,832 |