Nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành - 13








TIỀN LƯƠNG

1

2

3

4

5

7. Tiền lương đủ trang trải cho cuộc sống

8. Tiền lương được trả mang tính cạnh tranh so với các

doanh nghiệp khác trên địa bàn

9. Tiền lương được trả công bằng giữa các công nhân

10. Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc

11. Tiền lương trả đúng hạn

12. Các khoản trợ cấp của công ty ở mức hợp lý.

CẤP TRÊN

1

2

3

4

5

13. Cấp trên của Anh/Chị là người có năng lực, tầm nhìn

và khả năng lãnh đạo tốt

14. Anh/Chị nhận được sự quan tâm, hỗ trợ của cấp trên

khi cần thiết

15. Cấp trên luôn đánh giá công bằng

16. Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến của Anh/ Chị

17. Anh/Chị không gặp khó khăn gì trong việc trao đổi,

giao tiếp với cấp trên

ĐỒNG NGHIỆP

1

2

3

4

5

18. Đồng nghiệp thân thiện, hòa đồng và dễ gần

19. Đồng nghiệp luôn quan tâm, giúp đỡ nhau

20. Đồng nghiệp luôn cố gắng thực hiện tốt công việc

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành - 13


được giao






21. Đồng nghiệp phối hợp làm việc có hiệu quả

22. Anh/Chị học hỏi được nhiều điều từ đồng nghiệp

ĐÀO TẠO, THĂNG TIẾN

1

2

3

4

5

23. Anh/Chị được đào tạo cho công việc và phát triển

nghề nghiệp

24. Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty

25. Công ty tạo điều kiện thăng tiến, cơ hội phát triển cá

nhân

26. Anh/Chị hiểu rò về chính sách thăng tiến

27. Công ty có tư vấn, hướng dẫn cụ thể để Anh/Chị phát

triển nghề nghiệp.

28. Chính sách thăng tiến của Công ty là công bằng,

minh bạch

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

1

2

3

4

5

29. Nơi làm việc đảm bảo an toàn

30. Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cho công việc

31. Địa điểm làm việc thuận tiện

32. Môi trường làm việc thoải mái

33. Thời gian làm việc hợp lí

34. Nơi làm việc của Anh/Chị rất sạch đẹp, tiện nghi, thoáng mát.






PHÚC LỢI

1

2

3

4

5


35. Anh/Chị hiểu rò về chính sách phúc lợi của Công ty

36. Anh/Chị nhận được đầy đủ các phúc lợi của Công ty

(bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghỉ phép, nghỉ bệnh,..)

37. Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của Công

ty

38. Anh/Chị được trợ cấp phúc lợi theo đúng quy định

pháp luật

SỰ HÀI LÒNG

1

2

3

4

5

1. Anh/Chị yêu thích công việc hiện tại

2. Anh/Chị hài lòng với Công ty

3. Anh/Chị sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với Công ty

4. Anh/Chị sẽ giới thiệu bạn bè và người thân vào làm

việc tại công ty nếu có cơ hội

5. Anh/Chị tự hào khi làm việc ở Công ty.


Theo Anh/Chị Công ty cần làm gì để nâng cao sự hài lòng của công nhân?

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN

(Anh/Chị vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô thích hợp nhất)

Câu 1: Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị?

Công nhân đan Cơ khí

Hoàn thiện sản phẩm Cắt dây, bắn ghế, sơn ghế

Sơn tĩnh điện Sản xuất dây

Câu 2: Thời gian Anh/Chị làm việc tại công ty?

Dưới 2 năm Từ 2 đến 5 năm Trên 5 năm



Câu 3: Giới tính của Anh/Chị?

Nam Nữ

Câu 4: Độ tuổi của Anh/Chị?

Từ 18 đến 25 tuổi Từ 26 đến 35 tuổi

Từ 36 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi Câu 5: Trình độ học vấn của Anh/Chị?

Phổ thông Trung cấp, Cao đẳng

Đại học, Sau đại học

Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?

Từ 3-5 triệu đồng Từ 5-7 triệu đồng

Từ 7-10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng


Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!


Phụ lục 2


KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS NĂM 2021.


CONGVIEC



Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Công nhân đan

86

40,0

40,0

40,0

Cơ khí

58

27,0

27,0

67,0

Hoàn thiện sản phẩm

41

19,1

19,1

86,0

Cắt dây, bắn ghế, sơn

ghế

19

8,8

8,8

94,9

Sơn tĩnh điện

6

2,8

2,8

97,7

Sản xuất dây

5

2,3

2,3

100,0

Total

215

100,0

100,0


Thống kê mô tả 1.Công việc


2.Thâm niên


THAMNIEN



Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Dưới 2

năm

24

11,2

11,2

11,2

Từ 2-5 năm

125

58,1

58,1

69,3

Trên 5 năm

66

30,

7

30,7

100,0

Total

215

10

0,0

100,0



3.Giới tính



GIOITINH



Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Nam

112

52,1

52,1

52,1

Nữ

103

47,9

47,9

100,0

Total

215

100,0

100,0



4.Độ tuổi


TUOI


Frequenc

y


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Từ 18 - 25

tuổi

13

6,0

6,0

6,0

Từ 26 - 35

tuổi

30

14,0

14,0

20,0

Từ 36 - 45

tuổi

105

48,8

48,8

68,8

Trên 45 tuổi

67

31,2

31,2

100,0

Total

215

100,0

100,0



5.Học vấn



HOCVAN



Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Phổ thông

203

94,4

94,4

94,4

Trung cấp, Cao

đẳng

10

4,7

4,7

99,1

Đại học, Sau đại

học

2

,9

,9

100,0

Total

215

100,0

100,0



6.Thu nhập



THUNHAP



Frequenc y


Percent


Valid Percent

Cumul

ative Percent

Valid

Từ

triệu

3-5

176

81,9

81,9

81,9

Từ

triệu

5-7

37

17,2

17,2

99,1

Từ

triệu

7-10

2

,9

,9

100,0

Total

215

100,0

100,0



Đánh giá độ tin cậy của thang đo.


Thang đo “Đặc điểm công việc”:



Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

,855

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đặc điểm công việc 1

16,65

13,230

,744

,810

Đặc điểm công việc 2

16,69

13,616

,709

,818

Đặc điểm công việc 3

16,40

16,577

,419

,866

Đặc điểm công việc 4

16,64

13,774

,670

,825

Đặc điểm công việc 5

16,68

14,255

,672

,825

Đặc điểm công việc 6

16,83

14,760

,636

,832

Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 05/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí