Phụ lục số 2:
Phiếu khảo sát
(Dành cho cán bộ xuất khẩu lao động)
Để góp phần hoàn thành đề tài “ Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020”, xin ông/bà vui lòng cho biết một số thông tin trong phiếu khảo sát này. Mọi thông tin chúng tôi nhận được sẽ chỉ nhằm mục đích tham khảo, hoàn thiện đề tài nghiên cứu. Do vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác giúp đỡ của ông/bà. Phiếu khảo sát này xin được gửi về theo địa chỉ sau:
- Người nhận: Bùi Sỹ Tuấn
- Địa chỉ: Cục Quản lý lao động ngoài nước – Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội, 41B Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam;
- Email: buisytuan@yahoo.com
A. Thông tin cá nhân:
Xin ông/bà cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Họ và tên……………………………................, chức vụ.......................................
2. Thâm niên công tác XKLĐ (ghi cụ thể số năm công tác XKLĐ ): .........................
3. Tên (cơ quan hoặc doanh nghiệp đang làm việc)……………………………........
B. Nội dung:
Qua trung gian | Trực tiếp | |
- Phương thức nào sẽ được lao động chất lượng cao hơn | ||
- Phương thức nào sẽ tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp hơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Đẩy Mạnh Phát Triển – Kinh Tế Xã Hội Và Nâng Cao Chất Lượng Y Tế, Chăm Sóc Sức Khoẻ Cộng Đồng
- Nâng cao nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020 - 24
- Doanh Nghiệp Của Ông/bà Hiện Đang Đóng Trên Quốc Gia Nào?
- Trình Độ Văn Hoá Cao Nhất Mà Anh/chị Đạt Được
- Nâng cao nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020 - 28
- Nâng cao nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020 - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
2. Theo ông/bà mức độ ảnh hưởng của các nhân tố sau đến chất lượng lao động xuất khẩu như thế nào? (cho điểm với thang điểm 10) (điểm càng cao ảnh hưởng càng nhiều)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
1. Công tác tuyển chọn | ||||||||||
2. Giáo dục – Đào tạo (trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngoại ngữ) | ||||||||||
3. Văn hoá nghề (Truyền thống, văn hoá, gia đình và bản thân người lao động) | ||||||||||
4. Y tế, chăm sóc sức khoẻ cộng đồng | ||||||||||
Trình độ phát triển kinh tế của địa phương | ||||||||||
5.Địa lý (đô thị, nông thôn, miền núi...) | ||||||||||
Cơ chế, chính sách của Nhà nước | ||||||||||
Khác (ghi cụ thể) |
Xin liệt kê những nhân tố khác (nếu có) và cho điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Chương trình đào tạo cho lao động đi xuất khẩu hiện nay có phù hợp không?
Phù hợp | Trung bình | Chưa phù hợp | Rất chưa phù hợp |
4. Xin ông/bà cho biết đánh giá về hoạt động đào tạo lao động xuất khẩu của các doanh nghiệp hiện nay?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Cơ sở vật chất | ||||||||||
Số lượng giáo viên đáp ứng yêu cầu | ||||||||||
Chất lượng giáo viên | ||||||||||
Chương trình, kế hoạch đào tạo |
5. Xin ông/bà cho biết đánh giá về chất lượng lao động xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?
Đánh giá | Vượt yêu cầu | Đạt yêu cầu | Không đạt yêu cầu | Rất không đạt yêu cầu | ||
Thể lực nặng....) | (chiều | cao, cân | ||||
Kỹ năng sống, hiểu biết xã hội | ||||||
Kỹ năng nghề | ||||||
Trình độ học vấn | ||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Kỹ năng xử lý tình huống | ||||
Khả năng làm việc độc lập | ||||
Khả năng làm việc theo nhóm |
6. Xin ông/bà cho biết chất lượng LĐXK Việt Nam hiện nay đáp ứng yêu cầu về chất lượng lao động của một số thị trường như thế nào?
Vượt yêu cầu | Đạt yêu cầu | Không đạt yêu cầu | Rất không đạt yêu cầu | |
Malaysia | ||||
Đài Loan | ||||
Trung Đông, Bắc Phi | ||||
Hàn Quốc | ||||
Nhật Bản | ||||
Australia | ||||
Canada | ||||
Hoa Kỳ | ||||
Châu Âu | ||||
Các nước khác |
7. Theo ông/bà lao động xuất khẩu hiện nay có những hạn chế gì?
.......................................................................................................................................
8. Ông/bà có thể nêu một số nguyên nhân gây nên hạn chế nêu trên?
.......................................................................................................................................
9. Ông/bà có đề xuất gì để nâng cao chất lượng lao động xuất khẩu của Việt Nam?
.......................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà!
Phụ lục số 3:
Phiếu khảo sát
(Dành cho người lao động chuẩn bị đi xuất khẩu lao động)
Để góp phần hoàn thành đề tài “ Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020”, xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin trong phiếu khảo sát này. Mọi thông tin chúng tôi nhận được sẽ chỉ nhằm mục đích tham khảo, hoàn thiện đề tài nghiên cứu. Do vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác giúp đỡ của anh/chị. Phiếu khảo sát này xin được gửi về theo địa chỉ sau:
- Người nhận: Bùi Sỹ Tuấn
- Địa chỉ: Cục Quản lý lao động ngoài nước – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, 41B Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Email: buisytuan@yahoo.com
A. Thông tin cá nhân:
Xin anh/chị cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Họ và tên…………………………………………………Nam/nữ........................
2. Địa chỉ liên lạc……………………………………………………Điện thoại....
Chưa TNTHCS | TN THCS | TN THPT | |||||
Không | Có |
3. Trình độ văn hoá cao nhất mà anh/chị đạt được
4. Anh/chị có biết ngoại ngữ không?
Nếu lựa chọn có thì cụ thể là ngoại ngữ gì?............................................................... Khả năng sử dụng ngoại ngữ ấy như thế nào?
tiếp | thành | Giao thường | tiếp | mức | thông | Khó khăn trong giao tiếp |
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất mà anh chị đạt được?
Sơ cấp/ có chứng chỉ/CNKT không bằng | CNKT có bằng | ||||
TH chuyên nghiệp | Cao đẳng, Đại học hoặc khác: |
Đã từng
Chưa đi
6. Anh/chị đã từng đi XKLĐ chưa?
Nếu đã từng thì đi nước nào? ghi cụ thể.................................................................
7. Hiện nay anh/chị chuẩn bị đi XKLĐ ở thị trường nào?
Đài Loan | Hàn Quốc | Nhật Bản | Khác |
Nếu lựa chọn khác, ghi cụ thể là thị trường nào?......................................................
B. Nội dung
1. Xin anh/chị cho biết đã tìm hiểu thông tin đi xuất khẩu lao động (XKLĐ) ở đâu? (có thể lựa chọn nhiều phương án)
Doanh nghiêp | |||
Cơ quan nhà nước | Nguồn thông tin khác |
Nếu chọn khác thì xin ghi rõ là gì...............................................
2. Trước đó anh /chị có tìm hiểu về thị trường XKLĐ mình dự định tham gia chưa?
Có |
3. Anh/chị có được chính quyền địa phương hỗ trợ gì trong việc đi XKLĐ không?
Có |
Nếu có, cụ thể là những gì:.........................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Trước khi tham gia XKLĐ anh/chị có tìm hiểu về chính sách, pháp luật liên quan đến XKLĐ không?
Có |
5. Anh/chị được tuyển đi XKLĐ qua?
TT giới thiệu VL tỉnh | Trung gian |
Nếu lựa chọn trung gian, cụ thể là gì?..................................................................
6. Mục đích lớn nhất đối với anh/chị khi đi XKLĐ là gì? (chỉ lựa chọn 1 phương án)
Thu nhập cao | Kinh nghiệm làm việc | Khác |
Nếu lựa chọn khác, cụ thể là gì?.............................................................................
7. Anh (chị) mong muốn mức thu nhập hàng tháng là bao nhiêu?..............................
8. Xin anh/chị cho biết đánh giá về các nội dung cần học trước khi đi XKLĐ?
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
Học ngoại ngữ | |||
Đào tạo nghề | |||
Bồi dưỡng kiến thức cần thiết | |||
Kỹ năng xử lý tình huống | |||
Yếu tố khác(nếu có), cụ thể là gì? |
9. Xin anh/chị tự đánh giá về bản thân mình so với yêu cầu của thị trường mà mình dự kiến đi XKLĐ (đánh dấu X vào phần lựa chọn)?
Vượt yêu cầu | Đạt yêu cầu | Không đạt yêu cầu | Rất không đạt yêu cầu | |
Thể lực (chiều cao, cân nặng....) | ||||
Kỹ năng sống, hiểu biết xã hội | ||||
Kỹ năng nghề | ||||
Trình độ học vấn | ||||
Trình độ ngoại ngữ | ||||
Ý thức tổ chức, kỷ luật | ||||
Kỹ năng xử lý tình huống | ||||
Khả năng làm việc độc lập | ||||
Khả năng làm việc theo nhóm |
10. Đi XKLĐ đối với anh/chị có những khó khăn gì? (có thể lựa chọn nhiều phương án)
Không có ngoại ngữ | |||
Không có tay nghề | Chưa bao giờ sống ở nước ngoài | ||
Phải xa gia đình, người thân | Khó khăn khác |
Xin liệt kê các khó khăn khác (nếu có)........................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
11. Anh/chị có những kiến nghị đối với (Nhà nước, doanh nghiệp, ngân hàng)?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!