Nâng cao nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020 - 29


STT

Tên doanh nghiệp

Tên viết tắt

Loại hình DN

Địa chỉ


11

Công ty cổ phần Du

lịch và Xuất nhập khẩu Vĩnh Phúc

VITOURCO

Công ty cổ phần

Vĩnh Phúc


12

Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại

CTM

CTM CORP.

Công ty Cổ phần

Hà Nội

13

Tổng Công ty thép

Việt Nam

VSC

Doanh nghiệp Nhà

nước

Hà Nội

14

Công ty cổ phần

Bách nghệ Toàn Cầu

GLO-

TECH.CORP

Công ty cổ phần

Hà Nội


15

Công ty Hợp tác đào

tạo và Xuất khẩu lao động

LETCO

Doanh nghiệp Nhà nước

Hà Nội


16

Công ty cổ phần Dịch vụ & Thương

mại hàng không

AIRSECO., JSC

Công ty cổ phần

Hà Nội


17

Công ty cổ phần Vận chuyển Sài Gòn

Tourist

SATRACO

Công ty cổ phần

TP Hồ Chí Minh

18

Tổng Công ty Du

lịch Hà Nội

HANOI

TOURISM

Doanh nghiệp Nhà

nước

Hà Nội

19

Tổng công ty Cổ

phần Sông Hồng

SONGHONG

CORP.

Công ty cổ phần

Hà Nội


20

Công ty cổ phần Xây

dựng, Dịch vụ và Hợp tác lao động

OLECO

Công ty cổ phần

Hà Nội

21

Trường Cao đẳng

nghề Việt - Tiệp


Cổ phần

Hà Nội

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Nâng cao nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020 - 29


Phụ lục 10:

Đánh giá chất lượng lao động Thái Lan của 02 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 20 điểm)

STT

Tiêu chí

Tổng số

điểm

% so với

điểm tối đa

1.

Trình độ lành nghề

12

60,00

2.

Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động

14

70,00

3.

Khả năng tiếp thu công việc

14

70,00

4.

Khả năng làm việc độc lập

14

70,00

5.

Khả năng làm việc theo nhóm

13

65,00

6.

Sức khoẻ, thể lực

14

70,00

7.

Ngôn ngữ và giao tiếp

14

70,00

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Phụ lục 11: Đánh giá chất lượng lao động Indonesia của 04 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 40 điểm)

STT

Tiêu chí

Tổng số

điểm

% so với

điểm tối đa

1.

Trình độ lành nghề

29

72,50

2.

Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động

29

72,50

3.

Khả năng tiếp thu công việc

28

70,00

4.

Khả năng làm việc độc lập

29

72,50

5.

Khả năng làm việc theo nhóm

28

70,00

6.

Sức khoẻ, thể lực

30

75,00

7.

Ngôn ngữ và giao tiếp

34

85,00

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Phụ lục 12:

Đánh giá chất lượng lao động Nêpal của 14 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 140 điểm)

STT

Tiêu chí

Tổng số

điểm

% so với

điểm tối đa

1.

Trình độ lành nghề

77

55,00

2.

Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động

106

75,71

3.

Khả năng tiếp thu công việc

95

67,85

4.

Khả năng làm việc độc lập

96

68,57

5.

Khả năng làm việc theo nhóm

102

72,85

6.

Sức khoẻ, thể lực

98

70,00

7.

Ngôn ngữ và giao tiếp

89

63,57

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Phụ lục 13:

Đánh giá chất lượng lao động Bangladesh của 09 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 90 điểm)

STT

Tiêu chí

Tổng số

điểm

% so với

điểm tối đa

1.

Trình độ lành nghề

38

42,22

2.

Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động

47

52,22

3.

Khả năng tiếp thu công việc

46

51,11

4.

Khả năng làm việc độc lập

46

51,11

5.

Khả năng làm việc theo nhóm

47

52,22

6.

Sức khoẻ, thể lực

45

50,00

7.

Ngôn ngữ và giao tiếp

42

46,66

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Phụ lục 14:

Đánh giá chất lượng lao động Myanmar của 16 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 160 điểm)

STT

Tiêu chí

Tổng số

điểm

% so với

điểm tối đa

1.

Trình độ lành nghề

80

50,00

2.

Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động

81

50,62

3.

Khả năng tiếp thu công việc

82

51,25

4.

Khả năng làm việc độc lập

82

51,25

5.

Khả năng làm việc theo nhóm

85

53,13

6.

Sức khoẻ, thể lực

91

56,86

7.

Ngôn ngữ và giao tiếp

72

45,00

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Phụ lục 15:

Đánh giá chất lượng lao động Trung Quốc của 03 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 30 điểm)

STT

Tiêu chí

Tổng số

điểm

% so với

điểm tối đa

1.

Trình độ lành nghề

23

76,66

2.

Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động

19

63,33

3.

Khả năng tiếp thu công việc

22

73,33

4.

Khả năng làm việc độc lập

22

73,33

5.

Khả năng làm việc theo nhóm

22

73,33

6.

Sức khoẻ, thể lực

22

73,33

7.

Ngôn ngữ và giao tiếp

23

76,66

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Phụ lục 16:

Quy trình đưa người đi XKLĐ của doanh nghiệp hiện nay


Quy trình đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài của một doanh nghiệp có giấy phép dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài


Đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác đi làm việc ở nước ngoài


Đăng ký hợp đồng đưa lao dộng đi làm việc ở nước ngoài tại Cục Quản lý lao động ngoài nước.


Thông báo công khai tuyển lao động, tư vấn đi làm việc ở nước ngoài cho người lao động


Đăng ký ghi danh Sơ tuyển


Đạt yêu cầu , tổ chức làm các xét nghiệm HIV, Viêm ganB ...

Tập trung đào tạo ngoại ngữ, giáo dục định hướng (phổ biến nội quy trung tâm đào tạo)

Không đạt, chờ phỏng vấn đợt sau

Đạt, hoàn chỉnh thủ tục xuất cảnh

Tổ chức cho chủ sử dụng lao động phỏng vấn


Trúng tuyển, khám sức khoẻ theo quy định


Thực tập bổ sung tay nghề theo yêu cầu của chủ sử dụng lao động


Tổ chức xuất cảnh


Phối hợp với chủ sử dụng lao động hoặc văn phòng đại diện quản lý lao động ở nước ngoài


Hoàn thành hợp đồng Kết thúc hợp đồng trước hạn


Trở về Việt Nam thanh lý hợp đồng lao động


Hoặc Công ty đơn phương thanh lý hợp đồng nếu người lao động không đến Công ty thanh lý hợp đồng


Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 06/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí