Tên doanh nghiệp | Tên viết tắt | Loại hình DN | Địa chỉ | |
11 | Công ty cổ phần Du lịch và Xuất nhập khẩu Vĩnh Phúc | VITOURCO | Công ty cổ phần | Vĩnh Phúc |
12 | Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại CTM | CTM CORP. | Công ty Cổ phần | Hà Nội |
13 | Tổng Công ty thép Việt Nam | VSC | Doanh nghiệp Nhà nước | Hà Nội |
14 | Công ty cổ phần Bách nghệ Toàn Cầu | GLO- TECH.CORP | Công ty cổ phần | Hà Nội |
15 | Công ty Hợp tác đào tạo và Xuất khẩu lao động | LETCO | Doanh nghiệp Nhà nước | Hà Nội |
16 | Công ty cổ phần Dịch vụ & Thương mại hàng không | AIRSECO., JSC | Công ty cổ phần | Hà Nội |
17 | Công ty cổ phần Vận chuyển Sài Gòn Tourist | SATRACO | Công ty cổ phần | TP Hồ Chí Minh |
18 | Tổng Công ty Du lịch Hà Nội | HANOI TOURISM | Doanh nghiệp Nhà nước | Hà Nội |
19 | Tổng công ty Cổ phần Sông Hồng | SONGHONG CORP. | Công ty cổ phần | Hà Nội |
20 | Công ty cổ phần Xây dựng, Dịch vụ và Hợp tác lao động | OLECO | Công ty cổ phần | Hà Nội |
21 | Trường Cao đẳng nghề Việt - Tiệp | Cổ phần | Hà Nội |
Có thể bạn quan tâm!
- Chương Trình Đào Tạo Cho Lao Động Đi Xuất Khẩu Hiện Nay Có Phù Hợp Không?
- Trình Độ Văn Hoá Cao Nhất Mà Anh/chị Đạt Được
- Nâng cao nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động của Việt Nam đến năm 2020 - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Phụ lục 10:
Đánh giá chất lượng lao động Thái Lan của 02 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 20 điểm)
Tiêu chí | Tổng số điểm | % so với điểm tối đa | |
1. | Trình độ lành nghề | 12 | 60,00 |
2. | Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động | 14 | 70,00 |
3. | Khả năng tiếp thu công việc | 14 | 70,00 |
4. | Khả năng làm việc độc lập | 14 | 70,00 |
5. | Khả năng làm việc theo nhóm | 13 | 65,00 |
6. | Sức khoẻ, thể lực | 14 | 70,00 |
7. | Ngôn ngữ và giao tiếp | 14 | 70,00 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Phụ lục 11: Đánh giá chất lượng lao động Indonesia của 04 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 40 điểm)
Tiêu chí | Tổng số điểm | % so với điểm tối đa | |
1. | Trình độ lành nghề | 29 | 72,50 |
2. | Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động | 29 | 72,50 |
3. | Khả năng tiếp thu công việc | 28 | 70,00 |
4. | Khả năng làm việc độc lập | 29 | 72,50 |
5. | Khả năng làm việc theo nhóm | 28 | 70,00 |
6. | Sức khoẻ, thể lực | 30 | 75,00 |
7. | Ngôn ngữ và giao tiếp | 34 | 85,00 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Phụ lục 12:
Đánh giá chất lượng lao động Nêpal của 14 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 140 điểm)
Tiêu chí | Tổng số điểm | % so với điểm tối đa | |
1. | Trình độ lành nghề | 77 | 55,00 |
2. | Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động | 106 | 75,71 |
3. | Khả năng tiếp thu công việc | 95 | 67,85 |
4. | Khả năng làm việc độc lập | 96 | 68,57 |
5. | Khả năng làm việc theo nhóm | 102 | 72,85 |
6. | Sức khoẻ, thể lực | 98 | 70,00 |
7. | Ngôn ngữ và giao tiếp | 89 | 63,57 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Phụ lục 13:
Đánh giá chất lượng lao động Bangladesh của 09 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 90 điểm)
Tiêu chí | Tổng số điểm | % so với điểm tối đa | |
1. | Trình độ lành nghề | 38 | 42,22 |
2. | Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động | 47 | 52,22 |
3. | Khả năng tiếp thu công việc | 46 | 51,11 |
4. | Khả năng làm việc độc lập | 46 | 51,11 |
5. | Khả năng làm việc theo nhóm | 47 | 52,22 |
6. | Sức khoẻ, thể lực | 45 | 50,00 |
7. | Ngôn ngữ và giao tiếp | 42 | 46,66 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Phụ lục 14:
Đánh giá chất lượng lao động Myanmar của 16 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 160 điểm)
Tiêu chí | Tổng số điểm | % so với điểm tối đa | |
1. | Trình độ lành nghề | 80 | 50,00 |
2. | Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động | 81 | 50,62 |
3. | Khả năng tiếp thu công việc | 82 | 51,25 |
4. | Khả năng làm việc độc lập | 82 | 51,25 |
5. | Khả năng làm việc theo nhóm | 85 | 53,13 |
6. | Sức khoẻ, thể lực | 91 | 56,86 |
7. | Ngôn ngữ và giao tiếp | 72 | 45,00 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Phụ lục 15:
Đánh giá chất lượng lao động Trung Quốc của 03 nhà máy Malaysia (tổng điểm tối đa 30 điểm)
Tiêu chí | Tổng số điểm | % so với điểm tối đa | |
1. | Trình độ lành nghề | 23 | 76,66 |
2. | Thái độ nghề nghiệp và kỷ luật lao động | 19 | 63,33 |
3. | Khả năng tiếp thu công việc | 22 | 73,33 |
4. | Khả năng làm việc độc lập | 22 | 73,33 |
5. | Khả năng làm việc theo nhóm | 22 | 73,33 |
6. | Sức khoẻ, thể lực | 22 | 73,33 |
7. | Ngôn ngữ và giao tiếp | 23 | 76,66 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Phụ lục 16:
Quy trình đưa người đi XKLĐ của doanh nghiệp hiện nay
Trở về Việt Nam thanh lý hợp đồng lao động Hoặc Công ty đơn phương thanh lý hợp đồng nếu người lao động không đến Công ty thanh lý hợp đồng |