Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Quảng Bình - 8


Phụ lục 4: Tình hình lao động trong ngành du lịch Quảng Bình 2009 – 2012


Chỉ tiêu

2009

2010

2011

2012

Số cơ sở có đến cuối

năm (cơ sở)

Số lao động có đến cuối năm (người)

Lao động bình quân /cơ sở

Số cơ sở có đến cuối

năm (cơ sở)

Số lao động có đến cuối

năm (người)

Lao động bình quân

/cơ sở

Số cơ sở có đến cuối

năm (cơ sở)

Số lao động có đến cuối

năm (người)

Lao động bình quân

/cơ sở

Số cơ sở có đến cuối

năm (cơ sở)

Số lao động có đến cuối

năm (người)

Lao động bình quân

/cơ sở

Tổng số

4,276

9,597

2.24

4,606

10,379

2.25

4,855

10,596

2.18

5,136

10,247

2

I. Khách sạn

161

1,276

7.93

242

1,363

5.63

220

1,720

7.82

185

1,478

7.99

1.Kinh tế nhà nước

6

241

40.17

6

205

34.17

6

253

42.17

6

258

43

2.Kinh tế cá thể

79

195

2.47

154

285

1.85

117

326

2.79

91

216

2.37

3.Kinh tế tư nhân

76

840

11.05

82

873

10.65

97

1,141

11.76

88

1,004

11.41

II. Nhà hàng

4,112

8,162

1.98

4,361

8,836

2.03

4,624

8,742

1.89

4,947

8,752

1.77


1.Kinh tế nhà nước


11


38


3.45


3


73


24.33


6


-


-


6


-


-

2.Kinh tế cá thể

4,016

7,373

1.84

4,264

7,891

1.85

4,507

8,181

1.82

4,844

8,155

1.68

3.Kinh tế tư nhân

85

751

8.84

94

872

9.28

111

561

5.05

97

597

6.15

III. Du lịch lữ hành

3

159

53

3

180

60

11

134

12.18

4

17

4.25


1.Kinh tế nhà nước


1


138


138


1


150


150


2


100


50


2


-


-


2. Kinh tế cá thể


-


-



-


-



-


-



-


-


3. Kinh tế tư nhân

2

21

10.5

2

30

15

9

34

3.78

2

17

8.5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Quảng Bình - 8

(Nguồn: Cục Thống kê Quảng Bình)


Phụ lục 5: Vốn đầu tư phát triển của Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng giai đoạn 2009 – 2012


Chỉ tiêu

2009

2010

2011

2012

2009-2012

Tổng số

Tỷ trọng

Tổng số

Tỷ trọng

Tổng số

Tỷ trọng

Tổng số

Tỷ trọng

Tổng số

Tỷ trọng

(tỷ đồng)

(tỷ đồng)

(tỷ đồng)

(tỷ đồng)

(tỷ đồng)

1. Vốn đầu tư phát triển


Quảng Bình

3,187

100%

3,766

100%


100%


100%

6,953

100%

Thừa Thiên Huế

7,243

100%

9,200

100%

11,000

100%

12,500

100%

39,943

100%

Đà Nẵng

16,858

100%

22,380

100%

31,067

100%

26,434

100%

96,739

100%

2. Vốn đầu tư phát triển xây dựng


Quảng Bình

3,091

97%

3,647

97%





6,738

97%

Thừa Thiên Huế

6,900

95%

8,742

95%

10,140

92%

11,345

91%

37,127

93%

Đà Nẵng

12,067

72%

12,679

57%

20,369

66%

17,271

65%

62,386

64%

Trong đó: Vốn đầu tư phát triển


Quảng Bình

20

1%

24

1%





44

1%

Thừa Thiên Huế

1,146

16%

1,570

17%

1,975

18%

2,205

18%

6,896

17%

Đà Nẵng

1,729

10%

1,268

6%

2,266

7%

1,926

7%

7,189

7%


(Nguồn: Niên giám thống kê Quảng Bình 2011, Niên giám thống kê Thừa Thiên Huế 2012, Niên giám thống kê Đà Nẵng 2012)



Phụ lục 6: Tổng hợp hiện trạng cơ sở lưu trú Quảng Bình giai đoạn 2009 – 2012


Chỉ tiêu

ĐVT

2009

2010

2011

2012

Tốc độ tăng

2009-2010

2011-2012

Tổng số cơ sở lưu trú

Cơ sở

161

238

220

186

19%

5%

Số buồng

Buồng

2,159

2,795

2,913

3,228

9%

27%

Hệ số sử dụng buồng

%

75.07

62.04

39.68

46.76

65%

13%

Số giường

Giường

4,170

5,352

5,352

6,108

6%

27%

Hệ số sử dụng giường

%

57.27

55.83

41.23

44.86

65%

-62%

1. Tổng số khách sạn

Cơ sở

63

103

103

64

0%

-66%

Số buồng

Buồng

1,489

-

-

-

78%

-62%

Hệ số sử dụng buồng

%

94.91

58.16

-

-

51%

16%

Số giường

Giường

3,014

-

-

-

59%

-56%

Hệ số sử dụng giường

%

68.85

54.94


-

50%

23%

Trong đó: Số khách sạn đã được xếp tiêu chuẩn

Cơ sở

16

15

18

24



2. Tổng số nhà nghỉ, nhà khách

Cơ sở

84

126

117

122

-2%


Số buồng

Buồng

637

715

-

-

20%


Hệ số sử dụng buồng

%

30.20

56.65

-

-

-3%


Số giường

Giường

1,092

1,090

-

-

623%


Hệ số sử dụng giường

%

27.04

35.90

-

-

-2%


(Nguồn: Số liệu Cục Thống kê Quảng Bình)


Phụ lục 7: Tổng hợp lượt khách đến Quảng Binh giai đoạn 2009-2012



Chỉ tiêu


ĐVT


2009


2010


2011


2012

I.Khách do các đơn vị lưu trú phục vụ

1. Lượt khách

Lượt

639,653

758,100

851,399

890,915

a/ Lượt khách nghỉ qua đêm

"

527,267

572,345

639,611

810,151

- Khách quốc tế

"

19,012

31,307

23,115

26,105

- Khách trong nước

"

508,255

541,038

616,496

784,046

b/ Lượt khách trong ngày

"

112,386

185,755

211,788

80,764

- Khách quốc tế

"

17,820

17,789

1,590

543

- Khách trong nước

"

94,566

167,966

210,198

80,221

2. Ngày khách

Ngày

713,582

1,074,765

807,079

935,333

- Khách quốc tế

"

24,749

39,455

75,880

33,170

- Khách trong nước

"

688,833

1,035,310

731,199

902,163

II.Khách do các đơn vị lữ hành phục vụ

1. Lượt khách

Lượt

312,407

306,221

-

479,699

- Khách quốc tế

"

8,675

10,410

-

20,555

- Khách trong nước

"

303,646

295,189

-

459,144

- Khách Việt Nam ra nước ngoài

"

86

622

-

-

2. Ngày khách

Ngày

313,129

307,554

-

484,235

- Khách quốc tế

"

8,675

10,410

-

20,557

- Khách trong nước

"

303,864

295,560

-

463,678

- Khách Việt Nam ra nước ngoài

"

580

1,584

-

-

(Nguồn: Số liệu niên giám thống kê Quảng Bình 2012)

50


Phụ lục 8: Danh mục các dự án du lịch Quảng Bình 2011 - 2013


Năm

Tổng

Chi hoạt

Nội dung hoạt động

2011

600

80

Hội thảo về mặt hàng lưu niệm và ẩm thực Quảng

40

Cuộc thi các bài viết, ảnh giới thiệu về tài nguyên du

40

Hỗ trợ tổ chức gian hàng ẩm thực Quảng Bình

60

Tập huấn xây dựng mô hình điểm dịch vụ và gian

10

Hỗ trợ tập huấn nâng cao năng lực hoạt động hiệp hội

90

Học tập, trao đổi kinh nghiệm quản lý, phát triển du

90

Làm phim và phát hành đĩa DVD “Quảng Bình- ấn

20

Tái bản VCD “ Quảng Bình quê ta ơi”

50

Tham gia hội chợ, triển lãm trong nước

70

Tham gia hội chợ, triển lãm, xúc tiến du lịch tại Lào,

50

Bồi dưỡng nghiệp vụ cho các cơ sở kinh doanh du

2012

800

200

Học tập kinh nghiệm phát triển du lịch phía Nam

40

Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch cho đội ngũ lái

60

Chi đoàn ra, đoàn vào xúc tiến du lịch 3 tỉnh, 3 nước

80

Khảo sát tuyến du lịch theo hành lang Đông – Tây và

20

Tổ chức hội nghị Giám đốc các doanh nghiệp du lịch

180

Tuyên truyền, quảng bá du lịch Quảng bình trên các

40

Hỗ trợ hoạt động cổng thông tin du lịch Quảng Bình.

60

Hỗ trợ tham gia hội chợ trong nước

80

Hỗ trợ tham gia hội chợ Thái Lan (Lào)

40

Kinh phí kiểm tra, chỉ đạo

2013

1000

100

Hỗ trợ kinh phí tham gia “Hội chợ du lịch tại TP

60

Tập huấn Thông tư số 05/2011/TTLT-BGTVT-

200

Tổ chức khảo sát du lịch theo tuyến Caravan theo

50

Chủ trì phối hợp Cục Thống kê tổ chức tập huấn công

40

Hội nghị Giám đốc các đơn vị hoạt động du lịch toàn

60

Đón tiêp các đoàn Famtrip

140

Hội nghị xúc tiến, quảng bá du lịch Quảng Bình tại

110

Tuyên truyền, quảng bá du lịch trên tạp chí Du lịch

40

Kinh phí thực hiện các hoạt động du lịch đột xuất năm

(Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Bình, Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể và Phát triển du lịch Quảng Bình đến 2010 và tầm nhìn đến 2020)

51


Phụ lục 9: Danh sách các doanh nghiệp nộp thuế nhiều nhất giai đoạn 2010 – 2013 của Quảng Bình


TÊN DOANH NGHIỆP

2010

2011

2012

2013

TỔNG

Công ty CP du lịch khách Công Đoàn QB

18,507,721


12,827,361


47,312,857


12,490,291


91,138,230

CT CP Du lịch Sài Gòn Quảng Bình

Không nộp thuế TNDN tại QB,

đơn vị hạch toán toàn ngành tại TP HCM





-

Khách Sạn Mường Thanh QB

Không nộp thuế TNDN tại QB,

đơn vị hạch toán toàn ngành tại Hà Nội




-

Công ty Cổ phần du lịch - Quảng Bình

48,406,408


48,318,240


2,471,533


4,400,920


103,597,101

Cty CP Hải Thanh (Khách sạn Đá Nhảy)

-


-


-


-


-

Cty CP ĐT và PT COSEVCO

-


-


-


-


-

Nhà nghị dưởng nhật Lệ

24,019,000


44,758,350


35,479,300


34,928,800


139,185,450

Nhà nghỉ 30/4

140,865,675


32,423,351


42,147,000


43,892,276


259,328,302


(Nguồn: Số liệu từ Cục Thuế Quảng Bình)


Phụ lục 10: Phiếu khảo sát khách du lịch tại Quảng Bình

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH

Xin chào anh/ chị,

Rất hân hạnh được đón tiếp anh/ chị đến du lịch tại Quảng Bình.Tôi là học viên của chương trình Thạc sĩ Chính sách công, trường Fulbright phối hợp với trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Tôi đang thực hiện đề tài luận văn “Nâng cao năng lực cạnh tranh của cụm ngành du lịch tỉnh Quảng Bình” nên rất cần sự đóng góp ý kiến từ khách du lịch. Bài phỏng vấn này chỉ gồm 10 câu hỏi, chỉ mất khoảng 10 phút, rất mong các anh/ chị tranh thủ đóng góp ý kiến chân thật nhất để giúp tôi hoàn thiện luận văn từ đó giúp cải thiện chất lượng dịch vụ du lịch của tỉnh Quảng Bình.

(Xin mời anh/ chị khoanh vòng hoặc đánh dấu x vào một hoặc nhiều câu trả lời tương ứng các câu hỏi sau)

Câu 1: Anh/ chị biết đến du lịch Quảng Bình qua kênh thông tin nào?

a. Trang Thông tin điện tử của tỉnh Quảng Bình

b. Trang web du lịch của tỉnh Quảng Bình

c. Trang web của các đơn vị kinh doanh du lịch tại tỉnh Quảng Bình

d. Trang web khác của các đơn vị ngoài tỉnh Quảng Bình

e. Tivi, đài, sách báo, tạp chí du lịch

f. Hội chợ, triển lãm

g. Các công ty du lịch/ lữ hành

h. Bạn bè, người thân

i. Khác

Câu 2: Đây là lần thứ mấy anh/ chị đến Quảng Bình?

a. Lần đầu tiên b. Lần thứ hai c. Lần thứ 3 trở lên


Anh/ chị dự định ở lại Quảng Bình bao nhiêu ngày đêm?...................

Câu 3: Mục đích chính của chuyến du lịch tại Quảng Bình của anh/ chị?

a. Du lịch khám phá

b. Du lịch động

c. Du lịch biển

d. Du lịch sinh thái

e. Du lịch tâm linh, tham quan di tích lịch sử, danh nhân

f. Tìm hiểu thiên nhiên, văn hóa, lễ hội

g. Vui chơi, giải trí

h. Công việc

i. Khác………………………………………………………………….

Câu 4: Những hoạt động anh/ chị tham gia ở Quảng Bình và cảm nhận của anh/ chị?


Tham gia

Yêu thích

Thất vọng

Tham gia khám phá hang Sơn Đoòng, rào Thương – hang Én, sông Chày – hang Tối,…




Tham quan Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (động Phong Nha, động Thiên Đường, vườn Kẻ Bàng)




Tắm biển (biển Nhật Lệ, biển Bảo Ninh)




Tham quan khu du lịch Vũng Chùa – Đảo Yến





Tham quan di tích lịch sử (bến đò và tượng đài Mẹ Suốt, hang Tám Cô, chiến khu Trung Thuần, trận địa Đại đội nữ Pháo binh

Ngư Thủy,…)




Tham quan đền thờ, chùa chiền (núi Thần Đinh, đền Liễu Hạnh Công chúa, Chùa Quan Âm Tự, Nhà lưu niệm Đại tướng Võ

Nguyên Giáp,…)




Tham quan làng du lịch (Bảo Ninh, Lệ Thủy, Minh Hóa,…)




Thưởng thức các món ăn đặc sản




Đi dạo trong thành phố




. Mua hàng thủ công, đồ lưu niệm




. Mua sắm, vui chơi tại các trung tâm thương mại và trung tâm

giải trí




. Ngắm cảnh và tìm hiểu thiên nhiên, văn hóa




. Khác





Câu 5: Anh/ chị vui lòng đánh giá những dịch vụ sau tại Quảng Bình


Hoàn toàn không hài

lòng

Không hài lòng lắm

Khá hài lòng

Hài lòng

Rất hài lòng

Sự an toàn






Dễ dàng đi đến






Điều kiện khí hậu, môi trường, cảnh quan






Nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn






Đa dạng văn hóa/ di tích lịch sử






Đặc sản ăn uống






Khả năng có thể mua sắm






Cuộc sống về đêm và thú vui giải trí






Sự thân thiện của người dân địa phương






Thái độ phục vụ của nhân viên






Thông tin du lịch






Đồ lưu niệm, sản phẩm riêng






Dịch vụ ngân hàng (ATM)






Chất lượng tổ chức phương tiện đi lại






Giá cả







Câu 6: Anh/ chị vui lòng đánh giá chất lượng của Khách sạn

1: Tệ 2: Trung bình 3: Khá tốt 4: Tốt 5: Rất tốt


1

2

3

4

5

Chất lượng chung






Cơ sở vật chất






Vệ sinh






Thái độ phục vụ của nhân viên






Cách thức tổ chức, điều hành






Các dịch vụ khác






Quang cảnh, không gian






Xem tất cả 75 trang.

Ngày đăng: 16/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí