Câu 7: Anh/ chị vui lòng đánh giá chất lượng của Nhà hàng, quán ăn, quán nước
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chất lượng chung | |||||
Cơ sở vật chất | |||||
Vệ sinh | |||||
Thái độ phục vụ của nhân viên | |||||
Chất lượng đồ ăn | |||||
Các dịch vụ khách hàng | |||||
Giá cả | |||||
Quang cảnh, không gian |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Về Năng Lực Cạnh Tranh Của Cụm Ngành Du Lịch Tỉnh Quảng Bình
- Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Quảng Bình - 7
- Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Quảng Bình - 8
Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.
Câu 8: Anh/ chị vui lòng đánh giá chất lượng của Các địa điểm tham quan du lịch
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chất lượng chung | |||||
Quang cảnh, không gian | |||||
Cơ sở vật chất, hạ tầng | |||||
Vệ sinh | |||||
Biển báo, chỉ dẫn, thông tin | |||||
Thái độ phục vụ của nhân viên | |||||
Cách thức tổ chức, điều hành | |||||
Các dịch vụ kèm theo | |||||
Giá cả | |||||
. Mức độ an toàn |
Câu 9: Anh/ chị vui lòng cho biết tầm quan trọng của từng yếu tố trong bất cứ chuyến đi nào của anh/chị
Hoàn toàn không quan trọng | Không quan trọng lắm | Khá quan trọng | Quan trọng | Rất quan trọng | |
Sự an toàn | |||||
Dễ dàng đi đến | |||||
Điều kiện khí hậu, môi trường, cảnh quan | |||||
Nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn | |||||
Đa dạng văn hóa/ di tích lịch sử | |||||
Đặc sản ăn uống | |||||
Khả năng có thể mua sắm | |||||
Cuộc sống về đêm và thú vui giải trí | |||||
Sự thân thiện của người dân địa phương | |||||
. Thái độ phục vụ của nhân viên | |||||
. Cơ sở hạ tầng trong tỉnh | |||||
. Thông tin du lịch | |||||
. Đồ lưu niệm, sản phẩm riêng | |||||
. Chất lượng nơi lưu trú |
. Dịch vụ y tế | |||||
. Dịch vụ ngân hàng (ATM) | |||||
. Chất lượng tổ chức phương tiện đi lại | |||||
. Giá cả |
Câu 10: Anh/ chị thấy nét riêng của du lịch Quảng Bình so với các nơi anh/ chị từng đến là gì?
Anh/ chị có đề xuất gì cho du lịch Quảng Bình không? Anh/ chị có đề xuất gì cho du lịch Quảng Bình không?
Thông tin các nhân của du khách:
Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
Liên
hệ:……………………………………………………………………………………………
…
Độ tuổi:
a. Nhỏ hơn 18 tuổi
b. Từ 18 – 24 tuổi
c. Từ 24 – 39 tuổi Nghề nghiệp:
a. Học sinh – sinh viên
b. Công chức – viên chức
c. Nhân viên
d. Doanh nhân – buôn bán
e. Công nhân
d. Từ 40 – 60 tuổi
e. Trên 60 tuổi
f. Nông dân
g. Nội trợ
h. Về hưu
i. Thất nghiệp
Anh/ chị đang nghỉ tại khách sạn nào của Quảng Bình?.....................................
Anh/ chị có sẵn sàng trả thêm tiền nếu nhà hàng, khách sạn và các địa điểm tham quan cải thiện chất lượng không?.............................
Anh/ chị có định sẽ quay lại Quảng Bình không?.............................. Tôi xin cảm ơn anh/ chị rất nhiều.
Phụ lục 11: Phiếu khảo sát các đơn vị kinh doanh du lich tại Quảng Bình
PHIẾU KHẢO SÁT CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH DU LỊCH TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
Kính gửi Quý đơn vị,
Tôi là học viên của chương trình Thạc sĩ Chính sách công, trường Fulbright phối hợp với trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài luận văn “Nâng cao năng lực cạnh tranh của cụm ngành du lịch tỉnh Quảng Bình” nên rất cần sự đóng góp ý kiến từ các đơn vị kinh doanh du lịch. Bài phỏng vấn này chỉ gồm 3 câu hỏi, chỉ mất khoảng 3 -5 phút, rất mong Quý đơn vị tranh thủ đóng góp ý kiến chân thật nhất để giúp tôi hoàn thiện luận văn từ đó giúp cải thiện chất lượng dịch vụ du lịch của tỉnh Quảng Bình.
Câu 1: Anh/ chị vui lòng đánh giá tình hình kinh doanh của đơn vị:
Tệ | Trung bình | Khá tốt | Tốt | Rất tốt | |
Đánh giá chung hoạt động của đơn vị | |||||
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị | |||||
Xây dựng thương hiệu | |||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Gia tăng dịch vụ | |||||
Tìm kiếm khách hàng | |||||
Chăm sóc khách hàng | |||||
Thiết lập và quản lý giá | |||||
Truyền thông và quảng cáo | |||||
. Trình độ lao động | |||||
. Năng lực quản lý, điều hành | |||||
. Huy động vốn và mở rộng quy mô | |||||
. Kết nối với các cấp chính quyền | |||||
. Kết nối với các đơn vị kinh doanh du lịch khác | |||||
. Đóng góp vào ngân sách địa phương | |||||
. Các chương trình tập huấn về phát triển du lịch | |||||
. Cạnh tranh của các đơn vị khác | |||||
. Các chương trình tập huấn về phát triển du lịch | |||||
. Hỗ trợ việc làm cho lao động tại địa phương |
Câu 2: Đối với những câu trả lời “Tệ” hoặc “Trung bình”, anh/ chị vui long cho biết những trở ngại đơn vị gặp phải
Trở ngại | |
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị | |
Xây dựng thương hiệu | |
Chất lượng sản phẩm | |
Gia tăng dịch vụ | |
Tìm kiếm khách hàng | |
Chăm sóc khách hàng | |
Thiết lập và quản lý giá | |
Truyền thông và quảng cáo |
. Năng lực quản lý, điều hành | |
. Huy động vốn và mở rộng quy mô | |
. Kết nối với các cấp chính quyền | |
. Kết nối với các đơn vị kinh doanh du lịch khác | |
. Đóng góp vào ngân sách địa phương | |
. Các chương trình tập huấn về phát triển du lịch | |
. Cạnh tranh của các đơn vị khác | |
. Các chương trình tập huấn về phát triển du lịch | |
. Hỗ trợ việc làm cho lao động tại địa phương |
Câu 3: Nếu được chính quyền hỗ trợ, anh/ chị mong muốn được hỗ trợ về vấn đề gì? Câu 4: Anh/chị có đề xuất gì cho du lịch Quảng Bình không?
Họ tên người được phỏng vấn: Chức vụ:
Thuộc đơn vị:
Loại hình kinh doanh:
Lưu trú
a. Ăn uống
b. Vận chuyển du lịch
c. Dịch vụ lữ hành
d. Buôn bán hàng lưu niệm
e. Khác
Xin cảm ơn Quý đơn vị rất nhiều!