BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
--------------------------------------
NGUYỄN MINH HOÀNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI, Năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
--------------------------------------
NGUYỄN MINH HOÀNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã học viên: 19BM0101018
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Loan
Hà Nội, Năm 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân, được xuất phát từ yêu cầu phát sinh trong công việc để hình thành hướng nghiên cứu. Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng, tuân thủ đúng nguyên tác và kế quả trình bày trong luận văn được thu thập trong quá trình nghiên cứu là trung thực, chưa từng được ai công bố trước đây.
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2021
Tác giả luận văn
Nguyễn Minh Hoàng
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, tác giả đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của các thầy cô Trường Đại học Thương mại.
Trước hết, tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô đã tận tình dạy bảo và hướng dẫn trong suốt quá trình học tập tại Trường Đại học Thương Mại.
Tác giả xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến các thầy cô trong Khoa Sau Đại học, đặc biệt là PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Loan đã hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để tác giả có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thiện luận văn của mình nhưng do hạn chế về kiến thức, kinh nghiệm nên luận văn tốt nghiệp không thể tránh khỏi được những thiếu sót, rất mong nhận được nhận xét, góp ý của thầy cô và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2021
Tác giả luận văn
Nguyễn Minh Hoàng
MỤC LỤC
Trang | ||
Trang phụ bìa | ||
Lời cam đoan | i | |
Lời cảm ơn | ii | |
Mục lục | iii | |
Danh mục các từ viết tắt | vi | |
Danh mục các bảng | vii | |
Danh mục các hình | vii | |
Danh mục các biểu đồ | viii | |
MỞ ĐẦU | 1 | |
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP | 8 | |
1.1. | Một số khái niệm cơ bản về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | 8 |
1.1.1. | Khái niệm về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | 8 |
1.1.2. | Khái niệm về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | 9 |
1.2. | Các yếu tố cấu thành và các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | |
11 | ||
1.2.1. | Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | 11 |
1.2.2. | Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | 13 |
1.3. | Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp | 17 |
1.3.1. | Các yếu tố môi trường vĩ mô | 17 |
1.3.2. | Các yếu tố môi trường ngành | 20 |
1.4. | Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của một số doanh nghiệp và bài học rút ra | |
23 | ||
1.4.1. | Kinh nghiệm của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) | 23 |
1.4.2. | Kinh nghiệm của Công ty TNHH MTV Dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam (VIAGS) | |
25 | ||
1.4.3. | Bài học rút ra | 29 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nhiên liệu hàng không Việt Nam SKYPEC - 2
- Cơ Sở Lý Luận Về Năng Lực Cạnh Tranh Của Doanh Nghiệp.
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Lực Cạnh Tranh Của Doanh Nghiệp
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Chương 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY TNHH MTV NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG VIỆT NAM (SKYPEC) | 31 | |
2.1. | Khái quát về Công ty TNHH MTV Nhiên liệu hàng không Việt Nam (SKYPEC) | |
31 | ||
2.1.1. | Sơ lược quá trình hình thành và phát triển | 31 |
2.1.2. | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức | 32 |
2.1.3. | Đặc điểm và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty (giai đoạn năm 2018 - 2020) | |
33 | ||
2.2. | Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV nhiên liệu hàng không Việt Nam (SKYPEC) giai đoạn năm 2018 - 2020 | |
46 | ||
2.2.1. | Thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty qua các yếu tố cấu thành | 46 |
2.2.2. | Thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty theo tiêu chí đánh giá | 53 |
2.3. | Phân tích các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của Công ty SKYPEC | |
60 | ||
2.3.1. | Các yếu tố môi trường vĩ mô | 60 |
2.3.2. | Các yếu tố môi trường ngành | 64 |
2.4. | Đánh giá chung về thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty SKYPEC | |
67 | ||
2.4.1. | Những điểm mạnh | 67 |
2.4.2. | Những điểm yếu, hạn chế | 68 |
2.4.3. | Nguyên nhân hạn chế | 70 |
Chương 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY TNHH MTV NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG VIỆT NAM (SKYPEC) | 72 | |
3.1. | Mục tiêu phát triển và định hướng nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV nhiên liệu hàng không Việt Nam (SKYPEC) đến năm 2025 | |
72 | ||
3.1.1. | Mục tiêu phát triển của Công ty đến năm 2025 | 72 |
3.1.2. | Định hướng nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty đến năm 2025 | 73 |
Đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV Nhiên liệu Hàng không Việt Nam (SKYPEC) đến năm 2025 | ||
75 | ||
3.2.1. | Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty qua các yếu tố cấu thành | 75 |
3.2.2. | Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty qua các tiêu chí đánh giá | 80 |
3.3. | Một số kiến nghị | 89 |
3.3.1. | Kiến nghị với Nhà nước | 89 |
3.3.2. | Kiến nghị với Tổng công ty hàng không Việt Nam | 91 |
3.3.3. | Kiến nghị với Hiệp hội xăng dầu Việt Nam (VINPA) | 92 |
KẾT LUẬN | 94 | |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | ||
PHỤ LỤC |
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa | |
AFTA (ASEAN) | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (ASEAN free trade area) |
CP-TTP | Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái bình dương (Comprehensive and progressive agreement for Trans-Pacific partnership) |
EVFTA | Hiệp định thương mại Việt Nam - liên minh Châu Âu |
IATA | Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế |
NLCT | Năng lực cạnh tranh |
NLHK | JA1 - dầu JET -A1: nhiên liệu hàng không |
PA | Công ty Cổ phần nhiên liệu bay Petrolimex Aviation |
SXKD | Sản xuất kinh doanh |