.................................................................................................................................................. Đề xuất nâng lương nhân viên: Ngạch lương: .....................................................................
Bậc: .....
số: ....
...................................................................
Hệ ...................................................................
PHỤ LỤC 02
BỘ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI PHÒNG GIAO DỊCH
(Ban hành kèm theo công văn số 650/NHNHNMKT ngày 07/06/2012 của Giám đốc MHB Hà Nội)
A BỘ CHỈ TIÊU CHÍNH (100 Điểm)
Chỉ tiêu | Điểm | |
I | Nhóm chỉ tiêu quy mô | 40 |
1 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch nguồn vốn | 20 |
2 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch dư nợ | 5 |
3 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh số TTQT | 5 |
4 | Số lượng khách hàng tăng lên trong kỳ | 10 |
II | Nhóm chỉ tiêu năng suất lao động | 20 |
1 | Số dư huy động vốn bình quân/người | 5 |
2 | Dư nợ bình quân/người | 5 |
3 | Số lượng khách hàng bình quân/người | 5 |
4 | Số lượng giao dịch bình quân/người | 5 |
III | Nhóm chỉ tiêu chất lượng | 20 |
1 | Tỷ lệ nợ xấu/dư nợ | 6 |
2 | Tỷ lệ nợ quá hạn/dư nợ | 5 |
3 | Tồn lãi dự thu | 9 |
IV | Nhóm chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh | 20 |
1 | Thu dịch vụ bình quân/người | 5 |
2 | Lợi nhuận trước thuế bình quân/người | 15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Lao Động Của Mhb Hà Nội
- Xây Dựng Chính Sách Tạo Động Lực Khuyến Khích Lao Động
- Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động tại ngân hàng phát triển nhà đồng bằng Sông Cửu Long - Chi nhánh Hà Nội - 17
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
B BỘ CHỈ TIÊU THAM KHẢO
(để tính điểm khuyến khích – cộng/trừ từ 1 đến 2 điểm/chỉ tiêu)
Chỉ tiêu | Cách tính điểm | |
I | Nhóm chỉ tiêu dịch vụ | So sánh với kết quả trung bình cộng của tất cả các PGD, nếu kết quả của đơn vị đạt < 50% mức trung bình cộng thì bị trừ điểm, > 50% được cộng điểm. Điểm cộng/trừ được tính tùy theo tỷ lệ % so với mức trung bình cộng |
1 | Doanh số TTQT/số món | |
2 | Doanh số thanh toán biên mậu/số món | |
3 | Doanh số chuyển tiền WU/số món | |
4 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch thanh toán biên mậu | |
5 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh số WU | |
6 | Số dư bình quân/thẻ | |
7 | Số lượng thẻ phát hành trong kỳ | |
8 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch phát hành thẻ | |
II | Nhóm chỉ tiêu chất lượng | |
1 | Dư nợ xấu thu hồi được trong kỳ | |
2 | Nợ lãi thu hồi được trong kỳ | |
III | Nhóm chỉ tiêu quản trị điều hành | |
1 | Chấp hành chế độ, quy định nghiệp vụ, định hướng hoạt động, chế độ báo cáo thống kê | |
2 | Chất lượng dịch vụ khách hàng và chăm sóc khách hàng | |
3 | Số lượng lỗi giao dịch |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
XẾP LOẠI | HỆ SỐ HTCV | |
Từ 120 điểm trở lên | A1 | 1,2 |
Từ 100 điểm đến < 120 điểm | A2 | 1,1 |
Từ 90 điểm đến < 100 điểm | B1 | 1,0 |
Từ 80 điểm đến < 90 điểm | B2 | 0,95 |
Từ 70 điểm đến < 80 điểm | C1 | 0,9 |
Từ 60 điểm đến < 70 điểm | C2 | 0,85 |
Từ 50 điểm đến < 60 điểm | D1 | 0,8 |
Từ 40 điểm đến < 50 điểm | D2 | 0,75 |
Từ 30 điểm đến < 40 điểm | E1 | 0,7 |
Từ <30 điểm | E2 | 0,65 |