Nâng cao hiệu quả quản trị Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 23


TT.5

Ngân hàng có đưa ra lý do giải trình về việc công bố báo

cáo tài chính và báo cáo thường niên chậm?

1

1

1

TT.6

Ngân hàng có giải trình về việc nếu có sai lệch lớn giữa báo cáo tài chính chưa được kiểm toán và báo cáo tài

chính được kiểm toán?

1

1

1

TT.7

Ngân hàng có website riêng bằng Tiếng Việt và Tiếng

Anh?

2

1

1

TT.8

Ngân hàng có các hình thức hoạt động quan hệ với cổ

đông như bản tin cho cổ đông/nhà đầu tư, hội nghị cổ đông/nhà đầu tư?

1

1

1

TT.9

Công ty kiểm toán độc lập là công ty thuộc nhóm 4 công ty kiểm toán lớn như Earn&Young, PWC, KPMG,

Delotite Việt Nam?

1

1

1

TT.10

Ngân hàng có quy trình lựa chọn kiểm toán độc lập?

1

0

0

TT.11

Ngân hàng có chính sách thay đổi đơn vị kiểm toán độc

lập?

1

1

1

TT.12

Ngân hàng trên thực tế có thay đổi kiểm toán ít nhất là 5

năm/lần?

1

1

1


Tổng điểm

21

18

18


TỔNG

100

89

94

Quản trị rủi ro

Điểm

tối đa

hình 1

hình 2

RR.1

Ngân hàng có tuân thủ các yêu cầu an toan của NHNN và

các quy định của Basel II không?

1

0

1

RR.2

Ngân hàng có ban hành chính sách quản trị rủi ro?

1

1

1

1RR.3

Ngân hàng có quy định về điều chỉnh chinh sách quản trị

rủi ro?

1

1

1

RR.4

Ngân hàng có sử dụng các công cụ quản lý rủi ro tác nghiệp không?

1

1

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.


RR.5

Ngân hàng có công bố về chinh sách quản trị rủi ro của

ngân hàng trên website của ngân hàng?

1

1

1

RR.6

Ngân hàng có quy định về tỷ lệ vốn chủ sở hữu tối thiểu, vốn đệm dự phòng, vốn chủ sở hữu tối thiểu cộng vốn đệm dự phòng, tỷ lệ vốn cấp 1 tối thiểu, tổng vốn tối thiểu cộng

vốn đệm dự phòng bắt buộc theo yêu cầu của Basel II?

1

0

1

RR.7

Ngân hàng tuân thủ theo đung các quy định về quản lý rủi

ro của NHNN như Quyết định 493 và Thông tư 13?

1

0

1

RR.8

Cán bộ ngân hàng có được đào tạo thường niên về quản trị

rủi ro?

1

1

1

RR.9

Ngân hàng có thực hiện đanh giá rủi ro đến hoạt động kinh

doanh của ngân hàng?

1

1

1

RR.10

Ngân hàng có Ủy ban (Hội đồng) Quản trị rủi ro?

1

1

1

RR.11

Ủy ban quản trị rủi ro có hoạt động độc lập?

1

1

1

RR.12

Ngân hàng có công bố thông tin về tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ an toan vốn, tỷ lệ thanh khoản, tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn…trên báo cáo thường niên, website của ngân

hàng?

1

1

1

RR.13

Ngân hàng có áp dụng mô hình quản trị rủi ro 3 tuyến

phòng thủ?

1

1

1

RR.14

Ngân hàng có ban hành quy định nội bộ về phân cấp phê

duyệt tín dụng và quản lý tiền vay?

1

1

1

RR.15

Ngân hàng có xây dựng kế hoạch quản trị rủi ro hàng

năm?

1

1

1

RR.16

Ngân hàng có xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội

bộ?

1

1

1


Tổng điểm

16

13

16

Nguồn: Số liệu của Vietcombank và tác giả chấm điểm


PHỤ LỤC 5: TOP 10 NGÂN HÀNG CÓ LỢI NHUẬN CÁO NHẤT NĂM 2020



Nguồn Báo Vietnamnet vn PHỤ LỤC 6 TÌNH HÌNH PHÂN LOẠI NỢ NỢ XẤU NỢ QUÁ 1

Nguồn: Báo Vietnamnet.vn


PHỤ LỤC 6: TÌNH HÌNH PHÂN LOẠI NỢ, NỢ XẤU, NỢ QUÁ HẠN CỦA VIETCOMBANK GIAI ĐOẠN 2015-2020

Đơn vị: Tỷ đồng


Chỉ

tiêu/Năm

2015

2016

2017

2018

2019

2020


Phân loại nợ

Tổng dư

nợ

387.152

460.808

557.688

639.37

741.387

839.788

Nợ đủ tiêu

chuẩn

370.637

446.466

532.443

621.863

726.359

831.765

Nợ cần

chú ý

9.377

7.420

4.783

3.781

2.978

2.794

Nợ dưới

tiêu chuẩn

797

1.360

684

292

687

669

Nợ nghi

ngờ

751

1.347

3.584

1.161

153

223

Nợ có khả năng mất

vốn


5.59


4.216


1.940


4.771


4.530


4.338


Tình hình Nợ xấu, Nợ quá hạn

Nợ quá

hạn

16.515

14.343

10.991

10.005

8.348

8.024

Tỷ lệ Nợ

quá hạn

4,3

3,1

2,02

1,58

1,56

0,96

Nợ xấu

7.137

6.922

6.209

6.223

5.804

5230

Tỷ lệ Nợ

xấu

1,79

1,46

1,11

0,97

0,78

0,62

(Nguồn: Báo cáo thường niên của Vietcombank các năm và tính toán của tác giả)


PHỤ LỤC 7: BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH NỢ XẤU CỦA 24 NHTM TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019-2020

Đơn vị: Tỷ đồng


STT

Ngân hàng

Nợ xấu

So sánh %

2020

2019

1

BIDV

21.342

19.496

9,5

2

VPBank

9.924

8.797

12,8

3

Vietinbank

9.519

10.813

(12,0)

4

Sacombank

5.780

5.733

0,8

5

SHB

5.255

5.056

3,9

6

Vietcombank

5.230

5.804

(9,9)

7

MB

3.248

2.898

12,1

8

VIB

2.957

2.537

16,6

9

Eximbank

2.534

1.933

31,1

10

LienVietPostbank

2.527

2.030

24,5

11

HDBank

2.357

1.996

18,1

12

Seabank

2.021

2.280

(11,4)

13

Kienlongbank

1.883

342

450,6

14

ACB

1.840

1.449

27,0

15

MSB

1.558

1.300

19,8

16

OCB

1.508

1.309

15,2

17

TPBank

1.420

1.235

15,0

18

ABBank

1.324

1.312

0,9

19

Techcombank

1.295

3.078

(57,9)

20

Vietbank

785

539

45,6

21

Nam A Bank

744

1.334

(44,2)

22

Bac A Bank

628

500

25,6

23

PG Bank

626

749

(16,4)

24

NCB

609

730

(16,6)


Tổng

86.914

83.251

4,4

(Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTM và tính toán của tác giả)


PHỤ LỤC 8: TỶ SUẤT SINH LỜI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU (ROE) CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020

Đơn vị: %


STT

Ngân hàng/Năm

2016

2017

2018

2019

2020

1

Vietcombank

14,7

18,1

25,18

25,03

20,53

2

Vietinbank

11,8

12

15,33

13,07

16,81

3

Techcombank

17,47

27,71

21,52

17,7

18,03

4

VPBank

28,26

27,48

22,83

21,48

21,92

5

MBBank

11,91

12,93

20,10

21,68

18,36

6

ACB

9,87

14,08

27,73

24,95

24,31

7

BIDV

14,62

15,34

15,08

12,83

9,07

8

HDBank

7,80

14,93

19,13

19,38

18,85

9

VIB

6,47

12,83

22,55

27,1

29,57

10

OCB

8,65

15,05

23,58

28,0

24,43

Nguồn: Báo cáo tài chính của các ngân hàng


PHỤ LỤC 9: BẢNG TỶ SUẤT SINH LỜI TRÊN TỔNG TÀI SẢN (ROA) CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020

Đơn vị: %


STT

Ngân hàng/Năm

2016

2017

2018

2019

2020

1

Vietcombank

0,93

1,00

1,39

1,61

1,45

2

Vietinbank

1,0

0,9

1,12

0,79

1,06

3

Techcombank

1,47

2,55

2,87

2,86

2,99

4

VPBank

1,86

2,54

2,45

2,36

2,62

5

MBBank

1,2

1,21

1,81

2,02

1,82

6

ACB

0,61

0,82

1,67

1,68

1,86

7

BIDV

0,66

0,61

0,59

0,61

0,47

8

HDBank

0,57

1,03

1,4

1,62

1,55

9

VIB

0,59

0,99

1,67

2,02

2,16

10

OCB

0,68

1,1

1,91

2,4

2,61

Nguồn: Báo cáo tài chính của các ngân hàng


PHỤ LỤC 10: BẢNG TỶ LỆ LÃI RÒNG CẬN BIÊN (NIM) CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020

Đơn vị: %


STT

Ngân hàng/Năm

2016

2017

2018

2019

2020

1

Vietcombank

2,63

2,49

2,78

2,70

2,91

2

Vietinbank

2,79

2,9

2,6

2,9

2,85

3

Techcombank

4,19

3,88

4,12

4,01

5,00

4

VPBank

7,67

8,69

8,77

8,89

8,71

5

MBBank

3,56

4,17

4,56

4,9

4,75

6

ACB

3,34

3,44

3,55

3,41

3,69

7

BIDV

2,62

2,89

2,85

2,8

2,45

8

HDBank

4,04

4,05

4,03

4,6

4,75

9

VIB

2,83

3,10

3,77

3,67

4,04

10

OCB

3,08

3,44

3,95

3,7

3,88

Nguồn: Báo cáo tài chính của các ngân hàng

Xem tất cả 193 trang.

Ngày đăng: 08/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí