Ngân hàng có đưa ra lý do giải trình về việc công bố báo cáo tài chính và báo cáo thường niên chậm? | 1 | 1 | 1 | |
TT.6 | Ngân hàng có giải trình về việc nếu có sai lệch lớn giữa báo cáo tài chính chưa được kiểm toán và báo cáo tài chính được kiểm toán? | 1 | 1 | 1 |
TT.7 | Ngân hàng có website riêng bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh? | 2 | 1 | 1 |
TT.8 | Ngân hàng có các hình thức hoạt động quan hệ với cổ đông như bản tin cho cổ đông/nhà đầu tư, hội nghị cổ đông/nhà đầu tư? | 1 | 1 | 1 |
TT.9 | Công ty kiểm toán độc lập là công ty thuộc nhóm 4 công ty kiểm toán lớn như Earn&Young, PWC, KPMG, Delotite Việt Nam? | 1 | 1 | 1 |
TT.10 | Ngân hàng có quy trình lựa chọn kiểm toán độc lập? | 1 | 0 | 0 |
TT.11 | Ngân hàng có chính sách thay đổi đơn vị kiểm toán độc lập? | 1 | 1 | 1 |
TT.12 | Ngân hàng trên thực tế có thay đổi kiểm toán ít nhất là 5 năm/lần? | 1 | 1 | 1 |
Tổng điểm | 21 | 18 | 18 | |
TỔNG | 100 | 89 | 94 | |
Mã | Quản trị rủi ro | Điểm tối đa | Mô hình 1 | Mô hình 2 |
RR.1 | Ngân hàng có tuân thủ các yêu cầu an toan của NHNN và các quy định của Basel II không? | 1 | 0 | 1 |
RR.2 | Ngân hàng có ban hành chính sách quản trị rủi ro? | 1 | 1 | 1 |
1RR.3 | Ngân hàng có quy định về điều chỉnh chinh sách quản trị rủi ro? | 1 | 1 | 1 |
RR.4 | Ngân hàng có sử dụng các công cụ quản lý rủi ro tác nghiệp không? | 1 | 1 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao hiệu quả quản trị Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 20
- Các Nguyên Tắc Tăng Cường Quản Trị Công Ty Cho Các Tổ Chức Ngân Hàng Của Ủy Ban Basel Về Giám Sát Ngân Hàng
- Bảng Chỉ Số Quản Trị Công Ty Cgi Áp Dụng Với Vietcombank
- Nâng cao hiệu quả quản trị Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 24
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
Ngân hàng có công bố về chinh sách quản trị rủi ro của ngân hàng trên website của ngân hàng? | 1 | 1 | 1 | |
RR.6 | Ngân hàng có quy định về tỷ lệ vốn chủ sở hữu tối thiểu, vốn đệm dự phòng, vốn chủ sở hữu tối thiểu cộng vốn đệm dự phòng, tỷ lệ vốn cấp 1 tối thiểu, tổng vốn tối thiểu cộng vốn đệm dự phòng bắt buộc theo yêu cầu của Basel II? | 1 | 0 | 1 |
RR.7 | Ngân hàng tuân thủ theo đung các quy định về quản lý rủi ro của NHNN như Quyết định 493 và Thông tư 13? | 1 | 0 | 1 |
RR.8 | Cán bộ ngân hàng có được đào tạo thường niên về quản trị rủi ro? | 1 | 1 | 1 |
RR.9 | Ngân hàng có thực hiện đanh giá rủi ro đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng? | 1 | 1 | 1 |
RR.10 | Ngân hàng có Ủy ban (Hội đồng) Quản trị rủi ro? | 1 | 1 | 1 |
RR.11 | Ủy ban quản trị rủi ro có hoạt động độc lập? | 1 | 1 | 1 |
RR.12 | Ngân hàng có công bố thông tin về tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ an toan vốn, tỷ lệ thanh khoản, tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn…trên báo cáo thường niên, website của ngân hàng? | 1 | 1 | 1 |
RR.13 | Ngân hàng có áp dụng mô hình quản trị rủi ro 3 tuyến phòng thủ? | 1 | 1 | 1 |
RR.14 | Ngân hàng có ban hành quy định nội bộ về phân cấp phê duyệt tín dụng và quản lý tiền vay? | 1 | 1 | 1 |
RR.15 | Ngân hàng có xây dựng kế hoạch quản trị rủi ro hàng năm? | 1 | 1 | 1 |
RR.16 | Ngân hàng có xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ? | 1 | 1 | 1 |
Tổng điểm | 16 | 13 | 16 |
Nguồn: Số liệu của Vietcombank và tác giả chấm điểm
PHỤ LỤC 5: TOP 10 NGÂN HÀNG CÓ LỢI NHUẬN CÁO NHẤT NĂM 2020
Nguồn: Báo Vietnamnet.vn
PHỤ LỤC 6: TÌNH HÌNH PHÂN LOẠI NỢ, NỢ XẤU, NỢ QUÁ HẠN CỦA VIETCOMBANK GIAI ĐOẠN 2015-2020
Đơn vị: Tỷ đồng
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Phân loại nợ | ||||||
Tổng dư nợ | 387.152 | 460.808 | 557.688 | 639.37 | 741.387 | 839.788 |
Nợ đủ tiêu chuẩn | 370.637 | 446.466 | 532.443 | 621.863 | 726.359 | 831.765 |
Nợ cần chú ý | 9.377 | 7.420 | 4.783 | 3.781 | 2.978 | 2.794 |
Nợ dưới tiêu chuẩn | 797 | 1.360 | 684 | 292 | 687 | 669 |
Nợ nghi ngờ | 751 | 1.347 | 3.584 | 1.161 | 153 | 223 |
Nợ có khả năng mất vốn | 5.59 | 4.216 | 1.940 | 4.771 | 4.530 | 4.338 |
Tình hình Nợ xấu, Nợ quá hạn | ||||||
Nợ quá hạn | 16.515 | 14.343 | 10.991 | 10.005 | 8.348 | 8.024 |
Tỷ lệ Nợ quá hạn | 4,3 | 3,1 | 2,02 | 1,58 | 1,56 | 0,96 |
Nợ xấu | 7.137 | 6.922 | 6.209 | 6.223 | 5.804 | 5230 |
Tỷ lệ Nợ xấu | 1,79 | 1,46 | 1,11 | 0,97 | 0,78 | 0,62 |
(Nguồn: Báo cáo thường niên của Vietcombank các năm và tính toán của tác giả)
PHỤ LỤC 7: BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH NỢ XẤU CỦA 24 NHTM TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019-2020
Đơn vị: Tỷ đồng
Ngân hàng | Nợ xấu | So sánh % | ||
2020 | 2019 | |||
1 | BIDV | 21.342 | 19.496 | 9,5 |
2 | VPBank | 9.924 | 8.797 | 12,8 |
3 | Vietinbank | 9.519 | 10.813 | (12,0) |
4 | Sacombank | 5.780 | 5.733 | 0,8 |
5 | SHB | 5.255 | 5.056 | 3,9 |
6 | Vietcombank | 5.230 | 5.804 | (9,9) |
7 | MB | 3.248 | 2.898 | 12,1 |
8 | VIB | 2.957 | 2.537 | 16,6 |
9 | Eximbank | 2.534 | 1.933 | 31,1 |
10 | LienVietPostbank | 2.527 | 2.030 | 24,5 |
11 | HDBank | 2.357 | 1.996 | 18,1 |
12 | Seabank | 2.021 | 2.280 | (11,4) |
13 | Kienlongbank | 1.883 | 342 | 450,6 |
14 | ACB | 1.840 | 1.449 | 27,0 |
15 | MSB | 1.558 | 1.300 | 19,8 |
16 | OCB | 1.508 | 1.309 | 15,2 |
17 | TPBank | 1.420 | 1.235 | 15,0 |
18 | ABBank | 1.324 | 1.312 | 0,9 |
19 | Techcombank | 1.295 | 3.078 | (57,9) |
20 | Vietbank | 785 | 539 | 45,6 |
21 | Nam A Bank | 744 | 1.334 | (44,2) |
22 | Bac A Bank | 628 | 500 | 25,6 |
23 | PG Bank | 626 | 749 | (16,4) |
24 | NCB | 609 | 730 | (16,6) |
Tổng | 86.914 | 83.251 | 4,4 |
(Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTM và tính toán của tác giả)
PHỤ LỤC 8: TỶ SUẤT SINH LỜI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU (ROE) CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020
Đơn vị: %
Ngân hàng/Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
1 | Vietcombank | 14,7 | 18,1 | 25,18 | 25,03 | 20,53 |
2 | Vietinbank | 11,8 | 12 | 15,33 | 13,07 | 16,81 |
3 | Techcombank | 17,47 | 27,71 | 21,52 | 17,7 | 18,03 |
4 | VPBank | 28,26 | 27,48 | 22,83 | 21,48 | 21,92 |
5 | MBBank | 11,91 | 12,93 | 20,10 | 21,68 | 18,36 |
6 | ACB | 9,87 | 14,08 | 27,73 | 24,95 | 24,31 |
7 | BIDV | 14,62 | 15,34 | 15,08 | 12,83 | 9,07 |
8 | HDBank | 7,80 | 14,93 | 19,13 | 19,38 | 18,85 |
9 | VIB | 6,47 | 12,83 | 22,55 | 27,1 | 29,57 |
10 | OCB | 8,65 | 15,05 | 23,58 | 28,0 | 24,43 |
Nguồn: Báo cáo tài chính của các ngân hàng
PHỤ LỤC 9: BẢNG TỶ SUẤT SINH LỜI TRÊN TỔNG TÀI SẢN (ROA) CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020
Đơn vị: %
Ngân hàng/Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
1 | Vietcombank | 0,93 | 1,00 | 1,39 | 1,61 | 1,45 |
2 | Vietinbank | 1,0 | 0,9 | 1,12 | 0,79 | 1,06 |
3 | Techcombank | 1,47 | 2,55 | 2,87 | 2,86 | 2,99 |
4 | VPBank | 1,86 | 2,54 | 2,45 | 2,36 | 2,62 |
5 | MBBank | 1,2 | 1,21 | 1,81 | 2,02 | 1,82 |
6 | ACB | 0,61 | 0,82 | 1,67 | 1,68 | 1,86 |
7 | BIDV | 0,66 | 0,61 | 0,59 | 0,61 | 0,47 |
8 | HDBank | 0,57 | 1,03 | 1,4 | 1,62 | 1,55 |
9 | VIB | 0,59 | 0,99 | 1,67 | 2,02 | 2,16 |
10 | OCB | 0,68 | 1,1 | 1,91 | 2,4 | 2,61 |
Nguồn: Báo cáo tài chính của các ngân hàng
PHỤ LỤC 10: BẢNG TỶ LỆ LÃI RÒNG CẬN BIÊN (NIM) CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020
Đơn vị: %
Ngân hàng/Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
1 | Vietcombank | 2,63 | 2,49 | 2,78 | 2,70 | 2,91 |
2 | Vietinbank | 2,79 | 2,9 | 2,6 | 2,9 | 2,85 |
3 | Techcombank | 4,19 | 3,88 | 4,12 | 4,01 | 5,00 |
4 | VPBank | 7,67 | 8,69 | 8,77 | 8,89 | 8,71 |
5 | MBBank | 3,56 | 4,17 | 4,56 | 4,9 | 4,75 |
6 | ACB | 3,34 | 3,44 | 3,55 | 3,41 | 3,69 |
7 | BIDV | 2,62 | 2,89 | 2,85 | 2,8 | 2,45 |
8 | HDBank | 4,04 | 4,05 | 4,03 | 4,6 | 4,75 |
9 | VIB | 2,83 | 3,10 | 3,77 | 3,67 | 4,04 |
10 | OCB | 3,08 | 3,44 | 3,95 | 3,7 | 3,88 |
Nguồn: Báo cáo tài chính của các ngân hàng