Câu 6: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các loại thông tin của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Việt Nam chi nhánh Quảng Trị khi quyết định lựa chọn . Mức độ đồng ý dựa trên thang điểm như sau:
1. Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Phân Vân; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Loại thông tin | Đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Thong_tin1 | Thông tin chung về ngân hàng rất đầy đủ. | |||||
Thong_tin2 | Thông tin về các dịch vụ rò ràng. | |||||
Thong_tin3 | Lãi suất của các dịch vụ tại ngân hàng là phù hợp với thị trường. | |||||
Thong_tin4 | Các hình ảnh, video của ngân hàng có nội dung lôi cuốn, hấp dẫn. | |||||
Thong_tin5 | Các sự kiện được ngân hàng tổ chức. | |||||
Thong_tin6 | Đánh giá của khách hàng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Công Cụ Digital Marketing Của Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triên Nông Thôn Việt Nam Chi Nhánh Quảng Trị
- Kết Quả Đánh Giá Thực Trạng Digital Marketing Của Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam Chi Nhánh Quảng Trị
- Phiếu Khảo Sát Khách Hàng Phiếu Khảo Sát
- Nâng cao hiệu quả của hoạt động Digital Marketing tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị - 14
- Nâng cao hiệu quả của hoạt động Digital Marketing tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị - 15
- Nâng cao hiệu quả của hoạt động Digital Marketing tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị - 16
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ
Câu 7: Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các kênh Digital Marketing của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh Quảng Trị qua những phát biểu sau. Mức độ quan tâm dựa trên thang điểm như sau:
1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Phân Vân; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Loại thông tin | Đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Website | |||||
Website1 | Website có tên miền dễ nhớ. | |||||
Website2 | Website có tên miền dễ tìm kiếm. | |||||
Website3 | Website cung cấp đầy đủ thông tin về các dịch vụ. | |||||
Website4 | Bộ cục của website sắp xếp hợp thẩm mỹ. | |||||
Website5 | Tốc độ tải của website nhanh. | |||||
2 | Fanpage |
Loại thông tin | Đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Fanpage1 | Quảng cáo về chức năng, tiện ích của dịch vụ. | |||||
Fanpage2 | Đăng tải nhiều chương trình khuyến mại. | |||||
Fanpage3 | Nội dung của các bài đăng mới mẻ, hấp dẫn. | |||||
Fanpage4 | Đăng tải các hình ảnh, sự kiện Agribank vì cộng đồng. | |||||
Fanpage5 | Giải quyết thỏa đáng thắc mắc hoặc khiếu nại. | |||||
3 | E – Mobile Banking | |||||
E_Mobile_Banking1 | Ngân hàng bảo mật thông tin của anh/chị (tên đăng nhập, password, số tài khoản, số dư tài khoản...). | |||||
E_Mobile_Banking2 | Giao diện của E- Mobile Banking đẹp, |
Loại thông tin | Đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
dễ hiểu, dễ thực hiện. | ||||||
E_Mobile_Banking3 | Tốc độ xử lý giao dịch của hệ thống tự động nhanh chóng và không có sai sót. | |||||
E_Mobile_Banking4 | Tính năng mới của sản phẩm, dịch vụ. | |||||
E_Mobile_Banking5 | Thông tin cảnh báo, khuyến cáo. | |||||
E_Mobile_Banking6 | Quảng cáo, khuyến mại các dịch vụ |
Câu 8: Để ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh Quảng Trị được mọi người biết đến nhiều hơn, theo anh/chị ngân hàng nên làm gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1. Giới tính
1. Nam 0. Nữ
Câu 2. Độ tuổi
1. Từ 18 đến 30 2. Từ 31 đến 50 3. Trên 50
Câu 3. Nghề nghiệp
1.Kinh doanh
2. Nhân viên văn phòng
3.Công nhân
4. Nông dân
5. Viên chức
6. Khác
Câu 4. Thu nhập
1. <5 Triệu đồng/tháng 2. 5-7 triệu đồng/tháng 3. >7 triệu
đồng/tháng
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS
I. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thông tin cá nhân của khách hàng
- Về giới tính:
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nữ | 60 | 54.5 | 54.5 | 54.5 |
Nam | 50 | 45.5 | 45.5 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
- Về độ tuổi:
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 18 đến 30 | 30 | 27.3 | 27.3 | 27.3 |
Từ 31 đến 50 | 67 | 60.9 | 60.9 | 88.2 | |
Trên 50 | 13 | 11.8 | 11.8 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
- Về nghề nghiệp:
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Kinh doanh | 32 | 29.1 | 29.1 | 29.1 |
Nhân viên văn phòng | 22 | 20.0 | 20.0 | 49.1 | |
Công nhân | 20 | 18.2 | 18.2 | 67.3 | |
Nông dân | 9 | 8.2 | 8.2 | 75.5 | |
Viên chức | 17 | 15.5 | 15.5 | 90.9 | |
Khác | 10 | 9.1 | 9.1 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
- Về thu nhập:
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <5 Triệu đồng/tháng | 30 | 27.3 | 27.3 | 27.3 |
5-7 triệu đồng/tháng | 59 | 53.6 | 53.6 | 80.9 |
>7 triệu đồng/tháng | 21 | 19.1 | 19.1 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
2. Một số đặc điểm về hành vi mua của khách hàng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị.
- Các kênh thông tin biết đến Agribank chi nhánh Quảng Trị:
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Bạn bè, người thân | 110 | .00 | 1.00 | .5182 | .50196 |
Fanpage | 110 | .00 | 1.00 | .9091 | .28880 |
110 | .00 | 1.00 | .8091 | .39482 | |
Website | 110 | .00 | 1.00 | .8818 | .32430 |
Tivi | 110 | .00 | 1.00 | .3636 | .48325 |
Sms | 110 | .00 | 1.00 | .2636 | .44262 |
Quảng cáo online | 110 | .00 | 1.00 | .4000 | .49214 |
Điện thoại của nhân viên công ty | 110 | .00 | 1.00 | .2636 | .44262 |
Valid N | 110 |