BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NGUYỄN KIM PHÚC
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THUỶ SẢN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số : 62.31.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS Phạm Văn Vận
2. PGS.TS Phan Thị Nhiệm
Hà Nội - 2011
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực. Các tài liệu tham khảo có nguồn trích dẫn rõ ràng.
Tác giả luận án
Nguyễn Kim Phúc
TRANG PHỤ BÌA
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN 1
MỤC LỤC 2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ 7
MỞ ĐẦU 9
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN 21
1.1. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 21
1.1. 1. Chất lượng tăng trưởng kinh tế gắn với nguồn lực đầu vào 22
1.1.2. Chất lượng tăng trưởng kinh tế là cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế 25
1.1.3. Chất lượng tăng trưởng kinh tế theo quan niệm hiệu quả 25
1.1.4. Chất lượng tăng trưởng kinh tế là năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, của ngành kinh tế, của doanh nghiệp và hàng hóa sản xuất trong nước 26
1.1.5. Chất lượng tăng trưởng kinh tế là nâng cao phúc lợi và công bằng xã hội
........................................................................................................................... 29
1.1.6. Chất lượng tăng trưởng kinh tế gắn với bảo vệ môi trường 30
1.1.7. Chất lượng tăng trưởng kinh tế song hành với đổi mới thiết chế dân chủ
........................................................................................................................... 32
1.1.8. Quan điểm của tác giả về chất lượng tăng trưởng kinh tế 33
1.2. TĂNG TRƯỞNG VÀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN
............................................................................................................................... 33 1.2.1. Tăng trưởng ngành thủy sản .................................................................... 33
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá tăng trưởng ngành thủy sản về số lượng 35
1.2.3. Chất lượng tăng trưởng ngành thủy sản 36
1.3. HỆ THỐNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN 38
1.3.1. Nhóm tiêu chí phản ánh cơ cấu ngành thủy sản 39
1.3.2. Nhóm tiêu chí phản ánh hiệu quả kinh tế ngành thủy sản 40
1.3.3. Nhóm tiêu chí phản ánh khả năng cạnh tranh của ngành thủy sản 44
1.4. ĐẶC ĐIỂM NGÀNH THỦY SẢN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG 45
1.4.1. Đặc điểm ngành thủy sản 46
1.4.2. Các yếu tố đầu vào của sản xuất thủy sản 49
1.4.3. Yếu tố cầu về sản phẩm thủy sản 53
1.5. KINH NGHIỆM CỦA TRUNG QUỐC TRONG VIỆC DUY TRÌ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG THỦY SẢN CAO SUỐT 20 NĂM QUA 54
1.5.1. Thành công của Trung Quốc trong việc duy trì tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản cao 55
1.5.2. Tăng trưởng thủy sản của Trung Quốc thời gian qua đã bộ lộ các vấn đề làm ảnh hướng đến tính bền vững 56
1.5.3. Những bài học kinh nghiệm về tăng trưởng ngành thủy sản Trung Quốc rút ra cho Việt Nam 57
1.6. TÓM TẮT CHƯƠNG 1 59
Chương 2 THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM 60
2.1. TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN THỦY SẢN 60
2.1.1. Hệ sinh thái biển Việt Nam 60
2.1.2. Nguồn lợi thủy sản 62
2.1.3. Nguồn nhân lực 64
2.2. KHÁI QUÁT THỰC TRẠNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN 65
2.2.1. Đóng góp của ngành thủy sản đối với nền kinh tế 65
2.2.2. Tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản 67
2.2.3. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản 70
2.2.4. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm 71
2.2.5. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu thủy sản 71
2.2.6. Tốc độ tăng trưởng tàu thuyền khai thác thủy sản 74
2.2.7. Tốc độ tăng trưởng nuôi trồng thủy sản 75
2.3. PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN 76
2.3.1. Cơ cấu kinh tế ngành thủy sản 76
2.3.2. Cơ cấu sản xuất ngành thủy sản 77
2.3.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế ngành thủy sản 102
2.3.4. Đánh giá năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản 111
2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM THỜI GIAN QUA 114
2.4.1. Thành tựu và nguyên nhân 114
2.4.2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân 118
2.5. TÓM TẮT CHƯƠNG 2 122
Chương 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 124
3.1. QUAN ĐIỂM, PHƯƠNG HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2020 124
3.1.1. Căn cứ xác định quan điểm, phương hướng và mục tiêu nâng cao chất lượng tăng trưởng 124
3.1.2. Quan điểm nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành thủy sản 134
3.1.3. Định hướng nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản 135
3.1.4. Mục tiêu nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản 137
3.2. CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM 139
3.2.1. Nhóm giải pháp chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản hợp lý, hiệu quả . 140
3.2.2. Nhóm giải pháp tăng cường các yếu tố đảm bảo tăng trưởng ngành thủy sản chiều sâu 146
3.2.3. Nhóm giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh ngành thủy sản 157
3.2.4. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vĩ mô về thủy sản 163
3.3. TÓM TẮT CHƯƠNG 3 170
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 172
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 177
TÀI LIỆU THAM KHẢO 179
PHỤ LỤC 185
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Viết đầy đủ tiếng Việt | Viết đầy đủ tiếng Anh | |
APEC | Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương | Asia - Pacific Economic Cooperation |
ASEAN | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Association of Southeast Asian Nations |
ASEM | Diễn đàn Hợp tác Á - Âu | Asia Europe Meeting |
Bộ NN & PTNT | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development |
CoC | Quy tắc ứng xử trong nuôi trồng thuỷ sản có trách nhiệm | Code of Conduct for Responsible Aquaculture |
EU | Liên minh châu Âu | European Union |
FAO | Tổ chức Nông lương Liên Hiệp Quốc | Food and Agricaltural Organisation |
FDI | Đầu tư trực tiếp nước ngoài | Foreign Direct Investment |
GAP | Mô hình thực hành nuôi tốt | Good aquaculture practice |
GCI | Chỉ số cạnh tranh tăng trưởng | Growth Competitiveness Index |
GDP | Tổng sản phẩm quốc nội | Gross Domestic Product |
GO | Giá trị sản xuất thủy sản | Output value of fishing |
HACCP | Hệ thống phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát trọng yếu | Hazard Analysis critical Control Points |
KHCN | Khoa học công nghệ | Science and technology |
IC | Chi phí trung gian | Intermediate Cost |
ICOR | Hệ số hiệu quả của đầu tư | Incremental capital-output ratio |
NACA | Mạng lưới các Trung tâm nuôi trồng thủy sản châu Á | Network of Aquaculture Centres in Asia-Pacific |
NNTS | Nuôi trồng thủy sản | Aquaculture |
ODA | Viện trợ Phát triển Chính thức | Official Development Assistance |
OXFAM | Uỷ ban Oxford về cứu đói | Oxford Committee for Famine Relief |
RCA | Mức lợi thế so sánh | Revealed Comparative Advantage |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam - 2
- Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam - 3
- Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam - 4
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
Viết đầy đủ tiếng Việt | Viết đầy đủ tiếng Anh | |
SEAFDEC | Trung tâm Phát triển nghề cá Đông Nam Á | Southeast Asian Fisheries Development Center |
TFP | Năng suất nhân tố tổng hợp | Total Factor Productivities |
UNDP | Chương trình phát triển Liên hiệp quốc | United Nations Development Program |
USD | Đồng Đô la Mỹ | United States Dollar |
VA | Giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm | Value fish products increased |
VND | Đồng Việt Nam | Vietnam dong |
WB | Ngân hàng Thế giới | World Bank |
WEF | Diễn đàn Kinh tế Thế giới | World Economic Forum |
WTO | Tổ chức thương mại thế giới | World Trade Organization |
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng
Bảng 2.1: Đóng góp vào tăng trưởng GDP theo ngành, 1990-2008 66
Bảng 2.2: Tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, 1986-2008 67
Bảng 2.3: Tăng trưởng sản lượng khai thác thủy sản theo vùng lãnh thổ 69
Bảng 2.4: Tăng trưởng sản lượng nuôi trồng thủy sản theo vùng lãnh thổ 69
Bảng 2.5: Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản, 1990-2008 70
Bảng 2.6: Giá trị tăng thêm Nông-Lâm-Thủy sản, 1990-2008 71
Bảng 2.7: Tăng trưởng tàu thuyền khai thác thủy sản, 1990-2008 74
Bảng 2.8: Tình hình tăng trưởng nuôi trồng thuỷ sản, 1980-2008 75
Bảng 2.9: Cơ cấu tàu thuyền khai thác thủy sản, 1992-2008 78
Bảng 2.10: Cơ cấu nghề nghiệp khai thác thủy sản, 1992-2008 78
Bảng 2.11: Hồi quy sản lượng khai thác thủy sản theo tổng số tàu thuyền và tổng số công suất tàu 81
Bảng 2.12: Sản lượng nuôi trồng thủy sản 83
Bảng 2.13: Cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản theo vùng lãnh thổ, 1995-2008... 83
Bảng 2.14: Hồi quy lôgarít sản lượng nuôi trồng thủy sản theo năng suất nuôi trồng thủy sản 88
Bảng 2.15: Cơ cấu mặt hàng thuỷ sản xuất khẩu, 1997-2008 90
Bảng 2.16: Cơ cấu thị trường xuất khẩu thuỷ sản, 1987-2008 95
Bảng 2.17: Hồi quy lôgarít giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm theo kim ngạch xuất khẩu thủy sản 101
Bảng 2.18: Hệ số ICOR của nền kinh tế, khối Nông, Lâm và Thủy sản 102
Bảng 2.19: Năng suất lao động của nền kinh tế và khối Nông-Lâm-Thủy sản 104
Bảng 2.20: Hồi qui lôgarít giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm theo vốn và lao động, 1990-2008 106
Bảng 2.21: Đóng góp của các yếu tố đầu vào đối với tăng trưởng giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm, 1990-2008 107
Bảng 2.22: Giá trị sản xuất thủy sản, giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm 110