Tiêu chí được đề xuất | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
Thực hiện đúng lịch trình du lịch | ||||
Đảm bảo cung ứng đầy đủ các tiêu chuẩn dịch vụ | ||||
Khách du lịch hài lòng | ||||
Bổ sung………… | ||||
6. | Mức độ đáp ứng nhu cầu của DNLH | |||
HDVDL có sức khỏe thể lực đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||
HDVDL có kiến thức chuyên môn đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||
HDVDL có kỹ năng nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||
HDVDL có thái độ, đạo đức nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||
HDVDL có kết quả thực hiện công việc đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||
Bổ sung………… | ||||
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Công Tác Kiểm Tra, Giám Sát Hướng Dẫn Viên Du Lịch
- Kiến Nghị Với Hiệp Hội Du Lịch Việt Nam
- Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội - 23
- Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội - 25
- Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội - 26
- Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội - 27
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
2. Xin Ông/Bà cho biết ý kiến về việc chọn các nội dung Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội.
Nội dung đề xuất | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
1. | Tuyển dụng hướng dẫn viên du lịch | |||
2. | Phân công nhiệm vụ cho hướng dẫn viên du lịch | |||
3. | Đào tạo, bồi dưỡng hướng dẫn viên du lịch | |||
4. | Đánh giá kết quả thực hiện công việc và khuyến khích hướng dẫn viên du lịch | |||
5. | Phát triển hướng dẫn viên du lịch | |||
6. | Tạo môi trường, điều kiện làm việc và chế độ nghỉ ngơi | |||
Bổ sung………… | ||||
3. Xin Ông/Bà cho biết ý kiến về việc chọn Các yếu tố ảnh hưởng đến nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội.
Diễn giải | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
1. | Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp lữ hành | |||
Yếu tố quản lý nhà nước đối với đội ngũ hướng dẫn viên du lịch | ||||
Chất lượng đào tạo hướng dẫn viên du lịch của các cơ sở đào tạo | ||||
Sự phát triển của khoa học công nghệ | ||||
Bổ sung………… | ||||
2. | Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp lữ hành | |||
Chiến lược phát triển, kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành | ||||
Chính sách quản trị nhân lực của doanh nghiệp lữ hành | ||||
Phương pháp quản lý và điều hành nhân sự của doanh nghiệp lữ hành | ||||
Các yếu tố thuộc về hướng dẫn viên du lịch | ||||
Môi trường và điều kiện làm việc | ||||
Bổ sung………… | ||||
4. Theo Ông/Bà, để nghiên cứu định lượng cần tiến hành Điều tra bảng hỏi với những đối tượng nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
C. LỜI CẢM ƠN
Trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã dành thời gian trao đổi, thảo luận về đề tài nghiên cứu và cung cấp những thông tin rất quí báu!
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU CÁC CHUYÊN GIA
1. Kết quả lựa chọn Các tiêu chí đánh giá chất lượng hướng dẫn viên du lịch tại các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội của các chuyên gia.
Tiêu chí | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
1. | Thể lực | 10 | 0 | 0 |
Sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc | 10 | 0 | 0 | |
Chịu được áp lực công việc | 9 | 1 | 0 | |
Đảm bảo ngày công theo quy định | 2 | 9 | 0 | |
2. | Kiến thức chuyên môn | 10 | 0 | 0 |
Kiến thức địa lý | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức lịch sử | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức văn hóa | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức về chính trị và các văn bản pháp luật Du lịch | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức tổng quan du lịch | 9 | 1 | ||
Kiến thức khu du lịch, tuyến, điểm du lịch | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức tâm lý khách du lịch | 10 | 10 | 0 | |
Kiến thức tin học | 8 | 2 | 0 | |
Kiến thức xuất nhập cảnh hàng không, lưu trú | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức lễ tân ngoại giao | 8 | 2 | 0 | |
Kiến thức nghiệp vụ hướng dẫn | 10 | 0 | 0 | |
Kiến thức y tế du lịch | 8 | 2 | 0 | |
Kiến thức ngoại ngữ | 2 | 8 | 0 | |
3. | Kỹ năng nghề nghiệp | 10 | 0 | 0 |
Kỹ năng giao tiếp | 10 | 0 | 0 | |
Kỹ năng thuyết minh, thuyết trình | 10 | 0 | 0 | |
Kỹ năng xử lý tình huống | 10 | 0 | 0 | |
Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin | 9 | 1 | 0 | |
Kỹ năng quản lý đoàn khách | 8 | 2 | 0 | |
Kỹ năng phối hợp, làm việc nhóm | 10 | 0 | 0 | |
Kỹ năng văn nghệ, hoạt náo | 10 | 0 | 0 | |
Kỹ năng tổ chức | 2 | 8 | 0 | |
Yếu tố khác: Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | 7 | 3 | 0 |
Tiêu chí | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
4. | Thái độ, đạo đức nghề nghiệp | 10 | 0 | 0 |
Thái độ nhiệt tình, chăm chỉ, chịu khó | 10 | 0 | 0 | |
Thái độ trách nhiệm trong công việc | 10 | 0 | 0 | |
Thái độ trung thực | 10 | 0 | 0 | |
Thái độ hợp tác, lắng nghe và hỗ trợ | 10 | 0 | 0 | |
Thái độ thân thiện, lịch sự | 10 | 0 | 0 | |
Thái độ chủ động trong công việc | 10 | 0 | 0 | |
5. | Kết quả thực hiện công việc hướng dẫn | 9 | 1 | 0 |
Hoàn thành công việc được giao | 9 | 0 | 0 | |
Ý kiến phản hồi của khách hàng | 8 | 1 | 0 | |
Hoàn thành kế hoạch phát triển cá nhân | 8 | 1 | 0 | |
6. | Chất lượng hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0 | 0 |
HDVDL có sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc | 10 | 0 | 0 | |
HDVDL có kiến thức chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc | 10 | 0 | 0 | |
HDVDL có kỹ năng nghề nghiệp tốt | 10 | 0 | 0 | |
HDVDL có thái độ chuyên nghiệp | 10 | 0 | 0 | |
HDVDL hoàn thành tốt công việc được giao | 9 | 1 | 0 |
Như vậy, thang đo Chịu được áp lực công việc; Kiến thức ngoại ngữ bị loại bỏ do không được các chuyên gia đồng tình. Thang đo Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ được bổ sung thêm vào tiêu chí Kỹ năng nghề nghiệp.
2. Ý kiến của các chuyên gia về Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hướng dẫn viên du lịch tại các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội.
Diễn giải | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
1. Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp | ||||
Môi trường ngành du lịch | Yếu tố quản lý nhà nước đối với đội ngũ HDVDL | 2 | 8 | 0 |
Chất lượng đào tạo HDVDL của các cơ sở đào tạo | 3 | 7 | 0 | |
Sự phát triển của khoa học công nghệ | 1 | 9 | 0 | |
Trình độ phát triển kinh tế và phát triển du | 4 |
lịch | ||||
Khách hàng | 7 | |||
2. Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp | ||||
Nhóm yếu tố thuộc về doanh nghiệp | Chiến lược phát triển, kế hoạch kinh doanh của DNLH | 10 | 0 | 0 |
Chính sách quản trị nhân lực của DN | 9 | 1 | 0 | |
Phương pháp quản lý và điều hành nhân sự của DNLH | 2 | 2 | 6 | |
Các yếu tố thuộc về HDVDL | 9 | 1 | 0 | |
Môi trường và điều kiện làm việc | 8 | 2 | 0 | |
Bổ sung: Các yếu tố thuộc về nhà quản trị | 6 |
Như vậy, các yếu tố ảnh hưởng bên ngoài được bổ sung thêm 2 yếu tố là Trình độ phát triển kinh tế và phát triển du lịch; Khách hàng. Các yếu tố ảnh hưởng bên trong loại bỏ phương pháp quản lý và điều hành nhân sự của DNLH và bổ sung yếu tố: Các yếu tố thuộc về nhà quản trị.
3. Ý kiến chuyên gia về các nội dung Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên tại các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội.
Nội dung đề xuất | Ý kiến của chuyên gia | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
1. | Tuyển dụng hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0 | 0 |
2. | Bố trí, sử dụng hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0 | 0 |
3. | Đào tạo, bồi dưỡng hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0 | 0 |
4. | Đánh giá kết quả thực hiện công việc và khuyến khích hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0 | 0 |
5. | Phát triển hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0 | 0 |
6 | Tạo môi trường, điều kiện làm việc và chế độ nghỉ ngơi | 10 | 0 | 0 |
4. Ý kiến chuyên gia về nghiên cứu định lượng cần tiến hành: Điều tra bảng hỏi với những người giữ chức vụ quản lý của các doanh nghiệp lữ hành với tỷ lệ 10/10 chuyên gia tán thành.
PHỤ LỤC 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI PHÒNG QUẢN LÝ SAU ĐẠI HỌC
PHIẾU KHẢO SÁT
Dành cho nhà quản trị doanh nghiệp lữ hành
Xin chào Ông/Bà!
Tôi là Vũ Thị Thu Huyền - nghiên cứu sinh của Trường Đại học Thương mại. Với mục đích thu thập cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội”, đồng thời làm cơ sở đề xuất các giải pháp thích hợp nhằm nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội trong những năm tới, xin Ông/Bà vui lòng dành chút thời gian trả lời cho các nội dung của Phiếu khảo sát dưới đây. Những thông tin cung cấp trong phiếu khảo sát này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được bảo mật.
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Thông tin cá nhân
Họ và tên:................................................Tuổi: ..................... Giới tính:......................
Đơn vị công tác:……………………………………………………………………… Chức vụ: ............................................Trình độ học vấn:..............................................
Kinh nghiệm công tác:…………………………………………………………….....
B. PHẦN NỘI DUNG
1. Xin vui lòng đánh dấu X vào phương án mà Ông/Bà đồng ý nhất về Chất lượng hướng dẫn viên du lịch (HDVDL) làm việc cho doanh nghiệp lữ hành (DNLH) theo các mức độ từ 1 = rất kém; 2 = kém; 3 = trung bình; 4 = tốt; 5 = rất tốt.
Diễn giải | Mức chất lượng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Sức khỏe thể lực | HDVDL có sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc | |||||
HDVDL chịu được áp lực công việc | ||||||
HDVDL đảm bảo ngày công (ngày đi tour) theo quy định | ||||||
2. Kiến thức chuyên môn | Kiến thức địa lý của HDVDL phong phú | |||||
Kiến thức lịch sử của HDVDL sâu rộng | ||||||
Kiến thức văn hóa của HDVDL sâu rộng và phong phú |
Diễn giải | Mức chất lượng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HDVDL am hiểu về chính trị và các văn bản pháp luật Du lịch | ||||||
HDVDL có kiến thức tổng quan du lịch tốt | ||||||
HDVDL có kiến thức sâu rộng về khu du lịch, tuyến, điểm du lịch | ||||||
HDVDL am hiểu về tâm lý khách du lịch | ||||||
HDVDL có kiến thức tin học đáp ứng tiêu chuẩn nghề | ||||||
HDVDL có kiến thức xuất nhập cảnh hàng không, lưu trú đáp ứng tiêu chuẩn nghề | ||||||
HDVDL am hiểu về kiến thức lễ tân ngoại giao | ||||||
HDVDL có kiến thức nghiệp vụ hướng dẫn đáp ứng tiêu chuẩn nghề | ||||||
HDVDL có kiến thức y tế du lịch phù hợp với loại hình du lịch | ||||||
3. Kỹ năng nghề nghiệp | HDVDL có kỹ năng giao tiếp linh hoạt | |||||
HDVDL có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ thành thạo | ||||||
HDVDL có kỹ năng thuyết minh, thuyết trình chuẩn mực | ||||||
HDVDL có kỹ năng xử lý tình huống linh hoạt, khéo léo | ||||||
HDVDL có kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình thực hiện nhiệm vụ | ||||||
HDVDL có kỹ năng quản lý đoàn khách tốt | ||||||
HDVDL có khả năng phối hợp, chủ động làm việc nhóm | ||||||
HDVDL có kỹ năng văn nghệ, hoạt náo lôi cuốn | ||||||
4. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp | HDVDL nhiệt tình, chăm chỉ, chịu khó | |||||
HDVDL có trách nhiệm trong công việc được giao | ||||||
HDVDL trung thực trong công việc | ||||||
HDVDL có thái độ hợp tác, lắng nghe, hỗ trợ đồng nghiệp và khách du lịch | ||||||
HDVDL có thái độ thân thiện, lịch sự trong giao tiếp | ||||||
HDVDL chủ động trong công việc được giao |
Tiêu chí đánh giá
Diễn giải | Mức chất lượng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
5. Thực hiện công việc hướng dẫn | HDVDL thực hiện đúng lịch trình du lịch cho khách hàng | |||||
HDVDL đảm bảo cung ứng đầy đủ các tiêu chuẩn dịch vụ của doanh nghiệp cho khách hàng | ||||||
HDVDL làm hài lòng khách hàng | ||||||
6. Mức độ đáp ứng nhu cầu của DNLH | HDVDL có sức khỏe thể lực đáp ứng nhu cầu của DNLH | |||||
HDVDL có kiến thức chuyên môn đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||||
HDVDL có kỹ năng nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||||
HDVDL có thái độ, đạo đức nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu của DNLH | ||||||
Kết quả thực hiện công việc của HDVDL đáp ứng nhu cầu của DNLH |