PHỤ LỤC B: DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CHI PHÍ VÀ HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG DEA VỚI ĐẦU RA KHÔNG MONG MUỐN LÀ NỢ XẤU
NĂM 2007 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 49,953 | 777,777 | 79,925 | 6,787,378 | 6,858,134 | 3,659,331 | 97,167 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 392,054 | 3,227,028 | 1,175,194 | 55,283,106 | 31,810,857 | 9,634,122 | 1,779,308 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 3,676,248 | 17,137,863 | 2,234,045 | 230,001,084 | 251,710,182 | 33,061,872 | 3,932,944 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 15,859 | 55,735 | 23,607 | 417,162 | 1,051,172 | 103,914 | 68,100 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 1,545,010 | 10,579,935 | 900,611 | 138,233,627 | 131,983,554 | 3,169,473 | 2,936,132 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 1,619,135 | 8,085,890 | 996,651 | 112,425,767 | 102,190,640 | 38,144,272 | 1,877,120 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 139,386 | 864,951 | 342,584 | 14,329,375 | 17,808,599 | 1,217,347 | 328,887 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 160,657 | 1,069,041 | 183,538 | 22,895,416 | 18,452,000 | 6,090,526 | 331,948 |
NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) | 88,949 | 1,492,959 | 93,054 | 8,467,382 | 9,285,862 | 2,480,157 | 102,163 |
NHTMCP Phát Triển Nhà Việt Nam(HDB) | 48,020 | 486,748 | 66,390 | 3,539,924 | 8,912,366 | 1,450,599 | 64,295 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 23,654 | 91,218 | 17,936 | 952,245 | 1,351,742 | 50,000 | 1,030 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 101,518 | 947,805 | 143,737 | 18,062,666 | 11,468,742 | 2,766,273 | 162,590 |
NHTMCP Phát triển Mê kong MDB | 15,420 | 57,639 | 7,554 | 328,714 | 1,264,612 | 20,781 | 336 |
NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) | 236,876 | 1,423,313 | 128,178 | 9,945,883 | 13,924,999 | 7,699,242 | 30,778 |
NHTMCP Hàng Hải(MSB) | 58,655 | 706,589 | 47,375 | 7,368,771 | 6,527,868 | 2,169,236 | 82,665 |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 43,494 | 356,197 | 78,314 | 2,801,741 | 2,698,695 | 306,790 | 46,569 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 38,029 | 297,467 | 59,783 | 6,140,079 | 4,363,446 | 0 | 138,580 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 83,309 | 540,707 | 204,139 | 5,771,874 | 7,557,438 | 401,215 | 44,152 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 16,114 | 279,518 | 14,180 | 2,419,678 | 4,713,442 | 2,366,612 | 39,479 |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) | 9,024 | 98,380 | 25,530 | 1,311,841 | 1,917,569 | 829,133 | 11,602 |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 71,224 | 714,032 | 202,070 | 9,546,578 | 5,828,236 | 1,975,783 | 178,704 |
NHTMCP Sài Gòn(SCB) | 154,211 | 1,257,032 | 195,302 | 15,970,585 | 19,477,603 | 947,328 | 245,255 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 41,252 | 1,161,319 | 29,260 | 10,744,177 | 11,041,087 | 4,727,110 | 83,309 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 59,300 | 493,576 | 234,691 | 6,466,709 | 7,363,558 | 543,772 | 47,053 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 28,361 | 354,975 | 50,050 | 2,804,803 | 4,183,502 | 391,706 | 172,903 |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) | 345,968 | 2,231,130 | 590,400 | 44,231,944 | 35,378,147 | 11,404,478 | 1,162,786 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 182,249 | 1,400,728 | 437,012 | 24,476,521 | 19,841,131 | 7,524,102 | 287,796 |
NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) | 21,375 | 186,098 | 22,376 | 1,037,577 | 2,768,468 | 16,336 | 2,491 |
NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) | 12,849 | 48,475 | 16,110 | 311,187 | 831,213 | 6,766 | 2,481 |
NHTMCP Việt Á(VAB) | 43,024 | 474,860 | 87,499 | 4,576,859 | 5,764,145 | 223,025 | 135,358 |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 610,721 | 7,289,180 | 851,742 | 142,620,180 | 97,531,894 | 40,538,082 | 1,393,378 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Các Ngân Hàng Thương Mại Hướng Đến Mảng Kinh Doanh Ngân Hàng Bán Lẻ Như Một Chiến Lược Dài Hạn Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Ngân Hàng Và Giảm
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam - 23
- Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
174,353 | 1,240,563 | 129,591 | 17,686,726 | 16,744,250 | 6,681,219 | 318,252 | |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 128,590 | 781,121 | 270,393 | 12,764,383 | 13,287,472 | 1,810,754 | 193,690 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Miền Tây | 8,100 | 54,579 | 21,544 | 572,452 | 628,414 | 1,346 | 44,320 |
NĂM 2008 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 92,355 | 1,223,980 | 423,067 | 6,683,336 | 6,538,980 | 2,792,961 | 66,720 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 691,303 | 7,769,589 | 739,688 | 64,217,030 | 34,832,700 | 24,667,935 | 1,672,744 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 5,111,435 | 30,579,995 | 3,176,566 | 299,954,050 | 294,523,096 | 42,698,351 | 5,183,757 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 42,485 | 118,992 | 67,176 | 619,820 | 1,292,828 | 65,551 | -36,797 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 1,975,953 | 15,895,605 | 1,002,322 | 166,290,734 | 156,870,045 | 33,420,246 | 2,172,886 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 2,947,037 | 13,873,456 | 1,279,217 | 121,634,433 | 120,752,073 | 41,714,335 | 1,408,412 |
NHTMCP Đại Á(DAI) | 49,958 | 211,302 | 36,232 | 1,802,174 | 1,834,526 | 300,234 | 33,009 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 215,947 | 2,971,376 | 483,845 | 23,010,456 | 25,570,810 | 379,735 | 635,279 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 282,667 | 2,876,882 | 317,470 | 32,319,964 | 21,232,198 | 7,634,663 | 572,464 |
NHTM dầu khí toàn cầu GPBank | 73,500 | 833,140 | 40,853 | 4,083,833 | 3,110,431 | 1,995,640 | 280,344 |
NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) | 106,955 | 1,780,422 | 151,487 | 11,081,907 | 10,275,166 | 3,555,829 | 78,094 |
NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) | 68,417 | 970,679 | 150,416 | 4,336,944 | 6,175,404 | 250,469 | 91,336 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 65,784 | 225,861 | 32,213 | 1,651,950 | 2,195,377 | 0.1 | 10,414 |
NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) | 67,059 | 154,371 | 89,561 | 2,847,382 | 2,414,752 | 1,231,763 | 168,921 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 204,573 | 2,258,587 | 256,618 | 27,271,004 | 15,740,426 | 8,628,135 | 124,781 |
NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) | 16,403 | 136,151 | 12,284 | 1,297,603 | 1,339,145 | 8,730 | 2,716 |
NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) | 250,750 | 3,115,600 | 150,926 | 12,028,544 | 16,112,073 | 7,904,467 | 111,878 |
NHTMCP Hàng Hải(MSB) | 124,781 | 1,755,292 | 219,682 | 14,111,452 | 11,209,764 | 3,921,402 | 69,775 |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 65,531 | 682,526 | 43,631 | 3,419,677 | 3,749,652 | 263,346 | 43,122 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 70,946 | 812,393 | 69,775 | 6,021,912 | 5,474,558 | 41,311 | 58,401 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 92,694 | 1,098,080 | 187,934 | 6,796,233 | 8,597,448 | 151,472 | 63,834 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 33,445 | 1,270,898 | 40,028 | 6,412,043 | 5,938,759 | 3,870,025 | 93,543 |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) | 38,368 | 425,043 | 48,576 | 2,199,038 | 2,365,281 | 1,160,229 | 71,134 |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 151,774 | 1,671,043 | 493,182 | 9,044,667 | 9,479,136 | 2,417,357 | 209,157 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 78,434 | 2,342,737 | 64,173 | 8,586,967 | 7,585,851 | 3,270,738 | 174,863 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 96,090 | 1,047,215 | 303,379 | 7,164,634 | 7,916,376 | 472,700 | 116,972 |
NHTMCP Sài gòn (SCB) | 250,806 | 3,333,736 | 343,770 | 22,969,094 | 23,278,256 | 4,182,687 | 209,465 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 85,398 | 1,132,570 | 97,108 | 9,508,139 | 6,252,699 | 2,436,031 | 316,282 |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) | 643,259 | 6,014,414 | 912,282 | 53,282,824 | 35,008,871 | 8,668,904 | 1,314,529 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 405,581 | 4,469,416 | 574,502 | 39,930,753 | 26,343,017 | 11,898,003 | 1,445,082 |
NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) | 32,169 | 680,208 | 22,451 | 2,126,713 | 3,937,579 | 72,268 | -753 |
NHTMCP Tiên Phong(TPB) | 19,524 | 73,075 | 41,594 | 1,171,922 | 275,340 | 583,613 | -4,754 |
NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) | 31,459 | 120,298 | 43,880 | 2,015,543 | 1,622,172 | 3,513 | 6,040 |
75,887 | 1,085,496 | 91,336 | 7,447,640 | 6,632,574 | 327,806 | 85,564 | |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 1,204,179 | 7,340,053 | 1,043,437 | 157,066,960 | 112,792,965 | 41,876,169 | 1,484,978 |
NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 253,467 | 3,279,493 | 189,973 | 23,905,314 | 19,774,509 | 4,818,934 | 179,277 |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 187,426 | 1,978,661 | 353,767 | 14,230,121 | 12,904,143 | 1,850,885 | 37,349 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB)/Ngân hàng Miền Tây | 20,162 | 80,094 | 50,302 | 859,372 | 1,364,529 | 2,724 | 23,391 |
NĂM 2009 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 143,027 | 957,497 | 430,930 | 15,016,775 | 12,882,962 | 3,053,329 | 148,571 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 851,512 | 6,813,361 | 824,533 | 86,919,118 | 62,357,978 | 32,805,800 | 1,877,836 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 4,907,838 | 31,756,976 | 3,337,832 | 331,893,927 | 368,096,590 | 33,894,558 | 5,621,497 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 41,208 | 138,921 | 80,938 | 1,161,590 | 2,314,881 | 66,709 | 27,349 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 3,480,889 | 14,235,364 | 1,198,363 | 188,828,031 | 206,401,908 | 32,425,880 | 2,801,047 |
NHTMCP Bảo Việt(BVB) | 32,968 | 188,107 | 24,201 | 3,514,336 | 2,255,568 | 949,066 | 1,663 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 3,603,775 | 5,566,398 | 1,775,278 | 148,374,543 | 163,170,485 | 39,276,081 | 860,937 |
NHTMCP Đại Á(DAI) | 51,926 | 250,045 | 97,015 | 4,766,288 | 4,240,939 | 276,833 | 4,435 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 280,696 | 2,218,224 | 574,882 | 27,973,510 | 34,355,544 | 745,931 | 556,957 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 458,464 | 2,368,869 | 430,376 | 46,958,280 | 38,381,855 | 8,606,977 | 601,861 |
NHTMCP Dầu Khí Toàn Cầu(GPB) | 75,498 | 806,957 | 96,184 | 8,214,754 | 5,962,886 | 2,476,851 | 245,401 |
NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) | 134,158 | 1,988,062 | 180,261 | 13,648,405 | 13,138,567 | 6,167,575 | 237,455 |
NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) | 91,841 | 804,461 | 187,192 | 9,459,215 | 8,230,884 | 2,635,881 | 243,553 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 85,674 | 300,390 | 36,560 | 4,794,376 | 4,874,377 | 450,000 | 11,569 |
NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) | 110,504 | 452,177 | 123,255 | 7,302,531 | 5,423,254 | 5,789,074 | 234,129 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 349,706 | 2,212,353 | 265,133 | 39,978,447 | 29,587,941 | 10,292,752 | 736,134 |
NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) | 28,815 | 153,700 | 17,042 | 677,246 | 2,383,033 | 15,693 | 6,902 |
NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) | 320,056 | 2,725,409 | 193,838 | 14,950,065 | 20,136,341 | 7,236,712 | 133,788 |
NHTMCP Hàng Hải(MSB) | 248,358 | 2,763,209 | 258,521 | 30,053,322 | 23,871,616 | 11,160,849 | 354,797 |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 77,569 | 493,322 | 42,317 | 4,500,560 | 5,012,921 | 1,065,425 | 15,153 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 95,906 | 964,232 | 67,818 | 9,629,776 | 9,959,607 | 2,148,859 | 113,091 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 122,516 | 715,372 | 201,236 | 8,051,855 | 10,216,975 | 112,576 | 51,926 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 77,612 | 1,300,430 | 47,578 | 23,377,044 | 10,188,901 | 6,129,411 | 94,428 |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) | 74,286 | 541,671 | 72,529 | 6,895,993 | 6,267,026 | 967,165 | 137,853 |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 156,517 | 1,888,990 | 636,786 | 14,720,741 | 19,785,791 | 3,235,586 | 354,058 |
NHTMCP Sài Gòn(SCB) | 223,042 | 3,511,130 | 297,512 | 30,113,378 | 31,310,489 | 8,724,073 | 247,249 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 83,156 | 923,348 | 131,201 | 12,345,820 | 9,625,900 | 2,783,027 | 224,889 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 111,244 | 693,570 | 469,551 | 8,481,491 | 9,722,120 | 542,900 | 57,839 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 143,449 | 1,018,747 | 126,027 | 14,672,141 | 12,828,748 | 4,882,143 | 203,823 |
NHTMCP Sài Gòn Thương | 747,374 | 4,834,864 | 1,365,405 | 60,516,273 | 59,657,004 | 10,365,267 | 1,226,082 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 473,490 | 4,382,546 | 585,114 | 62,468,814 | 42,092,767 | 14,033,584 | 1,335,662 |
NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) | 85,946 | 892,013 | 53,633 | 6,642,224 | 9,644,746 | 3,549,783 | 24,076 |
NHTMCP Tiên Phong(TPB) | 45,643 | 279,807 | 85,605 | 4,230,397 | 3,192,581 | 4,967,066 | 92,210 |
NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) | 87,903 | 354,030 | 62,904 | 3,896,487 | 5,213,995 | 639,739 | 106,221 |
NHTMCP Việt Á(VAB) | 153,903 | 665,385 | 168,898 | 10,809,476 | 12,041,504 | 309,665 | 207,150 |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 1,937,154 | 8,794,892 | 1,181,841 | 169,071,562 | 141,621,126 | 32,640,655 | 2,132,846 |
NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 405,799 | 2,586,595 | 181,094 | 32,364,860 | 27,352,682 | 8,818,224 | 520,553 |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 208,074 | 1,390,784 | 223,528 | 16,489,551 | 15,813,269 | 2,349,068 | 141,919 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB)/Ngân hàng Miền Tây | 36,447 | 234,796 | 51,068 | 3,309,043 | 1,791,247 | 1,850,214 | 80,463 |
NĂM 2010 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 249,443 | 2,096,998 | 498,095 | 23,478,010 | 19,876,899 | 4,067,491 | 139,435 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 970,713 | 10,796,566 | 1,014,755 | 106,936,573 | 87,195,105 | 49,180,626 | 1,325,818 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 6,752,920 | 38,280,586 | 3,543,940 | 382,579,225 | 431,991,985 | 33,713,904 | 5,271,868 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 55,695 | 378,503 | 78,803 | 3,181,330 | 3,626,199 | 1,417,012 | 11,455 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 3,614,448 | 20,590,477 | 1,486,583 | 247,493,768 | 254,191,575 | 32,356,511 | 2,289,420 |
NHTMCP Bảo Việt(BVB) | 62,209 | 632,649 | 39,077 | 7,291,108 | 5,615,167 | 2,963,043 | 69,323 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 4,140,983 | 19,830,186 | 2,206,273 | 205,918,635 | 234,204,809 | 61,809,581 | 2,566,118 |
NHTMCP Đại Á(DAI) | 87,690 | 639,670 | 109,218 | 4,580,223 | 5,786,471 | 1,638,857 | 132,325 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 353,328 | 3,134,577 | 676,438 | 31,417,313 | 38,320,847 | 3,133,405 | 555,568 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 440,850 | 4,661,811 | 404,407 | 50,753,844 | 62,717,617 | 20,694,745 | 344,138 |
NHTMCP Dầu Khí Toàn Cầu(GPB) | 16,542 | 1,746,079 | 53,523 | 15,724,753 | 8,843,885 | 9,070,288 | 507,773 |
NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) | 156,815 | 2,310,698 | 173,010 | 16,186,113 | 18,300,130 | 7,669,072 | 510,143 |
NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) | 162,543 | 1,830,750 | 255,960 | 13,986,160 | 11,728,192 | 7,451,847 | 164,320 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 98,562 | 840,685 | 46,594 | 6,546,888 | 7,008,435 | 2,027,492 | -24,691 |
NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) | 167,085 | 1,264,774 | 200,807 | 12,314,125 | 9,755,415 | 15,971,148 | 103,293 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 445,955 | 5,246,502 | 263,357 | 65,740,838 | 48,796,587 | 17,253,312 | 433,118 |
NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) | 42,928 | 334,320 | 36,152 | 6,556,452 | 2,695,293 | 814,407 | 3,471 |
NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) | 457,015 | 3,342,426 | 396,778 | 21,402,680 | 22,628,912 | 10,471,738 | 78,408 |
NHTMCP Hàng Hải(MSB) | 418,305 | 6,326,175 | 498,170 | 48,626,673 | 31,829,535 | 28,555,873 | 587,168 |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 91,917 | 809,755 | 88,653 | 5,781,793 | 5,302,111 | 2,939,547 | 137,356 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 122,450 | 1,224,485 | 65,373 | 10,721,288 | 10,638,936 | 1,867,069 | 33,970 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 137,065 | 1,054,953 | 235,420 | 8,687,235 | 11,584,528 | 1,022,442 | 62,213 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 148,323 | 2,961,331 | 87,675 | 42,337,878 | 17,630,960 | 9,921,093 | 42,463 |
129,560 | 949,742 | 125,102 | 10,704,698 | 10,886,497 | 1,941,704 | 147,533 | |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 206,314 | 3,621,551 | 846,683 | 28,584,373 | 31,267,327 | 7,875,117 | 704,285 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 150,100 | 2,432,822 | 140,028 | 24,790,003 | 20,512,173 | 16,567,013 | 284,598 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 161,160 | 1,023,625 | 538,033 | 9,067,423 | 10,455,751 | 1,966,224 | 612,053 |
NHTMCP Sài gòn (SCB) | 349,936 | 4,916,148 | 499,829 | 35,121,557 | 33,177,653 | 6,037,388 | 1,055,839 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 279,858 | 2,520,683 | 126,598 | 25,633,723 | 24,375,588 | 8,866,771 | 266,428 |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) | 1,238,045 | 7,911,015 | 1,602,394 | 78,335,416 | 82,484,803 | 22,016,302 | 1,403,238 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 754,450 | 7,750,034 | 831,259 | 80,550,770 | 52,927,857 | 31,532,990 | 1,623,450 |
NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) | 217,890 | 2,950,085 | 93,073 | 25,546,043 | 26,233,278 | 6,438,728 | -67,448 |
NHTMCP Tiên Phong(TPB) | 69,520 | 1,006,220 | 92,825 | 7,557,535 | 5,224,778 | 6,922,938 | 240,160 |
NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) | 112,478 | 1,038,001 | 105,985 | 8,948,429 | 10,051,709 | 3,112,209 | 93,645 |
NHTMCP Việt Á(VAB) | 140,028 | 1,129,831 | 204,610 | 9,394,483 | 13,290,472 | 3,679,993 | 174,985 |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 2,569,733 | 12,392,225 | 1,178,724 | 204,755,949 | 171,124,824 | 32,818,396 | 2,860,788 |
NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 531,670 | 4,727,048 | 149,113 | 44,990,303 | 41,257,639 | 18,949,671 | 420,478 |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 239,568 | 2,736,987 | 199,061 | 23,969,588 | 25,323,735 | 13,549,570 | 218,830 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Phương Tây | 59,399 | 582,282 | 60,975 | 5,593,260 | 3,972,547 | 2,385,983 | 28,844 |
NĂM 2011 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 359,552 | 3,218,684 | 541,024 | 20,378,712 | 19,915,501 | 7,148,736 | 3,392 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 1,574,312 | 18,853,380 | 1,207,764 | 142,218,080 | 102,809,156 | 26,939,529 | 816,412 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 7,459,036 | 49,805,306 | 3,344,152 | 396,650,038 | 443,968,872 | 37,765,757 | 5,894,918 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 89,743 | 1,031,748 | 103,677 | 5,231,506 | 4,333,379 | 5,795,047 | 156,622 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 4,823,671 | 31,918,155 | 1,512,659 | 243,654,993 | 293,937,120 | 32,723,022 | 2,473,553 |
NHTMCP Bảo Việt(BVB) | 92,432 | 1,317,058 | 51,707 | 7,029,708 | 6,712,706 | 2,633,944 | 70,596 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 4,975,169 | 35,727,190 | 2,548,247 | 257,273,777 | 293,434,312 | 67,991,585 | 2,068,855 |
NHTMCP Đại Á(DAI) | 197,093 | 1,376,226 | 124,040 | 5,114,610 | 6,996,246 | 2,478,391 | 18,126 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 629,852 | 4,881,882 | 910,116 | 36,063,956 | 44,003,078 | 3,127,315 | 380,328 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 1,044,239 | 12,246,316 | 766,352 | 53,756,259 | 74,663,330 | 26,376,794 | 948,234 |
NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) | 257,834 | 4,949,731 | 181,472 | 18,566,960 | 21,761,358 | 11,824,723 | 277,084 |
NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) | 267,332 | 4,031,823 | 265,212 | 19,089,964 | 13,847,786 | 10,671,563 | -72,080 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 178,945 | 1,475,635 | 60,880 | 8,137,592 | 8,403,856 | 3,033,605 | 37,885 |
NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) | 342,622 | 3,135,463 | 323,148 | 25,657,567 | 12,757,139 | 16,819,516 | 43,245 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 756,204 | 8,598,491 | 470,820 | 89,581,236 | 59,044,836 | 20,239,116 | 269,664 |
NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) | 175,614 | 525,917 | 97,504 | 1,254,257 | 3,186,303 | 2,322,641 | -21,222 |
NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) | 500,358 | 5,251,916 | 558,832 | 20,368,748 | 22,954,356 | 8,556,346 | 88,828 |
578,548 | 12,521,177 | 241,739 | 62,294,504 | 37,388,434 | 34,138,406 | 733,308 | |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 129,976 | 1,459,358 | 390,772 | 6,445,839 | 6,245,178 | 3,638,135 | 218,807 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 194,459 | 1,951,078 | 74,565 | 14,822,282 | 12,914,681 | 1,866,937 | 54,192 |
NHTMCP BẮc Á(NSB) | 117,792 | 3,373,644 | 114,530 | 9,343,055 | 16,864,244 | 1,785,859 | 3,298 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 373,401 | 2,231,402 | 222,882 | 9,792,946 | 13,845,763 | 4,117,784 | 5,696 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 203,096 | 4,833,514 | 129,765 | 38,589,936 | 19,187,065 | 11,128,403 | 45,580 |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) | 201,188 | 1,721,454 | 230,417 | 10,925,208 | 12,112,037 | 2,022,497 | 73,352 |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 641,445 | 8,289,697 | 1,025,671 | 33,410,162 | 35,338,516 | 3,359,734 | 843,156 |
NHTMCP Sài Gòn(SCB) | 349,970 | 133,942 | 887,266 | 58,633,444 | 66,070,088 | 13,917,273 | 1,055,835 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 221,339 | 6,597,979 | 263,539 | 34,352,699 | 19,641,058 | 14,043,127 | -46,631 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 218,479 | 1,598,725 | 474,802 | 8,929,181 | 11,182,716 | 1,412,572 | 78,449 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 510,920 | 5,883,524 | 167,692 | 34,785,596 | 29,161,851 | 15,115,198 | 321,604 |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) | 1,942,939 | 12,022,041 | 2,105,523 | 75,092,251 | 80,539,487 | 24,717,532 | 1,015,480 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 1,181,264 | 14,650,198 | 1,037,952 | 88,647,800 | 63,451,465 | 48,625,607 | 1,355,740 |
NHTMCP Tiên Phong(TPB) | 26,049 | 651,161 | 136,811 | 7,508,192 | 4,493,978 | 8,267,241 | 215,925 |
NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) | 245,123 | 2,894,651 | 261,946 | 11,172,976 | 11,930,583 | 4,574,705 | 111,023 |
NHTMCP Việt Á(VAB) | 154,232 | 2,095,102 | 185,261 | 7,246,738 | 11,578,215 | 2,955,781 | 135,386 |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 3,188,514 | 20,933,053 | 1,460,829 | 227,016,854 | 209,417,633 | 30,274,145 | 2,615,556 |
NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 783,552 | 8,100,793 | 192,496 | 44,149,000 | 43,497,212 | 20,435,754 | 223,236 |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 644,213 | 7,494,584 | 214,769 | 29,412,032 | 29,183,643 | 20,926,421 | 465,976 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Phương Tây | 132,595 | 1,609,165 | 86,122 | 12,629,595 | 8,854,234 | 2,735,853 | 41,655 |
NĂM 2012 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 538,909 | 2,980,993 | 556,812 | 28,939,817 | 18,755,777 | 6,790,502 | 83,880 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 1,884,580 | 15,398,127 | 1,438,061 | 125,233,595 | 102,814,848 | 25,306,390 | 1,000,200 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 10,113,650 | 29,142,794 | 4,553,347 | 502,012,284 | 480,616,369 | 52,356,553 | 5,042,735 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 146,907 | 1,747,796 | 132,271 | 10,298,787 | 7,708,544 | 2,840,294 | 198,304 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 3,797,946 | 21,314,411 | 1,759,385 | 303,059,537 | 339,923,668 | 53,069,729 | 3,599,410 |
NHTMCP Bảo Việt(BVB) | 91,574 | 1,118,309 | 46,504 | 6,265,077 | 6,748,196 | 1,631,138 | 428,794 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 4,988,884 | 32,240,738 | 2,971,038 | 289,105,307 | 333,356,092 | 73,691,803 | 3,375,559 |
NHTMCP Đại Á(DAI) | 207,462 | 1,622,056 | 130,614 | 8,551,253 | 9,158,872 | 2,268,523 | 67,516 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 572,186 | 4,963,253 | 917,537 | 50,790,243 | 50,650,056 | 4,489,090 | 288,996 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 1,114,229 | 12,030,414 | 858,213 | 70,516,238 | 74,922,289 | 11,752,036 | 525,739 |
NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) | 301,888 | 4,345,159 | 255,582 | 34,261,860 | 21,147,824 | 11,943,823 | 672,693 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 347,890 | 1,643,661 | 114,485 | 10,641,181 | 9,683,477 | 3,800,223 | 30,301 |
675,490 | 3,887,371 | 430,403 | 41,336,683 | 22,991,681 | 15,515,782 | -142,598 | |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 1,171,661 | 8,835,583 | 451,173 | 117,747,416 | 74,478,564 | 41,617,232 | 1,210,630 |
NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) | 238,956 | 454,888 | 116,586 | 1,501,085 | 3,717,007 | 2,658,812 | -12,910 |
NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) | 989,567 | 3,922,514 | 593,903 | 23,096,754 | 24,650,695 | 5,954,617 | 30,736 |
NHTMCP Hàng Hải(MSB) | 814,362 | 9,917,431 | 355,951 | 59,586,516 | 28,943,630 | 30,294,623 | 609,588 |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 135,342 | 1,591,842 | 400,994 | 8,727,085 | 6,848,139 | 2,575,229 | 130,981 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 245,043 | 1,876,968 | 96,544 | 12,272,866 | 12,885,655 | 2,510,202 | 9,819 |
NHTMCP BẮc Á(NSB) | 201,785 | 4,115,566 | 123,459 | 29,039,159 | 22,323,079 | 2,066,024 | 64,192 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 468,374 | 1,856,918 | 229,393 | 15,271,370 | 17,238,801 | 4,509,759 | 118,646 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 386,432 | 4,783,911 | 130,014 | 43,239,855 | 26,240,060 | 14,521,139 | 147,953 |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) | 412,088 | 1,276,234 | 226,255 | 12,332,420 | 13,787,372 | 1,923,758 | 177,990 |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 629,325 | 9,656,003 | 1,108,091 | 56,750,000 | 43,633,578 | 1,916,382 | 396,879 |
NHTMCP Sài Gòn(SCB) | 693,078 | 14,121,347 | 916,626 | 79,192,921 | 88,154,900 | 11,314,978 | 114,460 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 567,435 | 7,283,021 | 253,263 | 31,446,801 | 16,694,447 | 12,135,398 | 10,195 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 237,498 | 1,201,661 | 534,954 | 10,451,684 | 10,860,925 | 1,201,117 | 75,889 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 732,037 | 8,075,961 | 398,883 | 77,598,520 | 56,939,724 | 12,712,663 | 1,063,928 |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) | 2,101,396 | 10,372,444 | 2,768,831 | 107,458,698 | 96,334,439 | 21,255,823 | 496,311 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 1,388,235 | 12,507,291 | 819,766 | 111,462,288 | 68,261,442 | 47,423,251 | 645,805 |
NHTMCP Tiên Phong(TPB) | 124,570 | 1,105,678 | 50,853 | 9,269,925 | 6,083,030 | 5,474,892 | 267,814 |
NHTMCP Việt Á(VAB) | 156,087 | 1,716,531 | 187,426 | 14,997,980 | 12,890,233 | 2,886,252 | 195,049 |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 3,353,516 | 20,792,943 | 2,304,003 | 285,381,722 | 241,167,308 | 79,042,180 | 4,154,404 |
NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 824,925 | 5,722,070 | 195,384 | 39,061,259 | 33,887,202 | 13,795,143 | 272,286 |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 797,556 | 7,373,778 | 251,800 | 59,514,141 | 36,903,305 | 23,599,856 | 166,261 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB) | 134,639 | 1,482,992 | 83,624 | 10,929,952 | 5,253,894 | 2,900,893 | 51,092 |
NĂM 2013 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 638,953 | 2,773,923 | 591,334 | 37,349,312 | 22,993,281 | 11,551,881 | 270,038 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 1,485,679 | 10,818,660 | 2,279,114 | 138,110,836 | 107,190,021 | 34,333,989 | 1,567,013 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 10,041,715 | 38,315,846 | 4,646,984 | 568,691,890 | 536,788,478 | 78,851,863 | 4,949,491 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 172,450 | 1,263,197 | 173,742 | 12,042,042 | 9,909,188 | 3,606,313 | 117,267 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 4,026,930 | 28,980,070 | 2,682,616 | 338,902,132 | 391,035,051 | 69,630,422 | 6,649,135 |
NHTMCP Bảo Việt(BVB) | 92,489 | 443,997 | 33,145 | 8,602,306 | 7,956,891 | 3,309,828 | 20,577 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 5,005,376 | 26,003,568 | 3,464,589 | 364,497,001 | 376,288,986 | 83,657,535 | 4,524,964 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 702,088 | 4,349,923 | 928,767 | 65,086,791 | 53,048,986 | 5,649,636 | 514,551 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 944,166 | 8,165,884 | 848,718 | 79,472,411 | 83,354,232 | 14,655,017 | 696,676 |
NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) | 353,930 | 4,574,838 | 369,550 | 62,383,934 | 44,030,492 | 14,123,840 | 1,133,352 |
445,672 | 1,345,768 | 133,018 | 13,303,626 | 12,128,627 | 3,305,051 | 40,406 | |
NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) | 873,403 | 3,856,416 | 479,197 | 55,553,137 | 29,548,005 | 22,107,865 | -131,850 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 1,267,500 | 7,331,931 | 696,093 | 136,088,812 | 87,472,914 | 49,874,830 | 1,771,313 |
NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) | 221,717 | 289,517 | 90,141 | 1,739,553 | 3,919,511 | 1,066,978 | -50,794 |
NHTMCP Hàng Hải(MSB) | 798,064 | 7,174,741 | 285,971 | 65,491,701 | 26,676,110 | 33,504,783 | 802,056 |
NHTMCP Nam Á(NAB) | 151,218 | 1,178,873 | 492,968 | 13,679,001 | 11,570,027 | 6,281,225 | 346,417 |
NHTMCP Quốc Dân(NAV) | 205,181 | 1,548,196 | 211,080 | 18,376,936 | 13,475,390 | 3,786,178 | 169,243 |
NHTMCP BẮc Á(NSB) | 224,893 | 3,766,707 | 131,355 | 42,563,278 | 29,513,081 | 13,368,815 | 85,726 |
NHTMCP Phương Đông(OCB) | 507,432 | 1,475,674 | 271,673 | 19,115,649 | 20,178,954 | 5,863,745 | -28,052 |
NHTMCP Đại Dương(OEB) | 326,129 | 4,079,870 | 127,708 | 51,924,391 | 28,480,091 | 15,767,576 | 79,579 |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) | 186,815 | 1,071,975 | 180,257 | 13,861,207 | 13,866,695 | 2,912,205 | 166,221 |
NHTMCP Phương Nam(PNB) | 627,669 | 6,920,128 | 1,397,322 | 71,991,850 | 42,457,880 | 2,841,822 | 572,821 |
NHTMCP Đông Nam Á(SEA) | 512,789 | 3,943,882 | 212,751 | 36,183,422 | 20,928,780 | 18,253,813 | 212,677 |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) | 210,280 | 955,169 | 513,377 | 10,803,034 | 10,669,968 | 1,569,818 | 350,281 |
NHTMCP Sài Gòn (SCB) | 706,939 | 14,864,061 | 1,203,220 | 147,098,061 | 89,003,699 | 25,055,473 | 572,821 |
NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) | 758,215 | 7,070,660 | 405,949 | 90,761,017 | 76,509,671 | 18,684,023 | 350,281 |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) | 2,246,196 | 9,666,889 | 2,907,070 | 131,644,622 | 110,565,799 | 22,545,361 | 1,263,574 |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) | 1,385,789 | 8,945,643 | 656,656 | 119,997,924 | 70,274,919 | 50,765,199 | 2,462,212 |
NHTMCP Tiên Phong(TPB) | 192,265 | 1,069,425 | 55,109 | 14,331,681 | 11,925,991 | 12,358,232 | 306,569 |
NHTMCP Việt Á(VAB) | 176,598 | 1,335,526 | 145,597 | 18,822,074 | 14,388,442 | 6,015,686 | -17,368 |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) | 3,308,221 | 17,516,269 | 2,556,047 | 332,245,598 | 274,314,209 | 64,658,366 | 5,850,752 |
NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 711,920 | 2,854,483 | 273,455 | 43,239,428 | 35,238,517 | 21,595,261 | 667,396 |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) | 1,156,511 | 7,042,590 | 242,984 | 83,843,780 | 52,474,123 | 37,676,286 | 1,282,459 |
NHTMCP Đại Chúng(WTB) | 367,748 | 1,224,424 | 376,312 | 49,181,054 | 41,118,606 | 13,480,347 | 466,756 |
NĂM 2014 (triệu đồng)
(C) chi phí nhân viên | (C) chi phí lãi | (C) tài sản cố định | (O) tiền gởi khách hàng | (O) dư nợ | (O) đầu tư | (O) thu ngoài lãi | |
NHTMCP An Bình(ABB) | 452,422 | 2,633,172 | 592172 | 45,102,698 | 25,495,490 | 15004910 | 200,660 |
NHTMCP Á Châu(ACB) | 1,741,228 | 8,937,199 | 2,384,923 | 154,613,588 | 114,745,251 | 40,781,974 | 1,290,664 |
NHNN&PTNT Agribank(AGR) | 8,142,298 | 36,197,321 | 4,748,256 | 656,271,081 | 543,351,750 | 128,651,142 | 4,076,174 |
NHTMCP Bản Việt(BAN) | 400,285 | 1,169,418 | 143,311 | 14,687,247 | 12,849,476 | 5,695,647 | 219,771 |
NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) | 4,046,380 | 27,139,993 | 3,458,405 | 440,471,589 | 445,693,100 | 100,247,761 | 6,091,282 |
NH Công Thương Việt Nam(CTG) | 5,059,865 | 23,495,402 | 4,661,630 | 424,181,174 | 439,869,027 | 97,052,307 | 3,450,942 |
NHTMCP Đông Á(EAB) | 737,192 | 4,108,588 | 902,341 | 77,417,160 | 51,849,576 | 13,279,574 | 643,224 |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) | 945,248 | 5,853,950 | 1,029,068 | 101,371,886 | 86,123,843 | 19,923,493 | 232,566 |
NHTMCP Phát Triển Hồ Chí Minh (HDB) | 674,292 | 4,668,988 | 310,927 | 65,411,576 | 41,992,591 | 25,408,995 | 1,269,675 |
NHTMCP Kiên Long(KLB) | 267,469 | 1,301,128 | 246,420 | 16,570,527 | 13,389,966 | 3,039,749 | 972,819 |
NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) | 875,000 | 3,872,312 | 737,510 | 77,819,859 | 41,289,105 | 36,252,486 | -177,911 |
NHTMCP Quân Đội(MBB) | 1,496,572 | 6,608,528 | 775,170 | 167,608,506 | 100,569,006 | 61,237,583 | 1,766,818 |