TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Philippe Cortent (2005), "Chất lượng cuộc sống trong chăm sóc sức khỏe ban đầu". NXB Y học (Tp.HCM), 492-496.
2. Trần Văn Cường (2002), "Nghiên cứu đặc điểm nguyên nhân tử vong ở bệnh nhân rối loạn tâm thần". tạp chí thông tin y dược 4.
3. Trương Đình Chính, Cao Ngọc Nga, Nguyễn Đỗ Nguyên, Ngô Tích Linh (2010), "Rối loạn tâm thần ở điều dưỡng và nữ hộ sinh tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2009". Y Học TP.Hồ Chí Minh 14, (1), 101-108.
4. Đỗ Văn Dũng (2010), Thống kê R trong nghiên cứu khoa học. Lưu hành nội bộ
5. Nguyễn Bá Đạt (2002), "Trị liệu tâm lý đối với rối loạn trầm cảm ". Tạp chí Tâm lý học
11, 37-40.
6. Lâm Xuân Điền (2005), Sức khỏe tâm thần trong triết học phương Đông,
7. Lâm Xuân Điền, H.N.Barte (2005), "Tự tử công cộng và tự tử riêng tư". NXB Y học (Tp.HCM) 306-311.
8. Nguyễn Thu Hà, Tạ Tuyết Bình, Nguyễn Khắc Hải (2005), "Điều tra stress nghề nghiệp ở nhân viên y tế. Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc tế y học lao động và vệ sinh môi trường lần II". NXB Y học 209-214.
9. Henri, Boon (2005), "Chăm sóc các biểu hiện cơ thể kèm the ở các bệnh tâm thần". NXB Y học (Tp.HCM), 333-335.
10. Nguyễn Văn Huy, Đào Thị Minh An, Giang Thạch Thảo (2006), "Thực trạng lập kế hoạch học tập trong sinh viên đại học Y Hà Nội và một số yếu tố ảnh hưởng". tạp chí y tế công cộng 16, 42-48.
11. Pireaux J.P, P.Hardy, D.Servant, P.Cialdella (2005), "Các thang lượng giá về tâm bệnh lý học.". NXB Y học (Tp.HCM), 440-449.
12. Nguyễn Văn Nuôi, Phạm Văn Trụ, Lê Quốc Nam, Lương Mạnh Dũng (1994), Sổ tay thống kê chẩn đoán các rối loạn tâm thần rút gọn IV, NXB Y học Hồ Chí Minh,
13. Nguyễn Văn Nghị, Vũ Mạnh Lợi, Lê Cự Linh, Nguyễn Hữu Minh (2010), "Yếu tố nguy cơ, yếu tố bảo vệ đối với quan hệ tình dục ở vị thành niên". Tạp chí Y tế Công cộng, 15, (15), 33.
14. Nguyễn Văn Tuấn (2008), Y học thực chứng. NXB Y học (Tp.HCM).
15. Nguyễn Văn Tuấn, Phan Văn Song (dịch) (2011), Thống kê sinh học. http://statistics.vn/.
16. Isidore Pelc (2007), "Y khoa tâm thể ". NXB Y học (Tp.HCM), 317-323.
17. Isidore Pele (2005), "Các yếu tố dịch tể học của rối loạn stress sau chấn thương". NXB Y học (Tp.HCM), 297-300.
18. Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh, Michael Dunne (2010), "Sức khỏe tâm thần của sinh viên y tế công cộng và sinh viên điều dưỡng tại Đại học y dược Tp.HCM năm 2009". Y Học TP.Hồ Chí Minh, 14, (1), 95-100.
19. Jean Paul Roussaux (2005), Bạo lực trong gia đình: các khía cạnh tâm thần học và tâm lý xã hội. NXB Y học (Tp.HCM).
20. Shin, J., Nv. Nhan, Ks. Crittenden, Htd. Hong, M. Flory, J Ladinsky (2006), "Căng thẳng trong việc nuôi con cái của các bậc cha mẹ có con nhỏ chậm phát triển trí tuệ ở Việt Nam". Tạp chí các nghiên cứu về tàn tật trí tuệ, 50, (10), 748-760.
21. Lê Anh Tuấn, Trần Thiện Thuần, Lê Minh Thuận (2010), Thực trạng stress, trầm cảm, lo âu ở học sinh trường THPT Nguyễn Hữu Tiến, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh tháng 4/ 2010, Tạp chí Y học Tp.HCM
22. Nguyễn Văn Tuấn (2009), Thống kê R trong nghiên cứu khoa học. NXB Y học Tp.HCM.
23. Nguyễn Văn Tuấn (2008), Thống kê R ứng dụng trong y khoa NXB Y học (Tp.HCM)
24. Lê Minh Thuận (2011), "Sức khỏe tâm lý sinh viên: nghiên cứu cắt ngang". Y học thực hành, Bộ Y Tế Xuất Bản, 7, (774), 71-74.
25. Viện Sức Khỏe Tâm Thần Trung Ương (2011), Thang Đánh giá Lo âu - Trầm cảm - Stress (DASS 42)
http://www.nimh.gov.vn/content/view/36/34/lang,cn/,
26. Nguyễn Khắc Viện (1999), Tâm lý học lâm sàng trẻ em, NXB Y học, 30-35
TIẾNG ANH
27. Haelth Transition Review (1996), The Cultural, Social And Behavioural Determinants Of Health,
28. Abrahamsen, A.F, J.H Loge, Hannisdal E, Holte.H., Kvaloy.S (1998), "Socio-medical situation for long-term survivors of Hodgkin's disease: a survey of 459 patients treated at one institution". Eur J Cancer, 34, (12), 1865-1870.
29. Alder, B, M.Porter C, Abraham C, E.Van Tejlingen (2004), Psychology and sociology applied to medicine,
30. Anderson, R.U, E.K Orenberg, A Morey, N Chavez, C.A Chan (2009), "Stress Induced Hypothalamus-Pituitary-Adrenal Axis Responses and Disturbances in Psychological Profiles in Men With Chronic Prostatitis/Chronic Pelvic Pain Syndrome". J Urol.
31. Andrews, J.W, A.Mac Phee (2006), "Risk factors for depression in early adolescenceb".
Adolescence, 41, 163.
32. Armstrong, H.E, Tracy J.J, Rock D.L, Hays V.L (1982), "The life skills program: a psychoeducational approach to psychiatric day care". Int J Partial Hosp, 1, (1), 141- 149.
33. American Psychiatric Association, D.A.S.M.O.M.D.T.E (1994), Washington, DC.
34. Bayram. N, N Bilgel (2008), "The prevalence and socio-demographic correlations of depression, anxiety and stress among a group of university students". Soc Psychiatry Psychiatr Epidemiol, 43, (8), 667-672.
35. Belfe (2008), "Rối loạn tâm thần trẻ em và vị thành niên: Biểu hiện của vấn đề trên toàn cầu". Tạp chí Tâm lý và tâm thần trẻ em, 49, 226-236.
36. Blumberg, E.J, M.F Hovell, C.A Werner, N.J Kelley, C.L Sipan, S.M Burkham (1997), "Evaluating AIDS-related social skills in Anglo and Latino adolescents. Focus on assessment". Behav Modif, 21, (3), 281-307.
37. Bostwick, J.M., V.S. Pankratz (2000), "Affective disorders and suicide risk: a reexamination". Am J Psychiatry, 157, (12), 1925-32.
38. Cassano, Fava (2002), "Trầm cảm và y tế công cộng: tổng quan". Tạp chí về các nghiên cứu tâm thần kinh, 53, 849-857.
39. Cassano, P., M. Fava (2002), "Depression and public health: an overview". J Psychosom Res, 53, (4), 849-57.
40. Crawford, J.R, Henry J.D (2003), "The Depression Anxiety Stress Scales (DASS): normative data and latent structure in a large non-clinical sample". Br J Clin Psychol, 42, (Pt 2), 111-31.
41. Cheung.A (2006), "Canadian Community Health Survey: Major depressive disorder and suicidality in adolescents". Health Care Policy, 2, (2).
42. Derakshan, N., T.L Ansari, M Hansard, L Shoker, M.W Eysenck (2009), "Anxiety, inhibition, efficiency, and effectiveness. An investigation using antisaccade task". Exp Psychol, 56, (1), 48-55.
43. Derakshan, N., S Smyth, M.W Eysenck (2009), "Effects of state anxiety on performance using a task-switching paradigm: an investigation of attentional control theory". Psychon Bull Rev, 16, (6), 1112-7.
44. Desilva, M, S.R Huttly, T Harpham, Mg Kenward (2007), "Nguồn vốn XH: Một phân tích so sánh của 4 nước có thu nhập thấp.". Khoa học XH và y tế, 64, 5-20.
45. Erikson, A., M. Park, K. Tham (2010), "Belonging: a qualitative, longitudinal study of what matters for persons after stroke during the one year of rehabilitation". J Rehabil Med, 42, (9), 831-8.
46. Erikson, R., J.H. Goldthorpe (2010), "Has social mobility in Britain decreased? Reconciling divergent findings on income and class mobility". Br J Sociol, 61, (2), 211-30.
47. M. W. Eysenck, N. Derakshan, R. Santos, M. G. Calvo (2007), "Anxiety and cognitive performance: attentional control theory". Emotion, 7, (2), 336-53.
48. Eysenck, M.W. (2004), "Applied cognitive psychology: Implications of cognitive psychology for clinical psychology and psychotherapy". J Clin Psychol, 60, (4), 393- 404.
49. Fritzche, K.E.A (2008), "Tăng cường năng lực về tâm thần kinh của các bác sĩ y khoa ở Trung Quốc, Việt Nam và CHDCND Lào - Chương trình liên kết châu Á". Tạp chí quốc tế về tâm thần trong y khoa, 38, (1), 1-2.
50. R. Grossarth-Maticek, H. J. Eysenck, G. J. Boyle, J. Heep, S. D. Costa, I. J. Diel (2000), "Interaction of psychosocial and physical risk factors in the causation of mammary cancer, and its prevention through psychological methods of treatment". J Clin Psychol, 56, (1), 33-50.
51. Grossarth, R Maticek, H.J Eysenck (1991), "Coca-Cola, cancers, and coronaries: personality and stress as mediating factors". Psychol Rep, 68, (3 pt2), 1083-1087.
52. Giang, K.B., P. Allebeck, G. Kullgren, N. V. Tuan (2006), "The Vietnamese version of the Self Reporting Questionnaire 20 (SRQ-20) in detecting mental disorders in rural Vietnam: a validation study". Int J Soc Psychiatry, 52, (2), 175-84.
53. Hickie, Ian B., Helen Christensen, Tracey A. Davenport, Georgina M. Luscombe (2005), "Can we track the impact of Australian mental health research?". Australian & New Zealand Journal of Psychiatry, 39, (7), 591-599.
54. Hoekstra, H.J, B.B Van Meijel, T.G Van Der Hooft-Leemans ( 2010), "A nursing career in mental health care: choices and motives of nursing students". Nurse Educ Today, 30, (1), 4-8.
55. Holmes, T.H., R.H. Rahe (1967), "The Social Readjustment Rating Scale". J Psychosom Res, 11, (2), 213-8.
56. Hunt, J.& Eisenberg D (2010), "Mental health problems and help-seeking behavior among college students". J Adolesc Health, 46, (1), 3-10.
57. Irwin, J.D (2004), "Prevalence of university students' sufficient physical activity: a systematic review". Percept Mot Skills, 98, (3), 927-943.
58. Jonzon, R, Nd Vung, Ringsberg Kc, G Krantz (2007), "Bạo lực đối với phụ nữ trong quan hệ tình dục: Giải thích và đề nghị các can thiệp được nhận thức bởi các nhân
viên y tế và những người có uy tín trong cộng đồng ở một huyện phía Bắc Việt Nam". Tạp chí Y tế công cộng Scandinavian, 35, 640-647.
59. Kaljee, L.E.A (2005), "Hiệu quả của chương trình phòng chống HIV giảm nguy cơ theo lý thuyết cho trẻ vị thành niên ở nông thôn Việt Nam". Giáo dục và phòng ngừa AIDS, 17, (3), 185-199.
60. Kjeldstadli, K, R Tyssen, A Finset, E Hem, T Gude, N.T Gronvold (2006), "Life satisfaction and resilience in medical school--a six-year longitudinal, nationwide and comparative study". BMC Med Educ, 4, 48.
61. M. A. Kompier, B. Aust, A. M. Van Den Berg, J. Siegrist (2000), "Stress prevention in bus drivers: evaluation of 13 natural experiments". J Occup Health Psychol, 5, (1), 11-31.
62. Krantz, G, T.V Phuiong, V.Thuan Larsson, Tb, Kc Ringsberg (2005), "Bạo lực tình dục: các hình thức, hậu quả và tính chuẩn bị để hành động được nhận thức bởi nhân viên y tế và lãnh đạo các huyện xã ở 1 huyện nông thôn miền Bắc Việt Nam". Tạp chí Y tế công cộng Scandinavian, 119, 1048-1055.
63. Levinson, D., A. Ifrah (2010), "The robustness of the gender effect on help seeking for mental health needs in three subcultures in Israel". Soc Psychiatry Psychiatr Epidemiol, 45, (3), 337-44.
64. Levinson, D., Y. Lerner, N. Zilber (2009), "Estimating the changes in demand for public mental health services following changes in eligibility: analysis of national survey data". J Ment Health Policy Econ, 12, (1), 19-25.
65. Looney, J Fau Rahe R, Rahe R Fau Harding, Trần Minh Hưng (2001), "Consulting to children in crisis Exploring couple attributes and attitudes and marital violence in Vietnam Improving the psychosomatic competence of medical doctors in China, Vietnam and Laos-the Asia-Link Program". BMJ, (0009-398X (Print)).
66. Macphee, A.R, J.J Andrews (2006), "Risk factors for depression in early adolescence".
Adolescence, 41, (163), 435-466.
67. Malizia, A.L, V.J. Cunningham, C.J. Bell, P.F. Liddle, T. Jones, D.J. Nutt (1998), "Decreased brain GABA(A)-benzodiazepine receptor binding in panic disorder: preliminary results from a quantitative PET study". Arch Gen Psychiatry, 55, (8), 715-20.
68. Mare, L.Caltabiano, Edwardp.Sarafino (1998), Health Psychology: Biopsychosocial interactions,
69. Mccann, T.V., E Clark (2010), "Australian Bachelor of Midwifery students' mental health literacy: an exploratory study". Nurs Health Sci, 12, (1), 14-20.
70. A. H. Meyer (1930), "Discovery of Phosphorus Fixing Compound in the Soil". Science,
71, (1844), 461.
71. A. W. Meyer (1930), "Malpighi as Anatomist". Science, 72, (1862), 234-8.
72. Minh, H.V., K. B. Giang, D. L. Huong, T. Huong Le, N. T. Huong, P. N. Giang, L. N. Hoat, P. Wright (2010), "Costing of clinical services in rural district hospitals in northern Vietnam". Int J Health Plann Manage, 25, (1), 63-73.
73. Naiemeh, Seyedfatemi, Maryam Tafreshi, Hamid Hagani (2007), "Experienced stressors and coping strategies among Iranian nursing students". BMC Nursing, 6, (11), 1-10.
74. Ni, C, X Liu, Q Hua, A Lv, B Wang, Yan Y (2010), "Relationship between coping, self- esteem, individual factors and mental health among Chinese nursing students: a matched case-control study". Nurse Educ Today, 30, (4), 338-43.
75. R. Nuesch, A. Gayet-Ageron, P. Chetchotisakd, W. Prasithsirikul, S. Kiertiburanakul, W. Munsakul, P. Raksakulkarn, S. Tansuphasawasdikul, S. Chautrakarn, K.
Ruxrungtham, B. Hirschel, J. Anaworanich (2009), "The impact of combination antiretroviral therapy and its interruption on anxiety, stress, depression and quality of life in Thai patients". Open AIDS J, 3, 38-45.
76. Nuesch, R., A. Gayet-Ageron, P. Chetchotisakd, W. Prasithsirikul, S. Kiertiburanakul,
W. Munsakul, P. Raksakulkarn, S. Tansuphasawasdikul, S. Chautrakarn, K. Ruxrungtham, B. Hirschel, J. Anaworanich (2009), "The impact of combination antiretroviral therapy and its interruption on anxiety, stress, depression and quality of life in Thai patients". Open AIDS J, 3, 38-45.
77. Oliveira, I., S. Jensen-Fangel, D. Da Silva, A. Ndumba, C. Medina, A. Nanadje, D. N. Rasmussen, F. Rudolf, C. Wejse, Z. J. Da Silva, M. Sodemann, A. L. Laursen (2010), "Epidemic Stevens-Johnson syndrome in HIV patients in Guinea-Bissau: a side effect of the drug-supply policy?". AIDS, 24, (5), 783-5.
78. Papachristodoulou, D. (2010), "Learning experiences and assessment in the first 2 years of the medical course at King's College London School of Medicine". Keio J Med, 59, (4), 140-5.
79. Patel, In Merson (Eds) (2006), "Sức khỏe tâm thần và sức khỏe cộng đồng quốc tế".
London: Joles & Bartlett, 355-391.
80. Prince, M., V Patel, S Saxena, M Maj, J Maselko, M.R Et Al Phillips (2007), "No health without mental health". lancet, 370, (9590), 859-877.
81. Probst, M, J Peuskens (2010), "Attitudes of Flemish physiotherapy students towards mental health and psychiatry". Physiotherapy, 96, (1), 44-51.
82. World Health Report (2001), "Mental Health: New Understanding , New Hope".
Geneva.
83. Roukema, R, B. Fadem, B. James, F. Rayford (1984), "Bipolar disorder in a low socioeconomic population. Difficulties in diagnosis". J Nerv Ment Dis, 172, (2), 76- 9.
84. Saxena, S Et Al (2007), "Các nguồn lực cho sức khỏe tâm thần: khan hiếm, không công bằng, và không hiệu quả.". Lancet, 370, 878-889.
85. Seal, N (2006), "Preventing tobacco and drug use among Thai high school students through life skills training". Nurs Health Sci, 8, (3), 164-168.
86. H. Selye (1956), "Stress and psychiatry". Am J Psychiatry, 113, (5), 423-7.
87. Selye, H. (1979), "Stress and the reduction of distress". J S C Med Assoc, 75, (11), 562- 6.
88. Selye, H. (1985), "The nature of stress". Basal Facts, 7, (1), 3-11. 89. Selye, H. (1955), "Stress and disease". Science, 122, (3171), 625-31.
90. Silove, D.M., C. L. Marnane, R. Wagner, V. L. Manicavasagar, S. Rees (2010), "The prevalence and correlates of adult separation anxiety disorder in an anxiety clinic". BMC Psychiatry, 10, 21.
91. Stewart, S.M, C Betson, T. H Lam, I.B Marshall, P.W Lee, C.M Wong (1997), "Predicting stress in first year medical students: a longitudinal study". Med Educ, 31, (3), 163-168.
92. Tunay, S., Soygut G (2009), "The reliability and validity of Turkish Brief Measure of Worry Severity based on Turkish university students". Turk Psikiyatri Derg, 20, (1), 68-74.
93. Uncu, Y, Bayram N, Bilgel N (2007), "Job related affective well-being among primary health care physicians". Eur J Public Health, 17, (5), 514-519.
94. Vikram, Patel, Preston Garrison, Jair De Jesus Mari, Harry Minas, Martin Prince, Shekhar Saxena (2008), "The Lancet's Series on Global Mental Health: 1 year on". lancet, 370.
95. Vikram, Patel, Norman Sartoriusb (2008), "From science to action: the Lancet Series on Global Mental Health". thelancet, 21, 109-113.
96. Vitaliano, P.P, J Russo, J.E Carr, J.H Heerwagen (1984), "Medical school pressures and their relationship to anxiety". J Nerv Ment Dis, 172, (12), 730-736.
97. Who (2009), "Human papillomavirus vaccines: WHO position paper". Biologicals, 37, (5), 338-44.
98. WHO, Trần Viết Nghị, Nguyễn Kim Việt, T. N. V. T. L. C. B (1999), "Hướng dẫn chẩn đoán và quản lý các rố loạn tâm thần trong chăm sóc sức khỏe ban đầu". NXB theo danh nghĩa WHO, Hygrefe Và Huber, , ICD 10 Chương V.
99. Who, T.W.H.R (2001), "Mental Health: New Understanding, New Hope". World Health Organization.
100. Wholey, D.R., W. Gregg, I. Moscovice (2009), "Public health systems: a social networks perspective". Health Serv Res, 44, (5 Pt 2), 1842-62.
101. Whooley, M.A., G.E. Simon (2000), "Managing depression in medical outpatients". N Engl J Med, 343, (26), 1942-50.
102. Woods, M.A (2010), "Public health intervention model: impact on Australian community and mental health nursing students' practice". Int J Nurs Educ Scholarsh, 7, (1).
103. Yang, T, Xu X, Li M, Rockett Ir, Zhu W, Ellison-Barnes A (2011), "Mental Health Status and Related Characteristics of Chinese Male Rural-Urban Migrant Workers".
104. Jon Q.Chen, Han P, Lian G.L, Dunne M.P (2010), "Prevalence of childhood sexual abuse among 2508 college students in 6 provinces of China". Zhonghua Liu Xing Bing Xue Za Zhi, 31, (8), 866-869.
PHỤ LỤC 1
KHOA TRUONG Đối tượng ID: (Luôn gắn liền phiếu số 2,3)
Cột mã số | |||||
A 1 | Phái tính | Nam Nữ | 1 2 | | |
A 2 | Ngày tháng năm sinh của bạn | NgàyThángNăm | |||
A 3 | Bạn đang học KHOA/ NGÀNH nào? | | |||
A 4 | Sinh viên năm thứ ? | Năm 1, năm 2, năm 3, 4… | | ||
A 5 | Bạn dân tộc gì ? | 1. Kinh 2. Hoa 3. Khơ me 4. Khác | | ||
A 6 | Bạn theo tôn giáo nào ? | 1. Không 2. Phật giáo 3.Thiên giáo 4.Khác | | ||
A 7 | Bạn đang sống với ai ? (Trên 6 tháng) | 1. Cả cha và mẹ chuyển đến A 9 2. Hoặc cha, hoặc mẹ 3. Tôi sống xa nhà 4. Khác ………………………. | | ||
A 8 | Vì sao không sống cùng cả hai: cha và mẹ? | 1. Cha mẹ tôi li dị 2. Cha hoặc mẹ đã mất 3. Tôi sống xa nhà 4. Khác (ghi rõ)………….…. | | ||
A 9 | Chỗ ở hiện tại của bạn | 1. Nhà trọ/phòng trọ 2. Ký túc xá 3. Nhà riêng 4. Nhà của cha mẹ 5. Ở nhờ bà con/dòng họ 6. Khác …………………………. | | ||
A 10 | Đi học hàng ngày, tôi thường sử dụng phương tiện | 1. Xe buýt 2. Xe máy 3. Xe đạp 4. Đi bộ 5. Xe hơi (ô tô) 6. Khác …………… | | ||
PHẦN 2 | |||||
B1 | Làm việc kiếm tiền, | Rồi Chưa --> chuyển đến B 7 | 1 2 | | |
B2 | Bạn làm việc kiếm tiền năm bao nhiêu tuổi ? | Tuổi Nếu không nhớ ghi mã 99 | | ||
B7 | Bạn có từng nghe, hay biết về kỹ năng sống | Có | 1 2 | |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỉ Lệ Có Khả Năng Các Mức Độ Rối Nhiễu Stress Của Sinh Viên
- Mối Quan Hệ Giữa Thái Độ Với Việc Quan Hệ Tình Dục Trước Hôn Nhân Với Trầm Cảm, Lo Âu, Stress Ở Sinh Viên.
- Mối Tương Quan Giữa Đặc Tính Mẫu Và Rối Nhiễu Trầm Cảm, Lo Âu, Stress Ở Sinh Viên.
- Một số rối nhiễu tâm lý của sinh viên Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
không ? | Không | |||
B10 | Bạn có gọi điện thọai, hay internet ,… về tư vấn SỨC KHỎE, TÂM LÝ không ? | Có Không | 1 2 | |
B11 | Bạn có biết nơi nào khám, tư vấn, hỗ trợ, dịch vụ,...liên quan đến sức khỏe tâm thần không | Có Không | 1 2 | |
PHẦN 3: | ||||
C.1. | Hiện nay, bạn có đang hút thuốc lá không? Chẳng hạn như thuốc điếu, xì gà, tẩu hay thuốc lào? | Có Không | 1 2 | |
C.2. | Bạn có từng uống rượu/bia không? (kể cả rượu trái cây) | Có Không | 1 2 | |
C.3. | Hiện nay, Bạn có rượu/bia không? (kể cả rượu trái cây) | Có Không | 1 2 | |
C.4. | Bạn có bao nhiều thời gian dành cho việc học, trong ngày ? GHI RA CỘT BÊN | Giờ và phút Giờ phútHAY chỉ tính phút Phút | ||
C.5. | Bạn có bao nhiêu thời gian trong ngày dành cho đọc sách tham khảo, trong một tuần? GHI RA CỘT BÊN | Giờ và phút Giờ phútHAY chỉ tính phút Phút | ||
C.6. | Thời gian bạn nghe nhạc, xem phim trong một ngày | Giờ và phút Giờ phútHAY chỉ tính phút Phút | ||
C.7. | Bạn có lịch (kế họach) làm việc, học tập theo .... (NHIỀU LỰA CHỌN) | 1. Tuần 2. Tháng 3. Năm 4. Không có | | |
C.8. | Có ý kiến cho rằng, Không nên quan hệ tình dục trước hôn nhân ? (MỘT LỰA CHỌN) | 1. Hoàn toàn đồng ý 2. Đồng ý 3. Không đồng ý 4. Hoàn toàn không đồng ý 5. Tùy trường hợp 6. Không ý kiên | | |
C.9. | Có ý kiến cho rằng: nên sống chung với nhau trước khi đi đến hôn | 1. Hoàn toàn đồng ý 2. Đồng ý 3. Không đồng ý | |
nhân? (MỘT LỰA CHỌN) | 4. Hoàn toàn không đồng ý 5. Tùy trường hợp 6. Không ý kiến | ||
C.10. | Có ý kiến cho rằng Hiện tượng ly hôn là bình thường. Bạn thì sao ? (MỘT LỰA CHỌN) | 1. Hoàn toàn đồng ý 2. Đồng ý 3. Không đồng ý 4. Hoàn toàn không đồng ý 5. Tùy trường hợp 6. Không ý kiến | |
C.11. | Bạn có nghe nói hay trực triếp tham gia chuyên đề Sức khỏe tâm thần chưa | 1 có 2 không | |