Cảm ơn bạn đã cho ý kiến.
Chúc bạn học tập tốt và thành đạt trong cuộc sống.
PHỤ LỤC 2
BẢNG SỐ 2 (H)
Khoanh tròn vào điểm (ô) thích hợp
8= Hoàn toàn đúng 7 = Hầu như đúng 6= Đôi khi đúng
5= Chỉ đúng một chút
4= Chỉ không đúng một chút 3= Đôi khi không đúng
2= Hầu như không đúng 1= Hoàn toàn không đúng
Tôi có thể nghĩ ra nhiều cách để thoát khỏi những tình khó khăn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
1 | Tôi rất nổ lực theo đuổi mục đích của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
2 | Gần như lúc nào tôi cũng cảm thấy mệt mõi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
3 | Tôi nghĩ bất cứ lĩnh vực nào cũng có nhiều mặt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
4 | Tôi dễ nổi cáu trong các cuộc tranh luận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
5 | Tôi có thể tìm được nhiều cách để đạt được những điều quan trọng đối với bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6 | Tôi lo lắng về sức khỏe của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
7 | Thậm chí khi không được những người khác khuyến khích/ ủng hộ tôi vẫn tìm cách giải quyết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
8 | Những kinh nghiệm trong quá khứ đã chuẩn bị tốt cho tương lai của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | Tôi cũng thành công chút đỉnh trong cuộc sống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
10 | Tôi thường cảm thấy lo lắng về một điều diều gì đó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
11 | Tôi đạt được mục tiêu mà chính tôi đặt ra cho mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Quan Hệ Giữa Thái Độ Với Việc Quan Hệ Tình Dục Trước Hôn Nhân Với Trầm Cảm, Lo Âu, Stress Ở Sinh Viên.
- Mối Tương Quan Giữa Đặc Tính Mẫu Và Rối Nhiễu Trầm Cảm, Lo Âu, Stress Ở Sinh Viên.
- Một số rối nhiễu tâm lý của sinh viên Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 3
BẢNG SỐ 3 (HSTC)
Khi đã hứa làm một việc gì, bạn có luôn luôn giữ lời hứa không? (bất kể lừa hứa có thuận lợi với mình hay không) | 1. có 0. không | | |
D2 | Tất cả mọi thói quen của bạn đều tốt và hợp với mong muốn của bạn phải không | 1. có 0. không | |
D3 | Nếu không bị kiểm tra bạn có mua vé tầu hay xe không ? | 1. có 0. không | |
D4 | Thỉnh thoảng bạn có nổi nóng, tức giận không? | 1. có 0. không | |
D5 | Bạn hay có những ý nghĩ mà bạn muốn dấu không cho người khác biết phải không | 1. có 0. không | |
D6 | Đôi khi bạn cũng hay thêu dệt chuyện phải không ? | 1. có 0. không | |
D7 | Có khi nào bạn đến chỗ hẹn, hoặc đi học, hay đi làm muộn không ? | 1. có 0. không | |
D8 | Trong số những người quen, có người mà bạn không ưa thích một cách công khai phải không ? | 1. có 0. không | |
D9 | Bạn có thường hay nói những vấn đề mà bạn chưa hiểu kĩ phải không? | 1. có 0. không | |
D10 | Trong tháng vừa rồi tôi tiêu xài số tiền là : ……… ………triệu đồng VN |
PHỤ LỤC 4
BẢNG SỐ 1
Mức độ đánh giá:
0 Không đúng với tôi chút nào cả
1 Đúng với tôi phần nào, hoặc thỉnh thoảng mới đúng
2 Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn thời gian là đúng
3 Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời gian là đúng
Tôi thấy mình hay bối rối trước những việc chẳng đâu vào đâu | 0 1 2 3 | |
2. | Tôi bị khô miệng | 0 1 2 3 |
3. | Tôi dường như chẳng có chút cảm xúc tích cực nào | 0 1 2 3 |
4. | Tôi bị rối loạn nhịp thở (thở gấp, khó thở dù chẳng làm việc gì nặng) | 0 1 2 3 |
5. | Tôi dường như không thể làm việc như trước được | 0 1 2 3 |
6. | Tôi có xu hướng phản ứng thái quá với mọi tình huống | 0 1 2 3 |
7. | Tôi có cảm giác bị run (tay, chân...) | 0 1 2 3 |
8. | Tôi thấy khó thư giãn được | 0 1 2 3 |
9. | Tôi đã rơi vào sự việc khiến tôi rất lo lắng và tôi chỉ dịu lại khi sự việc đó đã qua đi | 0 1 2 3 |
10. | Tôi thấy mình chẳng có gì để mong đợi cả | 0 1 2 3 |
11. | Tôi khá dễ bị bối rối | 0 1 2 3 |
12. | Tôi thấy mình đang suy nghĩ quá nhiều | 0 1 2 3 |
13. | Tôi cảm thấy buồn chán, trì trệ | 0 1 2 3 |
14. | Tôi thấy mình không thể kiên nhẫn được khi phải chờ đợi | 0 1 2 3 |
15. | Tôi thấy mình gần như bị ngất | 0 1 2 3 |
16. | Tôi mất hứng thú với mọi việc | 0 1 2 3 |
17. | Tôi cảm thấy mình chẳng đáng làm người | 0 1 2 3 |
18. | Tôi khá dễ phật ý, tự ái | 0 1 2 3 |
19. | Tôi bị đổ mồ hôi dù chẳng vì làm việc nặng hay do trời nóng | 0 1 2 3 |
20. | Tôi hay sợ vô cớ | 0 1 2 3 |
21. | Tôi thấy cuộc sống chẳng có gì đáng giá cả | 0 1 2 3 |
22. | Tôi thấy khó mà thoải mái được | 0 1 2 3 |
23. | Tôi thấy khó nuốt | 0 1 2 3 |
24. | Tôi dường như chẳng có chút cảm xúc tích cực nào | 0 1 2 3 |
25. | Tôi bị rối loạn nhịp thở (thở gấp, khó thở dù chẳng làm việc gì nặng) | 0 1 2 3 |
26. | Tôi cảm thấy chán nản, thất vọng | 0 1 2 3 |
27. | Tôi dễ cáu kỉnh, bực bội | 0 1 2 3 |
28. | Tôi thấy mình gần như hoảng loạn | 0 1 2 3 |
29. | Sau khi bị bối rối tôi thấy khó mà trấn tĩnh lại được | 0 1 2 3 |
Tôi sợ phải làm những việc tuy bình thường nhưng trước đây tôi chưa từng làm | 0 1 2 3 | |
31. | Tôi không thấy hào hứng với bất kỳ việc gì nữa | 0 1 2 3 |
32. | Tôi thấy khó chấp nhận việc đang làm bị gián đoạn | 0 1 2 3 |
33. | Tôi sống trong tình trạng căng thẳng | 0 1 2 3 |
34. | Tôi thấy mình khá là vô tích sự | 0 1 2 3 |
35. | Tôi không chấp nhận được việc có cái gì đó xen vào cản trở việc tôi đang làm | 0 1 2 3 |
36. | Tôi cảm thấy khiếp sợ | 0 1 2 3 |
37. | Tôi chẳng thấy có hy vọng gì ở tương lai cả | 0 1 2 3 |
38. | Tôi thấy cuộc sống vô nghĩa | 0 1 2 3 |
39. | Tôi dễ bị khích động | 0 1 2 3 |
40. | Tôi lo lắng về những tình huống có thể làm tôi hoảng sợ hoặc biến tôi thành trò cười | 0 1 2 3 |
41. | Tôi bị run | 0 1 2 3 |
42. | Tôi thấy khó bắt tay vào công việc | 0 1 2 3 |
30.
Các thư viện sử dụng
CÁC LỆNH THỐNG KÊ
TRONG PHẦN MỀM R
library(Hmisc) # require (psych) library(epicalc)
library (car)
require(psych) # Alpha Cronbach
Dữ liệu gốc
setwd ("d:/thac si")
dhyd <- stata.get("d:/thac si/luanvan2.dta") attach (dhyd)
# Vẽ đồ thị trong một khung
op <- par(mfrow = c(1, 1),pty = "s") # 2 x 2 pictures on one plot tamly <- data.frame(hivong, S, D, A ) # biến số danh định phantich <- ICLUST(tamly)
print(phantich,digits=2)
# Biến số tiên lượng – định lượng biensomoi <- predictr(D$dhyd, S$dhyd) predictr (biensomoi)
# Tính chi bình phương khuynh hướng
nptrendr (D$dhyd, khoa$dhyd)
# Tính tỉ lệ rối nhiễu lo âu theo bie1n số nền
bang <- summary( A=="nang" ~ khoa + namthu, data=dhyd, fun=mean) # nang khong phai la label ma la dieu kien bang <- summary(A=="rat nang" ~ khoa + namthu, data=dhyd, fun=mean)
#phantram <- function(x) {mean(x)*100}#
bang <- summary(A=="nang" ~ khoa + namthu, data=pnmt, fun=phantram) print(bang, prmsd=T, pctdig=1, exclude1=F)
bang7a <- summary(A=="nhe" ~ khoa + namthu, data=dhyd, fun=sum)
# Hiệu ứng tương tác giữa các biến số
anova (model3 <- lm (hivong ~ D+A+S + D*A*S)) # co tuong tac hist (model13)
########
model4 <- aov (hivong ~ stress + anxiety + depression ) TukeyHSD (model4)
plot(TukeyHSD (model4), ordered=TRUE) interaction.plot(model14)
#Phân tích hồi qui PR
hqd = glm( D ~ factor(c1hutthu) + factor(a3khoa) + factor(a4lop)+ factor(c17tutin) + (a12choo)
+ factor(a11phuon) + factor(b10inter)+ factor(c4ruou) + factor(c11kehoa)+ factor(c12tinhd)+ factor(c13songt)
+ factor(c14lyhon), family=poisson) # PR summary(hqd) # UOC SO PR exp(coef(hqd)) # PR
exp(confint(hqd)) # KTC 95% PR
## Trầm cảm
hqd1 = glm(D~ factor(hutthuoc), family=poisson) # PR summary(hqd1) # UOC SO PR
exp(coef(hqd1)) # PR exp(confint(hqd1)) # KTC 95% PR
# Lo âu
hqd1 = glm(A ~ factor(hutthuoc), family=poisson) # PR summary(hqd1) # UOC SO PR
exp(coef(hqd1)) # PR exp(confint(hqd1)) # KTC 95% PR
# Stress
hqd1 = glm(S ~ factor(hutthuoc), family=poisson) # PR summary(hqd1) # UOC SO PR
exp(coef(hqd1)) # PR exp(confint(hqd1)) # KTC 95% PR
# Hồi qui đa biến
hqa = glm( anxiety ~ factor(hutthuoc) + factor(khoa) + factor(namthu)+ factor(tutin) + (choo)
+ factor(phuongtien) + factor(internet)+ factor(ruou) + factor(kehoach)+ factor(tinhduc)+ factor(songthu)+factor(lyhon), family=poisson) # PR
summary(hqa) # UOC SO PR exp(coef(hqa)) # PR exp(confint(hqa)) # KTC 95% PR
# VẼ hình
options(scipen=2) # 2 so thap phan
hqs = glm(S ~ factor(a3khoa),family=poisson) summary(hqs)
exp(coef(hqs)) exp(confint(hqs)) exp(0.01688 )
plot(A, D, cex=S, pch=16, col ="red", xlab="A", ylab="D", main="hinh ve") points (A, D, cex=S)
# Phi tham số wilcox.test (A, a3khoa) kwallis(s1,a3khoa)
# Mô tả số liệu summary(aov(A ~ tinhduc)) describe.by (D , tinhduc) describe.by (A , tinhduc) describe.by (S , tinhduc)