PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHÒNG KINH DOANH
MÔ TẢ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN PHÒNG KINH DOANH
I/ Thông tin chung:
Nhân viên | Thời gian làm việc | Giờ hành chính | |
Bộ phận | Phòng Kinh Doanh | ||
Quản lý trực tiếp |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỷ Lệ Đánh Giá Về Chính Sách Đào Tạo Của Công Ty Năm 2012.
- Tỷ Lệ Đánh Giá Của Nlđ Về Mối Quan Hệ Giữa Các Đồng Nghiệp
- Giải Pháp Hoàn Thiện Mối Quan Hệ Giữa Lãnh Đạo Và Nhân Viên, Giữa Nhân Viên Và Nhân Viên Trong Công Ty.
- Một số giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và vật liệu Đồng Nai - 14
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
II/ Mục đích công việc
III/ Nhiệm vụ cụ thể
1. Duy trì những quan hệ kinh doanh hiện có, nhận đơn đặt hàng; thiết lập những những mối quan hệ kinh doanh mới bằng việc lập kế hoạch và tổ chức lịch công tác hàng ngày đối với những quan hệ kinh doanh hiện có hay những quan hệ kinh doanh tiềm năng khác.
2. Lập kế hoạch công tác tuần, tháng trình Trưởng kênh bán hàng duyệt. Thực hiện theo kế hoạch được duyệt.
3. Hiểu rõ và thuộc tính năng, bao bì, giá, ưu nhược điểm của sản phẩm, sản phẩm tương tự, sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
4. Nắm được quy trình tiếp xúc khách hàng, quy trình xử lý khiếu nại thông tin, quy trình nhận và giải quyết thông tin khách hàng, ghi nhận đầy đủ theo các biểu mâu của các quy trình này.
5. Tiếp xúc khách hàng và ghi nhận toàn bộ các thông tin của khách hàng trong báo cáo tiếp xúc khách hàng. Báo cáo nội dung tiếp xúc khách hàng trong ngày cho Trưởng nhóm kinh doanh.
6. Lên dự thảo hợp đồng sau khi khách hàng đã đồng ý cơ bản, chuyển cho Trưởng nhóm bán hàng xin ý kiến về các điều khoản hợp đồng. Lập thủ tục ký kết hợp đồng, lưu bản copy hợp đồng, chuyển bản chính cho Trướng nhóm giữ, một bản chính cho phòng kế toán giữ.
7. Trực tiếp thực hiện, đốc thúc thực hiện hợp đồng, bao gồm các thủ tục giao hàng, xuất hoá đơn, cùng khách hàng kiểm tra chất lượng sản phẩm giao.
8. Nhận và xử lý các khiếu nại của khách hàng về chất lượng sản phẩm, thời gian giao hàng….
9. Theo dõi quá trình thanh lý hợp đồng, hỗ trợ phòng kế toán đốc thúc công nợ, chỉ xong trách nhiệm khi khách hàng đã thanh toán xong.
10. Giao dịch, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
11. Cập nhật kiến thức công việc qua việc, đọc các sách báo về kinh doanh và tiếp thị; duy trì các mối quan hệ khách hàng.
12. Phát triển việc kinh doanh ở địa bàn được giao phó.
13. Chăm sóc khách hàng và bán hàng theo lịch trình đã định.
IV/ Tiêu chuẩn:
1. Trình độ Cao đẳng trở lên chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế thương mại, Marketting.
2. Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng, các phần mềm liên quan đến công việc, làm việc độc lập.
3. Nhiệt tình, năng động, độc lập, nhạy bén.
4. Thúc đẩy kinh doanh, kỹ năng giao tiếp.
5. Kinh nghiệm kinh doanh ít nhất 1 năm trở lên.
PHỤ LỤC 2
Bảng 4.14. Cơ cấu Đánh Giá của Nhân Viên về chính sách Đào Tạo năm 2012.
ĐVT: người
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Rất tốt | 4 | 8 |
Tốt | 24 | 48 |
Tương đối tốt | 17 | 34 |
Không tốt | 3 | 6 |
Hoàn toàn không tốt | 2 | 4 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
hợp | Nguồn: Điều tra tổng |
Bảng 4.15 Đánh giá của nhân viên về tình hình phát triển nhân sự trong Công ty năm 2012.
Mức độ đánh giá
Rất hài lòng Hài lòng
Số người
8
22
ĐVT: người
Tỷ lệ (%)
16
44
15 | 30 | |
Không hài lòng | 3 | 6 |
Hoàn toàn không hài lòng | 2 | 4 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
hợp | Nguồn: Điều tra tổng |
Bảng 4.16 Cơ cấu Đánh Giá của Nhân Viên về chế độ Trợ Cấp, Phúc Lợi năm 2012.
ĐVT: người
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Rất tốt | 6 | 12 |
Tốt | 7 | 14 |
Tương đối tốt | 22 | 44 |
Không tốt | 10 | 20 |
Hoàn toàn không tốt | 5 | 10 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
hợp
Nguồn:
Điều tra tổng
Bảng 4.17. Đánh Giá Của CNV Về Cách Bố Trí Công, Sắp Xếp Công Việc Năm 2012
ĐVT: người
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Rất hợp lý | 4 | 8 |
Hợp lý | 14 | 28 |
Tương đối hợp lý | 22 | 44 |
Không hợp lý | 7 | 14 |
Rất không hợp lý | 3 | 6 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
hợp. | Nguồn: Điều tra tổng |
Bảng 4.18. Đánh Giá Của Người LĐ Về Môi Trường Và Điều Kiện Làm Việc Năm 2012
ĐVT: người
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Rất hài lòng | 5 | 10 |
Hài lòng | 12 | 24 |
Tương đối hài lòng | 24 | 48 |
Không hài lòng | 6 | 12 |
Rất không hài lòng | 3 | 6 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
hợp | Nguồn: Điều tra tổng |
Bảng 4.19. Đánh giá mối quan hệ của Người LĐ với Nhà lãnh đạo năm 2012.
ĐVT: người
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Rất hài lòng | 5 | 10 |
Hài lòng | 8 | 16 |
Tương đối hài lòng | 21 | 42 |
Không hài lòng | 10 | 20 |
Hoàn toàn không hài lòng | 6 | 12 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
Nguồn: Điều tra tổng hợp.
PHỤ LỤC 3
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA NHÂN VIÊN TRONG CÔNG TY
Tôi tên là Nguyễn Khánh Linh đang là sinh viên của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM. Hiện nay tôi đang thực tập tại công ty với đề tài “Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện quản trị nguồn nhân lực tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng và Vật Liệu Đồng Nai (DNC)” trong quá trình làm đề tài tôi đang cần thu thập một số thông tin để dùng cho việc phân tích. Xin Anh (Chị) vui lòng
trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan là những thông tin thu thập
được chỉ dùng vào việc học tập tuyệt đối không dùng vào mục đích khác. Tôi rất mong được sự giúp đỡ của Anh (Chị), tôi xin chân thành cảm ơn!
THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ tên: ................................................................................................................
2.Tuổi:.....................................................................................................................
3. Giới tính:
Nam Nữ
4. Làm việc tại phòng: .................................................................
5. Chức vụ hiện tại:.......................................................................
6. Thời gian làm việc tại công ty:..................................................
Câu hỏi 1: Tuổi của anh/chị thuộc nhóm nào?
Dưới 18
Từ 18 đến 30
Câu hỏi 2: Trình độ của anh/chị là: Sau đại học
Đại học
Từ 30 đến 45
Trên 45
Trung cấp
Lao động phổ thông
Cao đẳng
Câu hỏi 3: Anh/chị đã từng tham gia khóa đào tạo – phát triển của công ty chưa?
Có Chưa
Nếu có, anh/chị cho biết mình đã được đào tạo về:.................................................... Câu hỏi 4: Nội dung khóa học mà công ty áp dụng cho anh/chị:
Rất thú vị Bình thường
Thú vị Nhàm chán
Câu hỏi 5: Theo nhận xét của anh/chị, hiệu quả của khóa đào tạo đó như thế nào?
Rất hiệu quả Trung bình
Hiệu quả Không hiệu quả
Câu hỏi 6: Theo anh/chị, chính sách đào tạo của công ty như thế nào?
Rất tốt Tốt
Tương đối tốt
Không tốt
Hoàn toàn không tốt
Câu hỏi 7: Theo anh/chị, việc đánh giá kết quả anh/chị có chính xác hay không?
Rất chính xác
thực hiện công viêc ở
Không chính xác
công ty
Chính xác Rất không chính xác
Tương đối chính xác
Câu hỏi 8: Anh/ Chị cảm thấy như thế nào về việc đánh giá kết quả thực hiện công việc của công ty đối với nhân viên?
Rất hài lòng Bình thường
Hài lòng Không hài lòng
Hoàn toàn không hài lòng
Câu hỏi 9: Anh/ Chị có biếit các tiêu chuẩn mà công ty dùng để đánh giá năng lực làm việc của nhân viên không?
Có Không
Câu hỏi 10: Theo anh/chị, mức lương mà anh chị nhận được có tương xứng với kết quả làm việc của anh/chị hay không?