N | 94 | 93 | 94 | |
Pearson Correlation | .085** | .566 | .557** | |
Làm các bài tập tình huống | Sig. (2-tailed) | .416 | .000 | .000 |
N | 94 | 93 | 94 | |
Việc sắm vai thực hành kỹ năng trong khi học lý thuyết | Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N | .101** .332 94 | .388** .000 93 | .428 .000 94 |
Ở cơ sở thực hành với đối tượng | Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N | 1* 94 | .367 .000 93 | .259 .012 94 |
Có người kiểm huấn thường | Pearson Correlation | .367** | 1** | .767** |
xuyên giám sát và chỉ dẫn kịp | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | |
thời | N | 93 | 93 | 93 |
Pearson Correlation | .259** | .767** | 1** | |
Sự điều phối thực tập | Sig. (2-tailed) | .012 | .000 | |
N | 94 | 93 | 94 | |
Pearson Correlation | .125** | .544** | .541** | |
Việc họp nhóm thực tập để rút kinh nghiệm. | Sig. (2-tailed) | .230 | .000 | .000 |
N | 94 | 93 | 94 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Đầy Đủ Khi Sử Dụng Các Kỹ Năng
- Kỹ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ em mồ côi của cán bộ xã hội - 25
- Kỹ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ em mồ côi của cán bộ xã hội - 26
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Correlations
Việc họp nhóm thực tập để rút kinh nghiệm. | |
Pearson Correlation | .405 |
KNCTXHCN Sig. (2-tailed) | .000 |
N | 94 |
Pearson Correlation | .656** |
Làm các bài tập tình huống Sig. (2-tailed) | .000 |
N | 94 |
Pearson Correlation Việc sắm vai thực hành kỹ năng trong khi học Sig. (2-tailed) lý thuyết N | .457** .000 94 |
Pearson Correlation | .125* |
Ở cơ sở thực hành với đối tượng Sig. (2-tailed) | .230 |
N | 94 |
Pearson Correlation Có người kiểm huấn thường xuyên giám sát và Sig. (2-tailed) chỉ dẫn kịp thời N | .544** .000 93 |
Pearson Correlation Sự điều phối thực tập Sig. (2-tailed) | .541** .000 |
N | 94 | |
Pearson Correlation | 1** | |
Việc họp nhóm thực tập để rút kinh nghiệm. | Sig. (2-tailed) | |
N | 94 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Regression- DU BAO- HOI QUY TUYEN TINH
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | dkthuchanh, tdnghe, dconghe, ntnghe, ktnghe, qtdaotaob | . | Enter |
a. Dependent Variable: KNCTXHCN
b. All requested variables entered.
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .684a | .468 | .431 | .28889 |
a. Predictors: (Constant), dkthuchanh, tdnghe, dconghe, ntnghe, ktnghe, qtdaotao
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 6.391 | 6 | 1.065 | 12.763 | .000b | |
1 | Residual | 7.261 | 87 | .083 | ||
Total | 13.652 | 93 |
a. Dependent Variable: KNCTXHCN
b. Predictors: (Constant), dkthuchanh, tdnghe, dconghe, ntnghe, ktnghe, qtdaotao
Coefficientsa
Unstandardized | Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
(Constant) | 1.146 | .363 | 3.157 | .002 | ||
ntnghe | .187 | .085 | .217 | 2.194 | .031 | |
tdnghe | .238 | .070 | .308 | 3.422 | .001 | |
1 | ktnghe | .118 | .087 | .163 | 1.353 | .180 |
dconghe | .082 | .071 | .108 | 1.149 | .254 | |
qtdaotao | .012 | .078 | .021 | .156 | .876 | |
dkthuchanh | .079 | .076 | .144 | 1.038 | .302 |
a. Dependent Variable: KNCTXHCN
PHỤ LỤC 9
PHỤ LỤC 10
ĐỀ CƯƠNG TẬP HUẤN NÂNG CAO CHO CÁN BỘ XÃ HỘI
TÊN CHỦ ĐỀ: “KỸ NĂNG BIỆN HỘ” MÔ TẢ CHỦ ĐỀ
Biện hộ là hoạt động đòi hỏi chuyên môn công tác xã hội cao do chủ đề này khá mới mẻ ở Việt Nam. Công tác biện hộ nhằm tác động ở nhiều khía cạnh vấn đề khác nhau, với nhiều mục đích khác nhau, từ chính sách vĩ mô đến thay đổi thái độ và suy nghĩ của cộng đồng, từ cải thiện cung cách phục vụ các dịch vụ công đến việc hình thành hệ thống an sinh xã hội.
Tài liệu Kỹ năng Biện hộ nhằm cung cấp kiến thức, kỹ năng cơ bản về biện hộ cho nhân viên công tác xã hội.
MỤC TIÊU GIẢNG DẠY
Sau khi kết thúc việc học tập chủ đề này trong 2 ngày, người học có thể:
- Về kiến thức:
Biết được một số khái niệm, nguyên tắc, hình thức và quy trình biện hộ.
- Về kỹ năng:
Ứng dụng kỹ năng biện hộ trong việc hỗ trợ người yếu thế trong cộng đồng
- Về thái độ:
Công nhận tầm quan trọng của biện hộ trong công tác xã hội
THỜI GIAN GIẢNG DẠY: 2 ngày NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
Bài 1: Giới thiệu tổng quan về biện hộ
1. Khái niệm
Biện hộ theo Hiệp Hội CTXH (2000)
2. Các hình thức biện hộ
- Tự biện hộ
- Biện hộ đồng cảnh
- Biện hộ tập thể
3. Các nguyên tắc biện hộ
- Đảm bảo sự bình đẳng và công bằng
- Tập trung vào nhu cầu và quyền của thân chủ
- Đảm bảo sự tham gia của thân chủ và gia đình
- Tôn trọng các bên
4. Quy trình biện hộ
- Nhận diện vấn đề
- Phân tích vấn đề
- Lập kế hoạch hành động
- Thực hiện kế hoạch hành động
- Giám sát và lượng giá
Bài 2: Vai trò của người biện hộ
Khái quát về người biện hộ
1. Các vai trò của người biện hộ
- Chuyên gia
- Người làm công tác vận động
- Người giáo dục
2. Một số yêu cầu đối với người biện hộ
- Kiến thức
- Kỹ năng
- Thái độ
Bài 3: Một số kỹ năng trong biện hộ
- Định nghĩa kỹ năng
- Một số kỹ năng: giao tiếp (viết, lắng nghe), trình bày, quan sát, thương lượng
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Trình bày
- Thảo luận nhóm
- Sắm vai
YÊU CẦU ĐỐI VỚI THAM DỰ VIÊN (TDV)
- Tham dự lớp đầy đủ và tích cực
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lê Chí An, Đỗ Văn Bình, Nguyễn Hữu Tân, Bùi Thị Xuân Mai và Mai Xuân Thuấn. 2010. Quản lý ca trong thực hành CTXH với trẻ em. TP.Hồ Chí Minh.
[2] Lê Quang Nguyên. 2011. Biện hộ trong công tác xã hội. TP.Hồ Chí Minh
[3] WWO Việt Nam, Sổ tay Tiếp cận học đường cho trẻ OVC tại Việt Nam, 2012.THCM
[4] Trần Lê Đăng Phương. Kỹ năng thương lượng. 2007. An Giang