Kỹ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ em mồ côi của cán bộ xã hội - 26




Pearson Correlation

.664**

.698**

ktnghe

Sig. (2-tailed)

.000

.000


N

94

94


Pearson Correlation

.508**

.369

dconghe

Sig. (2-tailed)

.000

.000


N

94

94


Pearson Correlation

1**

.762**

qtdaotao

Sig. (2-tailed)


.000


N

94

94


Pearson Correlation

.762**

1**

dkthuchanh

Sig. (2-tailed)

.000



N

94

94

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Kỹ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ em mồ côi của cán bộ xã hội - 26


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Correlations- NHAN THUC NGHE


Correlations


KNCTXHCN

Nhận thức đầy đủ giá trị nghề

Hiểu nguyên tắc

và giá trị đạo đức của nghề

Pearson Correlation

1

.235*

.429**

KNCTXHCN Sig. (2-tailed)


.023

.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

.235*

1

.410**

Nhận thức đầy đủ giá trị nghề Sig. (2-tailed)

.023


.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

Hiểu nguyên tắc và giá trị đạo

Sig. (2-tailed)

đức của nghề

N

.429**

.000

94

.410**

.000

94

1


94

Pearson Correlation

.494**

.292**

.326**

Nắm chắc mục đích của nghề

Sig. (2-tailed)

nghiệp

.000

.004

.001

N

94

94

94


Correlations




Nắm chắc mục đích của nghề nghiệp


Pearson Correlation

.494

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)

.000


N

94


Pearson Correlation

.292*

Nhận thức đầy đủ giá trị nghề

Sig. (2-tailed)

.004


N

94


Pearson Correlation

.326**

Hiểu nguyên tắc và giá trị đạo đức của nghề

Sig. (2-tailed)

.001


N

94


Pearson Correlation

1**

Nắm chắc mục đích của nghề nghiệp

Sig. (2-tailed)



N

94


*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Correlations- THAI DO NGHE


Correlations


KNCTXHCN

Lòng yêu nghề

Thái độ đúng đắn đối với nghề


Pearson Correlation

1

.388**

.447**

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)


.000

.000


N

94

94

94


Pearson Correlation

.388**

1

.421**

Lòng yêu nghề

Sig. (2-tailed)

.000


.000


N

94

94

94


Thái độ đúng đắn đối với nghề

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

.447**

.000

94

.421**

.000

94

1


94


Pearson Correlation

.409**

.514**

.494**

Có hứng thú với nghề

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


N

94

94

94



Correlations


Có hứng thú với nghề


Pearson Correlation

.409

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)

.000


N

94


Pearson Correlation

.514**

Lòng yêu nghề

Sig. (2-tailed)

.000


N

94


Pearson Correlation

.494**

Thái độ đúng đắn đối với nghề

Sig. (2-tailed)

.000


N

94


Pearson Correlation

1**

Có hứng thú với nghề

Sig. (2-tailed)



N

94


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Correlations- KY NANG NEN


Correlations


KNCTXHCN

Về tâm lý học và xã hội học

Về hành vi con người và môi

trường xã hội


Pearson Correlation

1

.420**

.435**

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)


.000

.000


N

94

94

94


Pearson Correlation

.420**

1

.552**

Về tâm lý học và xã hội học

Sig. (2-tailed)

.000


.000


N

94

94

94


Về hành vi con người và môi trường xã hội

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

.435**

.000

94

.552**

.000

94

1


94


Pearson Correlation

.353**

.441**

.598**

Về an sinh xã hội

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


N

94

94

94


Pearson Correlation

.319**

.270**

.467**

Về công tác xã hội cá nhân

Sig. (2-tailed)

.002

.008

.000


N

94

94

94

Về công tác xã hội nhóm

Pearson Correlation

.422**

.314**

.391**



Sig. (2-tailed)

N

.000

94

.002

94

.000

94


Correlations


Về an sinh xã hội

Về công tác xã hội cá nhân

Về công tác xã hội nhóm


Pearson Correlation

.353

.319**

.422**

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)

.000

.002

.000


N

94

94

94


Pearson Correlation

.441**

.270

.314**

Về tâm lý học và xã hội học

Sig. (2-tailed)

.000

.008

.002


N

94

94

94


Về hành vi con người và môi trường xã hội

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

.598**

.000

94

.467**

.000

94

.391

.000

94


Pearson Correlation

1**

.607**

.480**

Về an sinh xã hội

Sig. (2-tailed)


.000

.000


N

94

94

94


Pearson Correlation

.607**

1**

.667**

Về công tác xã hội cá nhân

Sig. (2-tailed)

.000


.000


N

94

94

94


Pearson Correlation

.480**

.667**

1**

Về công tác xã hội nhóm

Sig. (2-tailed)

.000

.000



N

94

94

94


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Correlations- DONG CO


Correlations


KNCTXHCN

Động cơ học tập đúng đắn, rõ ràng

Nhu cầu được làm việc trong lĩnh vực ngành nghề đã được

đào tạo

Pearson Correlation

1

.273**

.241*

KNCTXHCN Sig. (2-tailed)


.008

.019

N

94

94

94

Động cơ học tập đúng đắn, rõ Pearson Correlation

.273**

1

.551**



ràng Sig. (2-tailed)

.008


.000

N

94

94

94

Nhu cầu được làm việc trong Pearson Correlation

.241*

.551**

1

lĩnh vực ngành nghề đã được Sig. (2-tailed)

.019

.000


đào tạo N

94

94

94

Pearson Correlation

.386**

.408**

.459**

Để khẳng định bản thân Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

Muốn mang lại lợi ích cho cá

Sig. (2-tailed)

nhân và xã hội

N

.243*

.018

94

.290**

.005

94

.285**

.005

94

Muốn tích lũy vốn tri thức cho Pearson Correlation

.245*

.404**

.324**

hoạt động nghề trong tương Sig. (2-tailed)

.017

.000

.001

lai N

94

94

94

Pearson Correlation

-.039

.240*

.257*

Sợ kết quả kém và sẽ không

Sig. (2-tailed)

có cơ hội việc làm

.712

.020

.012

N

94

94

94


Correlations


Để khẳng định bản thân

Muốn mang lại lợi ích cho cá nhân và xã hội

Muốn tích lũy vốn tri thức cho hoạt động nghề trong

tương lai

Pearson Correlation

.386

.243**

.245*

KNCTXHCN Sig. (2-tailed)

.000

.018

.017

N

94

94

94

Pearson Correlation

Động cơ học tập đúng đắn, rõ

Sig. (2-tailed)

ràng

N

.408**

.000

94

.290

.005

94

.404**

.000

94

Nhu cầu được làm việc trong Pearson Correlation

.459*

.285**

.324

lĩnh vực ngành nghề đã được Sig. (2-tailed)

.000

.005

.001

đào tạo N

94

94

94

Pearson Correlation

1**

.260**

.355**

Để khẳng định bản thân Sig. (2-tailed)


.011

.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

Muốn mang lại lợi ích cho cá

Sig. (2-tailed)

nhân và xã hội

N

.260*

.011

94

1**


94

.409**

.000

94

Muốn tích lũy vốn tri thức cho Pearson Correlation

.355*

.409**

1**

hoạt động nghề trong tương lai Sig. (2-tailed)

.000

.000





N

94

94

94


Pearson Correlation

.325

.214*

.217*

Sợ kết quả kém và sẽ không

có cơ hội việc làm

Sig. (2-tailed)

.001

.039

.036


N

94

94

94


Correlations


Sợ kết quả kém và sẽ không có cơ hội việc làm

Pearson Correlation

-.039

KNCTXHCN Sig. (2-tailed)

.712

N

94

Pearson Correlation

.240**

Động cơ học tập đúng đắn, rõ ràng Sig. (2-tailed)

.020

N

94

Pearson Correlation

Nhu cầu được làm việc trong lĩnh vực ngành

Sig. (2-tailed)

nghề đã được đào tạo

N

.257*

.012

94

Pearson Correlation

.325**

Để khẳng định bản thân Sig. (2-tailed)

.001

N

94

Pearson Correlation

.214*

Muốn mang lại lợi ích cho cá nhân và xã hội Sig. (2-tailed)

.039

N

94

Pearson Correlation

Muốn tích lũy vốn tri thức cho hoạt động nghề

Sig. (2-tailed)

trong tương lai

N

.217*

.036

94

Pearson Correlation

1

Sợ kết quả kém và sẽ không có cơ hội việc làm Sig. (2-tailed)


N

94


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Correlations- QUA TRINH DAO TAO

Correlations


KNCTXHCN

Thực hành kỹ năng ở trên lớp

Qua thực tập từng năm học

Pearson Correlation

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)

1

.235*

.022

.461**

.000




N

94

94

93


Pearson Correlation

.235*

1

.744**

Thực hành kỹ năng ở trên lớp

Sig. (2-tailed)

.022


.000


N

94

94

93


Pearson Correlation

.461**

.744**

1

Qua thực tập từng năm học

Sig. (2-tailed)

.000

.000



N

93

93

93


Pearson Correlation

.290**

.716**

.563**

Qua học lý thuyết

Sig. (2-tailed)

.005

.000

.000


N

94

94

93

Nhờ kết hợp các phương

Pearson Correlation

.429**

.654**

.526**

pháp học tập (bài tập, tình

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

huống, sắm vai..)

N

94

94

93


Pearson Correlation

.287**

.683**

.640**

Qua thực hành kết thúc môn

học CTXH cá nhân

Sig. (2-tailed)

.005

.000

.000


N

94

94

93


Correlations


Qua học lý thuyết

Nhờ kết hợp các phương pháp học tập (bài tập, tình

huống, sắm vai..)

Qua thực hành kết thúc môn học CTXH cá nhân

Pearson Correlation

.290

.429*

.287**

KNCTXHCN Sig. (2-tailed)

.005

.000

.005

N

94

94

94

Pearson Correlation

.716*

.654

.683**

Thực hành kỹ năng ở trên lớp Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

.563**

.526**

.640

Qua thực tập từng năm học Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

N

93

93

93

Pearson Correlation

1**

.590**

.608**

Qua học lý thuyết Sig. (2-tailed)


.000

.000

N

94

94

94

Nhờ kết hợp các phương pháp Pearson Correlation

.590**

1**

.713**

học tập (bài tập, tình huống, Sig. (2-tailed)

.000


.000

sắm vai..) N

94

94

94

Pearson Correlation

.608**

.713**

1**

Qua thực hành kết thúc môn

Sig. (2-tailed)

học CTXH cá nhân

.000

.000


N

94

94

94



*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Correlations- DIEU KIEN THUC HANH


Correlations


KNCTXHCN

Làm các bài tập tình huống

Việc sắm vai thực hành kỹ năng trong khi

học lý thuyết

Pearson Correlation

1

.334**

.373**

KNCTXHCN Sig. (2-tailed)


.001

.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

.334**

1

.616**

Làm các bài tập tình huống Sig. (2-tailed)

.001


.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

Việc sắm vai thực hành kỹ

Sig. (2-tailed)

năng trong khi học lý thuyết

N

.373**

.000

94

.616**

.000

94

1


94

Pearson Correlation

Ở cơ sở thực hành với đối

Sig. (2-tailed)

tượng

N

.225*

.029

94

.085

.416

94

.101

.332

94

Có người kiểm huấn thường Pearson Correlation

.423**

.566**

.388**

xuyên giám sát và chỉ dẫn kịp Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

thời N

93

93

93

Pearson Correlation

.410**

.557**

.428**

Sự điều phối thực tập Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

N

94

94

94

Pearson Correlation

.405**

.656**

.457**

Việc họp nhóm thực tập để

Sig. (2-tailed)

rút kinh nghiệm.

.000

.000

.000

N

94

94

94


Correlations


Ở cơ sở thực hành với đối tượng

Có người kiểm huấn thường xuyên giám sát và

chỉ dẫn kịp thời

Sự điều phối thực tập

Pearson Correlation

KNCTXHCN

Sig. (2-tailed)

.225

.029

.423**

.000

.410**

.000

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 17/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí