Mức Độ Đầy Đủ Khi Sử Dụng Các Kỹ Năng


5.3. Mức độ đầy đủ khi sử dụng các kỹ năng

- Rất đầy đủ

- Đầy đủ

- Khá đầy đủ

- Kém đầy đủ

- Không đầy đủ

5.4. Mức độ thuần thục khi sử dụng các kỹ năng

- Rất thuần thục

- Thuần thục

- Khá thuần thục

- Kém thuần thục

- Không thuần thục

5.5. Mức độ linh hoạt khi sử dụng các kĩ năng

- Rất linh hoạt

- Linh hoạt

- Khá linh hoạt

- Kém linh hoạt

- Không linh hoạt


PHỤ LỤC 5


DÀN Ý PHỎNG VẤN SÂU

(Dành cho cán bộ xã hội)


1. ng/ Bà cho biết một số thông tin về bản thân (độ tuổi, thâm niên công tác, thâm niên làm việc với trẻ mồ côi, hoàn cảnh gia đình, trình độ đào tạo, thành tích công tác...),

2. ng/ bà đã được tham gia các lớp bồi dưỡng về kĩ năng công tác xã hội cá nhân, kĩ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ mồ côi chưa? Số lần tham gia? Do cơ quan nào tổ chức và bồi dưỡng? Ý kiến của ng/ Bà về các lớp tập huấn, bồi dưỡng này là như thế nào?

3. ng/ Bà thường thực hiện các công việc/ hoạt động gì đối với trẻ mồ côi ở Trung tâm? ng/ Bà có những thuận lợi gì? Những khó khăn gì khi làm việc với trẻ mồ côi?

4. ng/ Bà có vận dụng những kiến thức và kĩ năng công tác xã hội cá nhân đã được bồi dưỡng vào các hoạt động của mình trong thực tế công việc ở Trung tâm? Đó là những kiến thức gì? Kĩ năng nào?

5. Theo ng/ Bà, để làm việc hiệu quả với trẻ mồ côi ở các Trung tâm bảo trợ xã hội, người cán bộ xã hội cần có những phẩm chất, kiến thức, kĩ năng công tác xã hội cá nhân nào?

6. Theo ng/Bà, cán bộ xã hội ở các Trung tâm bảo trợ xã hội có nhu cầu bồi dưỡng những nội dung gì về kiến thức, kĩ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ mồ côi?

7. ng/Bà có đề xuất gì để cán bộ xã hội ở Trung tâm bảo trợ xã hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ và làm việc với trẻ mồ côi hiệu quả?


PHỤ LỤC 6


DÀN Ý PHỎNG VẤN SÂU

(Dành cho trẻ mồ côi)


1. Em hãy cho biết một số thông tin về bản thân (độ tuổi, học lớp mấy, kết quả học tập, thời gian sống ở trung tâm , hoàn cảnh gia đình,...).

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Theo em cán bộ xã hội/các mẹ thường thực hiện các công việc/ hoạt động gì đối với em ở Trung tâm?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Em đánh giá như thế nào về kiến thức và kĩ năng công tác xã hội cá nhân của cán bộ xã hội ở Trung tâm?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4- Theo em, để làm việc hiệu quả với trẻ/các con ở các Trung tâm bảo trợ xã hội/ làng trẻ, người cán bộ xã hội cần có những phẩm chất, kiến thức, kĩ năng công tác xã hội cá nhân nào?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5-Em có mong muốn gì đối với cán bộ xã hội ở Trung tâm bảo trợ xã hội/làng trẻ ?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


6- Em vui lòng đề xuất ý kiến của mình nhằm chăm sóc và bảo vệ trẻ em tốt hơn?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


Chân thành cảm ơn em!


PHỤ LỤC 7


MỨC ĐỘ KỸ NĂNG

Số liệu kỹ năng công tác xã hội cá nhân


Frequency SL

Percent

%

Valid Percent

Cumulative Percent


Rất yếu

1

1.1

1.1

1.1


Kém

13

13.8

13.8

14.9


Valid

Trung bình

Tốt

65

11

69.1

11.7

69.1

11.7

84.0

95.7


Rất tốt

4

4.3

4.3

100.0


Total

94

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Kỹ năng công tác xã hội cá nhân với trẻ em mồ côi của cán bộ xã hội - 24


Kỹ năng thiết lập mối quan hệ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Kém

17

18.1

18.1

18.1


Trung bình

62

66.0

66.0

84.0

Valid

Tốt

13

13.8

13.8

97.9


Rất tốt

2

2.1

2.1

100.0


Total

94

100.0

100.0



Kỹ năng chia sẻ cảm xúc



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Rất yếu

2

2.1

2.1

2.1


Kém

12

12.8

12.8

14.9


Valid

Trung bình

Tốt

64

14

68.1

14.9

68.1

14.9

83.0

97.9


Rất tốt

2

2.1

2.1

100.0


Total

94

100.0

100.0



Kỹ năng biện hộ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Rất yếu

1

1.1

1.1

1.1


Kém

12

12.8

12.8

13.8


Valid

Trung bình

Tốt

63

14

67.0

14.9

67.0

14.9

80.9

95.7


Rất tốt

4

4.3

4.3

100.0


Total

94

100.0

100.0



Kỹ năng hướng dẫn trẻ tái hòa nhập cộng đồng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Rất yếu

1

1.1

1.1

1.1


Kém

12

12.8

12.8

13.8


Valid

Trung bình

Tốt

64

14

68.1

14.9

68.1

14.9

81.9

96.8


Rất tốt

3

3.2

3.2

100.0


Total

94

100.0

100.0



PHỤ LỤC 8


ĐỘ TIN CẬY VÀ ĐỘ HIỆU LỰC CỦA THANG ĐO KỸ NĂNG CTXH CÁ NHÂN VỚI TRẺ MỒ CÔI CỦA CÁN BỘ XÃ HỘI

Reliability Scale: KN1

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.782

10


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

1. Biết mặc trang phục phù hợp

35.68

14.155

.528

.755

hoàn cảnh





2. Biết thân thiện, gần gũi từ lần

35.51

14.468

.381

.772

gặp đầu tiên





3. Biết thể hiện nét mặt tươi tắn, hồ

35.88

14.083

.436

.766

hởi trong suốt quá trình làm việc.





4. Biết động viên, hỏi thăm kịp thời

35.71

15.239

.328

.777

nếu cá nhân mang nét mặt buồn và





thiếu sự tập trung





5. Biết lắng nghe họ nói và phân

35.78

13.100

.579

.745

tích ý thật nhẹ nhàng, khéo léo





6. Biết thừa nhận sự tự khẳng định

35.95

14.223

.467

.761

của trẻ





7. Biết tôn trọng sự lựa chọn về

35.74

14.343

.405

.769

cách thức giải quyết vấn đề của trẻ





8. Biết dùng c chỉ, ánh mắt động

35.79

13.503

.564

.748

viên trẻ tế nhị





9. Biết ghi nhớ tên và gọi được tên

35.01

15.129

.392

.771

của trẻ





10. Biết bỏ qua thói quen xấu của

35.98

14.021

.423

.768

trẻ






Factor Analysis- KN1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.783

Approx. Chi-Square

197.669

Bartlett's Test of df

Sphericity

45

Sig.

.000


Scale: KN2


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.818

10


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

1. Biết lắng nghe, tôn

35.78

14.971

.572

.794

trọng mọi cảm xúc,





quan niệm của trẻ





2. Biết dùng ngôn từ dễ

35.76

15.004

.548

.796

hiểu, gần gũi và phù





hợp





3. Biết ghi nhận giá trị,

36.13

15.854

.473

.804

niềm tin, suy nghĩ của





trẻ dù điều đó không





phù hợp với quan điểm





cá nhân





4. Biết khích lệ trẻ chia

35.67

14.804

.545

.796

sẻ về trải nghiệm của





bản thân





5. Biết tin tưởng vào

35.97

16.418

.349

.816

khả năng thay đổi hành





vi, suy nghĩ không hợp





lý ở trẻ







6. Biết chấp nhận suy

35.79

15.610

.454

.806

nghĩ bên trong và hành





vi thể hiện bên ngoài





của trẻ





7. Biết chú ý đến những

35.76

15.327

.472

.805

cảm xúc bên trong của





trẻ





8. Biết dùng lời nói, c

35.62

14.604

.596

.790

chỉ, ánh mắt động viên





khen ngợi kịp thời





9. Biết khuyến khích,

35.59

15.600

.562

.796

động viên khi trẻ có hạn





chế ( rụt rè, khó nhìn,





khó nghe…)





10. Biết tôn trọng ý kiến

35.47

15.606

.427

.809

của trẻ






Factor Analysis-KN2


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.825

Approx. Chi-Square

233.601

Bartlett's Test of df

Sphericity

45

Sig.

.000


Scale: KN3


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.789

10


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 17/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí