Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 23


Phụ lục 9

Dự báo thu nhập từ khách du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)

Đơn vị tính: Triệu USD


TT

Tỉnh

Loại thu nhập

2015

2020

2025

2030



Từ khách du lịch quốc tế

16,050

35,400

85,400

142,600

1

Thanh

Hóa

Từ khách du lịch nội địa

122,550

244,800

330,400

394,400



Tổng cộng

138,600

280,200

415,800

537,000



Từ khách du lịch quốc tế

60,990

94,400

140,300

204,600

2

Nghệ An

Từ khách du lịch nội địa

128,250

268,800

364,000

429,200



Tổng cộng

189,240

363,200

504,300

633,800



Từ khách du lịch quốc tế

9,737

20,650

48,800

99,200

3

Hà Tĩnh

Từ khách du lịch nội địa

27,075

91,200

168,000

243,600



Tổng cộng

36,812

111,850

216,800

342,800



Từ khách du lịch quốc tế

17,120

40,120

70,760

99,200

4

Quảng

Bình

Từ khách du lịch nội địa

28,500

86,400

151,200

220,400



Tổng cộng

45,620

126,520

221,960

319,600



Từ khách du lịch quốc tế

41,730

76,700

106,140

136,400

5

Quảng

Trị

Từ khách du lịch nội địa

18,525

57,600

106,400

162,400



Tổng cộng

60,255

134,300

212,540

298,800



Thừa

Từ khách du lịch quốc tế

438,700

672,600

902,800

1.128,400

6

Thiên -

Từ khách du lịch nội địa

45,600

134,400

240,800

330,600


Huế

Tổng cộng

484,300

807,000

1.143,600

1.459,000



Từ khách du lịch quốc tế

584,327

939,870

1.354,200

1.810,400

Toàn

vùng

Từ khách du lịch nội địa

370,500

883,200

1.360,800

1.780,600


Tổng cộng

954,827

1.823,070

2.715,000

3.591,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 10

Dự báo thu nhập từ khách du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)

Đơn vị tính: Triệu USD


TT

Tỉnh

Loại thu nhập

2015

2020

2025

2030



Từ khách du lịch quốc tế

18,725

37,760

95,160

158,720

1

Thanh

Hóa

Từ khách du lịch nội địa

131,100

268,800

372,400

452,400



Tổng cộng

149,825

306,560

467,560

611,120



Từ khách du lịch quốc tế

67,410

106,200

157,380

231,880

2

Nghệ

An

Từ khách du lịch nội địa

139,650

292,800

414,400

498,800



Tổng cộng

207,060

399,000

571,780

730,680



Từ khách du lịch quốc tế

12,305

23,600

56,120

114,080

3

Tĩnh

Từ khách du lịch nội địa

31,350

100,800

184,800

278,400



Tổng cộng

43,655

124,400

240,920

392,480



Từ khách du lịch quốc tế

19,260

43,660

79,300

112,840

4

Quảng

Bình

Từ khách du lịch nội địa

32,775

93,600

168,000

246,500



Tổng cộng

52,035

137,260

247,300

359,340



Từ khách du lịch quốc tế

47,080

84,960

115,900

161,200

5

Quảng

Trị

Từ khách du lịch nội địa

21,375

64,800

117,600

185,600



Tổng cộng

68,455

149,760

233,500

346,800



Thừa

Từ khách du lịch quốc tế

486,850

731,600

1.024,800

1.258,600

6

Thiên -

Từ khách du lịch nội địa

51,300

153,600

277,200

385,700


Huế

Tổng cộng

538,150

885,200

1.302,000

1.644,300



Từ khách du lịch quốc tế

651,630

1.027,780

1.506,700

2.037,320

Toàn

vùng

Từ khách du lịch nội địa

407,550

974,400

1.534,400

2.047,400


Tổng cộng

1.059,180

2.002,180

3.041,100

4.084,720

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 11

Dự báo chỉ tiêu GDP và vốn đầu tư cho du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

2010(*)

2015

2020

2025

2030

1. Tổng giá trị GDP du lịch vùng BTB

Phương án 1

Triệu USD

134,0

586,2

1.096,7

1.636,0

2.160,0

Phương án 2

Triệu USD

134,0

649,3

1.233,8

1.855,2

2.482,6

Phương án 3

Triệu USD

134,0

720,2

1.386,7

2.114,1

2.882,9

2. Tốc độ tăng trưởng GDP du lịch Vùng

Phương án 1

%/năm

-

34,3

13,4

8,3

5,8

Phương án 2

%/năm

-

37,1

13,7

8,5

6,0

Phương án 3

%/năm

-

40,0

14,0

8,8

6,4

3. Hệ số ICOR cho du lịch

Phương án

-

-

5,6

4,0

3,0

2,0

4.Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho du lịch BTB

Phương án 1


-

2.532,0

2.042,0

1.618,0

1.048,0

Phương án 2


-

2.885,0

2.310,0

1.865,0

1.255,0

Phương án 3


-

3.282,0

2.666,0

2.182,0

1.538,0

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 12

Dự báo nhu cầu khách sạn vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030

(Phương án 1)

Đơn vị: Buồng

TT

Tỉnh

2015

2020

2025

2030

1

Thanh Hóa

8.000

11.700

15.100

17.400

2

Nghệ An

8.200

12.200

15.800

18.200

3

Hà Tĩnh

2.700

4.900

5.900

7.700

4

Quảng Bình

2.700

4.800

5.500

7.000

5

Quảng Trị

1.800

4.100

5.000

6.900

6

Thừa Thiên - Huế

6.900

10.500

13.400

15.800

Toàn vùng

30.300

48.200

60.700

73.000

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 13

Dự báo nhu cầu khách sạn thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)

Đơn vị: Buồng


TT

Tỉnh

2015

2020

2025

2030

1

Thanh Hóa

8.900

12.000

16.800

19.300

2

Nghệ An

9.100

12.500

17.600

20.200

3

Hà Tĩnh

3.000

5.400

6.500

8.500

4

Quảng Bình

3.000

5.300

6.100

7.800

5

Quảng Trị

2.000

4.500

5.600

7.600

6

Thừa Thiên - Huế

7.700

10.800

15.200

17.600

Toàn vùng

33.700

50.500

67.800

81.000

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 14

Dự báo nhu cầu khách sạn thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)

Đơn vị: Buồng


TT

Tỉnh

2015

2020

2025

2030

1

Thanh Hóa

9.800

14.300

18.500

21.200

2

Nghệ An

10.000

15.000

19.400

22.200

3

Hà Tĩnh

3.300

6.000

7.200

9.400

4

Quảng Bình

3.300

5.800

6.700

8.600

5

Quảng Trị

2.200

5.000

6.200

8.400

6

Thừa Thiên - Huế

8.500

12.900

16.700

19,400

Toàn vùng

37.100

59.000

74.700

89.200

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 15

Dự báo nhu cầu lao động thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)

Đơn vị tính: Người


TT

Tỉnh

Loại thu nhập

2015

2020

2025

2030


Thanh

Lao động trực tiếp trong du lịch

12.000

17.500

22.600

26.100

1

Hóa

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

28.800

42.000

54.200

62.600



Tổng cộng

40.800

59.500

76.800

88.700


Nghệ

Lao động trực tiếp trong du lịch

12.300

18.300

23.700

27.300

2

An

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

29.500

43.900

56.900

65.500



Tổng cộng

41.800

62.200

80.600

92.800


Lao động trực tiếp trong du lịch

4.000

7.300

8.800

11.500

3

Tĩnh

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

9.600

17.500

21.100

27.600



Tổng cộng

13.600

24.800

29.900

39.100


Quảng

Lao động trực tiếp trong du lịch

4.000

7.200

8.200

10.500

4

Bình

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

9.600

17.300

19.700

25.200



Tổng cộng

13.600

24.500

27.900

35.700


Quảng

Lao động trực tiếp trong du lịch

2.700

6.100

7.500

10.300

5

Trị

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

6.500

14.600

18.000

24.700



Tổng cộng

9.200

20.700

25.500

35.000


Thừa

Lao động trực tiếp trong du lịch

10.300

15.700

20.100

23.700

6

Thiên

- Huế

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

24.700

37.700

48.200

56.900



Tổng cộng

35.000

53.400

68.300

80.600


Toàn

Lao động trực tiếp trong du lịch

45.300

72.100

90.900

109.400

vùng

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

108.700

173.000

218.100

262.500


Tổng cộng

154.000

245.100

309.000

371.900

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 16

Dự báo nhu cầu lao động thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)

Đơn vị tính: Người


TT

Tỉnh

Loại thu nhập

2015

2020

2025

2030



Lao động trực tiếp trong du lịch

14.100

18.000

23.500

30.000

1

Thanh

Hóa

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

33.800

43.200

56.400

72.000



Tổng cộng

47.900

61.200

79.900

102.000



Lao động trực tiếp trong du lịch

14.400

18.700

24.500

31.100

2

Nghệ

An

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

34.600

44.900

58.800

74.700



Tổng cộng

49.000

63.600

83.300

105.800



Lao động trực tiếp trong du lịch

4.750

8.100

9.000

13.200

3

Hà Tĩnh

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

11.400

19.400

21.600

31.700



Tổng cộng

16.150

27.500

30.600

44.900



Lao động trực tiếp trong du lịch

4.750

7.900

8.500

12.100

4

Quảng

Bình

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

11.400

18.900

20.400

29.100



Tổng cộng

16.150

26.800

28.900

41.200



Lao động trực tiếp trong du lịch

3.200

6.700

7.800

11.800

5

Quảng

Trị

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

7.700

16.100

18.700

28.300



Tổng cộng

10.900

22.800

26.500

40.100



Thừa

Lao động trực tiếp trong du lịch

12.200

16.200

21.200

27.800

6

Thiên -

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

29.500

38.900

50.900

66.700


Huế

Tổng cộng

41.700

55.100

72.100

94.500



Lao động trực tiếp trong du lịch

53.400

75.600

94.500

126.000

Toàn

vùng

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

128.400

181.400

226.800

302.500


Tổng cộng

181.800

257.000

321.300

428.500

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 17

Dự báo nhu cầu lao động thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)

Đơn vị tính: Người


TT

Tỉnh

Loại thu nhập

2015

2020

2025

2030



Lao động trực tiếp trong du lịch

14.700

21.500

27.800

31.800

1

Thanh

Hóa

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

35.300

51.600

66.700

76.300



Tổng cộng

50.000

73.100

94.500

108.100



Lao động trực tiếp trong du lịch

15.000

22.500

29.100

33.300

2

Nghệ

An

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

36.000

54.000

69.800

79.900



Tổng cộng

51.000

76.500

98.900

113.200



Lao động trực tiếp trong du lịch

5.000

9.000

10.800

14.100

3

Hà Tĩnh

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

12.000

21.600

25.900

33.800



Tổng cộng

17.000

30.600

36.700

47.900



Lao động trực tiếp trong du lịch

5.000

8.700

10.100

12.900

4

Quảng

Bình

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

12.000

20.900

24.200

31.000



Tổng cộng

17.000

29.600

34.300

43.900



Lao động trực tiếp trong du lịch

3.300

7.500

9.300

12.600

5

Quảng

Trị

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

7.900

18.000

22.300

30.200



Tổng cộng

11.200

25.500

31.600

42.800



Thừa

Lao động trực tiếp trong du lịch

12.800

19.400

25.100

29.100

6

Thiên -

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

30.700

46.600

60.200

69.800


Huế

Tổng cộng

43.500

66.000

85.300

98.900



Lao động trực tiếp trong du lịch

55.800

88.600

112.200

133.800

Toàn

vùng

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

133.900

212.700

269.100

321.000


Tổng cộng

189.700

301.300

381.300

454.800

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.



321 000 Tổng cộng 189 700 301 300 381 300 454 800 Nguồn Viện NC PT Du lịch 1

Xem tất cả 198 trang.

Ngày đăng: 29/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí