Phụ lục 9
Dự báo thu nhập từ khách du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)
Đơn vị tính: Triệu USD
Tỉnh | Loại thu nhập | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Từ khách du lịch quốc tế | 16,050 | 35,400 | 85,400 | 142,600 | ||
1 | Thanh Hóa | Từ khách du lịch nội địa | 122,550 | 244,800 | 330,400 | 394,400 |
Tổng cộng | 138,600 | 280,200 | 415,800 | 537,000 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 60,990 | 94,400 | 140,300 | 204,600 | ||
2 | Nghệ An | Từ khách du lịch nội địa | 128,250 | 268,800 | 364,000 | 429,200 |
Tổng cộng | 189,240 | 363,200 | 504,300 | 633,800 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 9,737 | 20,650 | 48,800 | 99,200 | ||
3 | Hà Tĩnh | Từ khách du lịch nội địa | 27,075 | 91,200 | 168,000 | 243,600 |
Tổng cộng | 36,812 | 111,850 | 216,800 | 342,800 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 17,120 | 40,120 | 70,760 | 99,200 | ||
4 | Quảng Bình | Từ khách du lịch nội địa | 28,500 | 86,400 | 151,200 | 220,400 |
Tổng cộng | 45,620 | 126,520 | 221,960 | 319,600 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 41,730 | 76,700 | 106,140 | 136,400 | ||
5 | Quảng Trị | Từ khách du lịch nội địa | 18,525 | 57,600 | 106,400 | 162,400 |
Tổng cộng | 60,255 | 134,300 | 212,540 | 298,800 | ||
Thừa | Từ khách du lịch quốc tế | 438,700 | 672,600 | 902,800 | 1.128,400 | |
6 | Thiên - | Từ khách du lịch nội địa | 45,600 | 134,400 | 240,800 | 330,600 |
Huế | Tổng cộng | 484,300 | 807,000 | 1.143,600 | 1.459,000 | |
Từ khách du lịch quốc tế | 584,327 | 939,870 | 1.354,200 | 1.810,400 | ||
Toàn vùng | Từ khách du lịch nội địa | 370,500 | 883,200 | 1.360,800 | 1.780,600 | |
Tổng cộng | 954,827 | 1.823,070 | 2.715,000 | 3.591,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Phát Triển Kinh Tế Du Lịch Đảm Bảo Tính Bền Vững
- Di Sản Thế Giới Ở Các Tỉnh Bắc Trung Bộ Hiện Nay
- Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 22
- Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 10
Dự báo thu nhập từ khách du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)
Đơn vị tính: Triệu USD
Tỉnh | Loại thu nhập | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Từ khách du lịch quốc tế | 18,725 | 37,760 | 95,160 | 158,720 | ||
1 | Thanh Hóa | Từ khách du lịch nội địa | 131,100 | 268,800 | 372,400 | 452,400 |
Tổng cộng | 149,825 | 306,560 | 467,560 | 611,120 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 67,410 | 106,200 | 157,380 | 231,880 | ||
2 | Nghệ An | Từ khách du lịch nội địa | 139,650 | 292,800 | 414,400 | 498,800 |
Tổng cộng | 207,060 | 399,000 | 571,780 | 730,680 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 12,305 | 23,600 | 56,120 | 114,080 | ||
3 | Hà Tĩnh | Từ khách du lịch nội địa | 31,350 | 100,800 | 184,800 | 278,400 |
Tổng cộng | 43,655 | 124,400 | 240,920 | 392,480 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 19,260 | 43,660 | 79,300 | 112,840 | ||
4 | Quảng Bình | Từ khách du lịch nội địa | 32,775 | 93,600 | 168,000 | 246,500 |
Tổng cộng | 52,035 | 137,260 | 247,300 | 359,340 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 47,080 | 84,960 | 115,900 | 161,200 | ||
5 | Quảng Trị | Từ khách du lịch nội địa | 21,375 | 64,800 | 117,600 | 185,600 |
Tổng cộng | 68,455 | 149,760 | 233,500 | 346,800 | ||
Thừa | Từ khách du lịch quốc tế | 486,850 | 731,600 | 1.024,800 | 1.258,600 | |
6 | Thiên - | Từ khách du lịch nội địa | 51,300 | 153,600 | 277,200 | 385,700 |
Huế | Tổng cộng | 538,150 | 885,200 | 1.302,000 | 1.644,300 | |
Từ khách du lịch quốc tế | 651,630 | 1.027,780 | 1.506,700 | 2.037,320 | ||
Toàn vùng | Từ khách du lịch nội địa | 407,550 | 974,400 | 1.534,400 | 2.047,400 | |
Tổng cộng | 1.059,180 | 2.002,180 | 3.041,100 | 4.084,720 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 11
Dự báo chỉ tiêu GDP và vốn đầu tư cho du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030
Đơn vị tính | 2010(*) | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
1. Tổng giá trị GDP du lịch vùng BTB | ||||||
Phương án 1 | Triệu USD | 134,0 | 586,2 | 1.096,7 | 1.636,0 | 2.160,0 |
Phương án 2 | Triệu USD | 134,0 | 649,3 | 1.233,8 | 1.855,2 | 2.482,6 |
Phương án 3 | Triệu USD | 134,0 | 720,2 | 1.386,7 | 2.114,1 | 2.882,9 |
2. Tốc độ tăng trưởng GDP du lịch Vùng | ||||||
Phương án 1 | %/năm | - | 34,3 | 13,4 | 8,3 | 5,8 |
Phương án 2 | %/năm | - | 37,1 | 13,7 | 8,5 | 6,0 |
Phương án 3 | %/năm | - | 40,0 | 14,0 | 8,8 | 6,4 |
3. Hệ số ICOR cho du lịch | ||||||
Phương án | - | - | 5,6 | 4,0 | 3,0 | 2,0 |
4.Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho du lịch BTB | ||||||
Phương án 1 | - | 2.532,0 | 2.042,0 | 1.618,0 | 1.048,0 | |
Phương án 2 | - | 2.885,0 | 2.310,0 | 1.865,0 | 1.255,0 | |
Phương án 3 | - | 3.282,0 | 2.666,0 | 2.182,0 | 1.538,0 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 12
Dự báo nhu cầu khách sạn vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030
(Phương án 1)
Đơn vị: Buồng
Tỉnh | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
1 | Thanh Hóa | 8.000 | 11.700 | 15.100 | 17.400 |
2 | Nghệ An | 8.200 | 12.200 | 15.800 | 18.200 |
3 | Hà Tĩnh | 2.700 | 4.900 | 5.900 | 7.700 |
4 | Quảng Bình | 2.700 | 4.800 | 5.500 | 7.000 |
5 | Quảng Trị | 1.800 | 4.100 | 5.000 | 6.900 |
6 | Thừa Thiên - Huế | 6.900 | 10.500 | 13.400 | 15.800 |
Toàn vùng | 30.300 | 48.200 | 60.700 | 73.000 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 13
Dự báo nhu cầu khách sạn thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)
Đơn vị: Buồng
Tỉnh | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
1 | Thanh Hóa | 8.900 | 12.000 | 16.800 | 19.300 |
2 | Nghệ An | 9.100 | 12.500 | 17.600 | 20.200 |
3 | Hà Tĩnh | 3.000 | 5.400 | 6.500 | 8.500 |
4 | Quảng Bình | 3.000 | 5.300 | 6.100 | 7.800 |
5 | Quảng Trị | 2.000 | 4.500 | 5.600 | 7.600 |
6 | Thừa Thiên - Huế | 7.700 | 10.800 | 15.200 | 17.600 |
Toàn vùng | 33.700 | 50.500 | 67.800 | 81.000 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 14
Dự báo nhu cầu khách sạn thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)
Đơn vị: Buồng
Tỉnh | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
1 | Thanh Hóa | 9.800 | 14.300 | 18.500 | 21.200 |
2 | Nghệ An | 10.000 | 15.000 | 19.400 | 22.200 |
3 | Hà Tĩnh | 3.300 | 6.000 | 7.200 | 9.400 |
4 | Quảng Bình | 3.300 | 5.800 | 6.700 | 8.600 |
5 | Quảng Trị | 2.200 | 5.000 | 6.200 | 8.400 |
6 | Thừa Thiên - Huế | 8.500 | 12.900 | 16.700 | 19,400 |
Toàn vùng | 37.100 | 59.000 | 74.700 | 89.200 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 15
Dự báo nhu cầu lao động thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)
Đơn vị tính: Người
Tỉnh | Loại thu nhập | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Thanh | Lao động trực tiếp trong du lịch | 12.000 | 17.500 | 22.600 | 26.100 | |
1 | Hóa | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 28.800 | 42.000 | 54.200 | 62.600 |
Tổng cộng | 40.800 | 59.500 | 76.800 | 88.700 | ||
Nghệ | Lao động trực tiếp trong du lịch | 12.300 | 18.300 | 23.700 | 27.300 | |
2 | An | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 29.500 | 43.900 | 56.900 | 65.500 |
Tổng cộng | 41.800 | 62.200 | 80.600 | 92.800 | ||
Hà | Lao động trực tiếp trong du lịch | 4.000 | 7.300 | 8.800 | 11.500 | |
3 | Tĩnh | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 9.600 | 17.500 | 21.100 | 27.600 |
Tổng cộng | 13.600 | 24.800 | 29.900 | 39.100 | ||
Quảng | Lao động trực tiếp trong du lịch | 4.000 | 7.200 | 8.200 | 10.500 | |
4 | Bình | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 9.600 | 17.300 | 19.700 | 25.200 |
Tổng cộng | 13.600 | 24.500 | 27.900 | 35.700 | ||
Quảng | Lao động trực tiếp trong du lịch | 2.700 | 6.100 | 7.500 | 10.300 | |
5 | Trị | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 6.500 | 14.600 | 18.000 | 24.700 |
Tổng cộng | 9.200 | 20.700 | 25.500 | 35.000 | ||
Thừa | Lao động trực tiếp trong du lịch | 10.300 | 15.700 | 20.100 | 23.700 | |
6 | Thiên - Huế | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 24.700 | 37.700 | 48.200 | 56.900 |
Tổng cộng | 35.000 | 53.400 | 68.300 | 80.600 | ||
Toàn | Lao động trực tiếp trong du lịch | 45.300 | 72.100 | 90.900 | 109.400 | |
vùng | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 108.700 | 173.000 | 218.100 | 262.500 | |
Tổng cộng | 154.000 | 245.100 | 309.000 | 371.900 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 16
Dự báo nhu cầu lao động thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)
Đơn vị tính: Người
Tỉnh | Loại thu nhập | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Lao động trực tiếp trong du lịch | 14.100 | 18.000 | 23.500 | 30.000 | ||
1 | Thanh Hóa | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 33.800 | 43.200 | 56.400 | 72.000 |
Tổng cộng | 47.900 | 61.200 | 79.900 | 102.000 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 14.400 | 18.700 | 24.500 | 31.100 | ||
2 | Nghệ An | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 34.600 | 44.900 | 58.800 | 74.700 |
Tổng cộng | 49.000 | 63.600 | 83.300 | 105.800 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 4.750 | 8.100 | 9.000 | 13.200 | ||
3 | Hà Tĩnh | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 11.400 | 19.400 | 21.600 | 31.700 |
Tổng cộng | 16.150 | 27.500 | 30.600 | 44.900 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 4.750 | 7.900 | 8.500 | 12.100 | ||
4 | Quảng Bình | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 11.400 | 18.900 | 20.400 | 29.100 |
Tổng cộng | 16.150 | 26.800 | 28.900 | 41.200 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 3.200 | 6.700 | 7.800 | 11.800 | ||
5 | Quảng Trị | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 7.700 | 16.100 | 18.700 | 28.300 |
Tổng cộng | 10.900 | 22.800 | 26.500 | 40.100 | ||
Thừa | Lao động trực tiếp trong du lịch | 12.200 | 16.200 | 21.200 | 27.800 | |
6 | Thiên - | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 29.500 | 38.900 | 50.900 | 66.700 |
Huế | Tổng cộng | 41.700 | 55.100 | 72.100 | 94.500 | |
Lao động trực tiếp trong du lịch | 53.400 | 75.600 | 94.500 | 126.000 | ||
Toàn vùng | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 128.400 | 181.400 | 226.800 | 302.500 | |
Tổng cộng | 181.800 | 257.000 | 321.300 | 428.500 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 17
Dự báo nhu cầu lao động thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)
Đơn vị tính: Người
Tỉnh | Loại thu nhập | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Lao động trực tiếp trong du lịch | 14.700 | 21.500 | 27.800 | 31.800 | ||
1 | Thanh Hóa | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 35.300 | 51.600 | 66.700 | 76.300 |
Tổng cộng | 50.000 | 73.100 | 94.500 | 108.100 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 15.000 | 22.500 | 29.100 | 33.300 | ||
2 | Nghệ An | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 36.000 | 54.000 | 69.800 | 79.900 |
Tổng cộng | 51.000 | 76.500 | 98.900 | 113.200 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 5.000 | 9.000 | 10.800 | 14.100 | ||
3 | Hà Tĩnh | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 12.000 | 21.600 | 25.900 | 33.800 |
Tổng cộng | 17.000 | 30.600 | 36.700 | 47.900 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 5.000 | 8.700 | 10.100 | 12.900 | ||
4 | Quảng Bình | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 12.000 | 20.900 | 24.200 | 31.000 |
Tổng cộng | 17.000 | 29.600 | 34.300 | 43.900 | ||
Lao động trực tiếp trong du lịch | 3.300 | 7.500 | 9.300 | 12.600 | ||
5 | Quảng Trị | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 7.900 | 18.000 | 22.300 | 30.200 |
Tổng cộng | 11.200 | 25.500 | 31.600 | 42.800 | ||
Thừa | Lao động trực tiếp trong du lịch | 12.800 | 19.400 | 25.100 | 29.100 | |
6 | Thiên - | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 30.700 | 46.600 | 60.200 | 69.800 |
Huế | Tổng cộng | 43.500 | 66.000 | 85.300 | 98.900 | |
Lao động trực tiếp trong du lịch | 55.800 | 88.600 | 112.200 | 133.800 | ||
Toàn vùng | Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 133.900 | 212.700 | 269.100 | 321.000 | |
Tổng cộng | 189.700 | 301.300 | 381.300 | 454.800 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.