VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
DƯƠNG DUY ĐẠT
KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CỦA HÀN QUỐC TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN, BÀI HỌC CHO VIỆT NAM
Chuyên ngành đào tạo: Kinh tế quốc tế Mã số: 9 31 01 06
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Phạm Quý Long
2. TS. Trần Anh Tuấn
HÀ NỘI - 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi, Dương Duy Đạt, sinh ngày 24/8/1980, là nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế quốc tế (đợt 2) năm 2017, Học viện Khoa học xã hội, được công nhận theo Quyết định số 6798/QĐ-HVKHXH ngày 08/11/2017 của Giám đốc Học viện Khoa học xã hội. Tôi cam đoan luận án “Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam” là công trình nghiên cứu của bản thân, xuất phát từ yêu cầu và kinh nghiệm trong công việc để hình thành hướng nghiên cứu. Các số liệu, tư liệu sử dụng trong luận án là trung thực, có nguồn gốc và được trích dẫn rò ràng. Kết quả nghiên cứu của luận án chưa từng được công bố ở bất kỳ công trình nào khác.
Nghiên cứu sinh
Dương Duy Đạt
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới giảng viên hướng dẫn khoa học PGS.TS Phạm Quý Long, Phó viện trưởng phụ trách Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á; TS. Trần Anh Tuấn, Phó trưởng ban Tổng hợp, Viện Chiến lược phát triển Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã tận tình hướng dẫn, đồng hành cùng tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cơ quan, tổ chức, chuyên gia và các cá nhân trong và nước ngoài đã tư vấn, tạo điều kiện giúp đỡ, hỗ trợ tôi thu thập dữ liệu thực hiện luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Lãnh đạo Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế; Ban lãnh đạo Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam; Ban Giám đốc Học viện Khoa học và Xã hội; Khoa Kinh tế quốc tế đã tạo điều kiện giúp đỡ, hỗ trợ, tạo điều kiện và đào tạo tôi hoàn thành khóa học.
Lời cuối cùng tôi xin được bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến những người thân trong gia đình, đồng nghiệp, bạn bè đã luôn động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nghiên cứu sinh
Dương Duy Đạt
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 14
1.1. Tổng quan các nghiên cứu của tác giả ngoài nước và Việt Nam liên quan đến phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 14
1.1.1. Các nghiên cứu về phát triển nguồn nhân lực 14
1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển: 16
1.2. Các nghiên cứu về kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của các tác giả trong và ngoài nước 23
1.2.1. Các nghiên cứu của các tác giả nước ngoài 23
1.2.2. Các nghiên cứu của các tác giả Việt Nam 24
1.3. Khoảng trống của các công trình nghiên cứu trong, ngoài nước và hướng nghiên cứu của tác giả trong luận án 26
1.3.1. Khoảng trống của các công trình nghiên cứu 26
1.3.2. Hướng nghiên cứu của nghiên cứu sinh trong luận án 27
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN 29
2.1. Khái quát về nguồn nhân lực 29
2.1.1. Các khái niệm liên quan 29
2.1.2. Đặc điểm nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 38
2.1.3. Vai trò của nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 40
2.2. Phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên môi trường 41
2.2.1. Quan điểm về phát triển nguồn nhân lực 41
2.2.2.Nội dung phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển ................
2.3. Các tiêu chí đánh giá phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 52
2.3.1. Tiêu chí đánh giá về số lượng, cơ cấu nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 53
2.3.2. Tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 53
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triên nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 63
2.4.1. Những nhân tố bên ngoài 63
2.4.2. Những nhân tố bên trong 66
Tiểu kết Chương 2 69
CHƯƠNG 3: KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN CỦA HÀN QUỐC 71
3.1. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc 71
3.1.1. Khái quát về lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc 71
3.1.2. Thực trạng Phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên môi trường biển Hàn Quốc 74
3.1.3. Thực trạng các hoạt động phát triển nguồn nhân quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc 78
3.2. Đánh giá về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc 101
3.2.1. Những thành công và hạn chế trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc 101
3.2.2. Những thành công và hạn chế trong phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc 105
3.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 108
3.3.1. Bài học thành công của Hàn Quốc về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 108
3.3.2. Kinh nghiệm chưa thành công của Hàn Quốc về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 111
Tiểu kết Chương 3 112
CHƯƠNG 4: VẬN DỤNG KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CỦA HÀN QUỐC VÀO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM 114
4.1. Tổng quan về quản lý nhà nước tổng hợp về tài nguyên, môi trường biển ở Việt Nam 114
4.1.1. Khái quát về bộ máy tổ chức quản lý nhà nước tổng hợp về tài nguyên môi trường biển 114
4.1.2. Đặc điểm phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam 115
4.2. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam 119
4.2.1. Thực trạng nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam 119
4.2.2. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 130
4.3. Điểm tương đồng và khác biệt về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc và Việt Nam 141
4.3.1. Điểm tương đồng về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc và Việt Nam 141
4.3.2. Điểm khác biệt về phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc với Việt Nam 144
4.4. Quan điểm, định hướng phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam 146
4.4.1. Quan điểm phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển 146
4.4.2. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam giai đoạn 2020 - 2030 148
4.4.3. Định hướng phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam 149
4.5. Vận dụng kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc vào phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên môi trường biển Việt Nam 151
4.5.1. Một số kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc vận dụng vào điều kiện của Việt Nam 151
4.5.2. Điều kiện vận dụng kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc vào Việt Nam 160
4.5.3. Một số khuyến nghị nhằm đảm bảo điều kiện vận dụng có hiệu quả kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc vào Việt Nam 164
Tiểu kết Chương 4 166
KẾT LUẬN 168
TÀI LIỆU THAM KHẢO 170
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 178
PHỤ LỤC 179
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Viết đầy đủ tiếng Việt | |
GD&ĐT | Giáo dục và Đào tạo |
CNH, HĐH | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
CCVC | Công chức viên chức |
GD | Giáo dục |
KHCN | khoa học công nghệ |
KT | Kinh tế |
KTXH | Kinh tế xã hội |
LLSX | Lực lượng sản xuất |
LĐTBXH | Lao động - Thương binh và Xã hội |
LLLĐ | Lực lượng lao động |
NNL | Nguồn nhân lực |
PTNNL | Phát triển nguồn nhân lực |
TNMT | Tài nguyên, Môi trường |
UBND | Ủy ban nhân dân |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 2
- Tổng Quan Các Nghiên Cứu Của Tác Giả Ngoài Nước Và Việt Nam Liên Quan Đến Phát Triển Nguồn Nhân Lực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển
- Các Nghiên Cứu Về Phát Triển Nguồn Nhân Lực Của Tác Giả Trong Nước
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Viết đầy đủ tiếng Anh | Dịch sang tiếng Việt | |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
MARPOL | International Convention for the Prevention of Pollution from Ships | Công ước về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ tàu |
HDI | Human Development Index | Chỉ số phát triển con người |
MOMAF | Ministry of Maritime Affairs and Fisheries | Bộ Đại dương và Thủy sản |
OECD | Organization for Economic Co- operation and Development | Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế |
UNESCO | United Nations Educational Scientific and Cultural Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc |
UNCLOS | United Nations Convention on Law of the Sea | Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển |
ILO | International Labour Organization | Tổ chức Lao động Quốc tế |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức Thương mại Thế giới |