Bảng II.4. Thành phần địa động vật của khu hệ Chân bụng ở nước ngọt Thừa Thiên Huế
Thành phần loài | Loài phân bố rộng | Yếu tố Ấn Độ - Mã Lai | Yếu tố Trung Hoa | Loài đặc hữu ở Việt Nam | |
Phân lớp Caenogastropoda | |||||
1. Ampullariidae | |||||
1. | Pila scutata | + | |||
2. | Pila virescens | + | |||
3. | Pomacea canaliculata | + | |||
2. Viviparidae | |||||
4. | Angulyagra boettgeri | + | |||
5. | Angulyagra polyzonata | + | |||
6. | Cipangopaludina lecythoides | + | |||
7. | Filopaludina martensi | + | |||
8. | Filopaludina sumatrensis | + | |||
9. | Sinotaia quadrata | + | |||
3. Pachychilidae | |||||
10. | Sulcospira dakrongensis | + | |||
11. | Sulcospira tourannensis | + | |||
4. Thiaridae | |||||
12. | Melanoides tuberculata | + | |||
13. | Mieniplotia scabra | + | |||
14. | Tarebia granifera | + | |||
5. Bithyniidae | |||||
15. | Gabbia fuchsiana | + | |||
16. | Parafossarulus manchouricus | + | |||
Phân lớp Heterobranchia | |||||
6. Bulinidae | |||||
17. | Indoplanorbis exustus | + | |||
7. Planorbidae | |||||
18. | Polypylis hemisphaerula | + | |||
19. | Gyraulus convexiusculus | + | |||
8. Lymnaeidae | |||||
20. | Radix plicatula | + | |||
Tổng số | 6 | 8 | 4 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 21
- Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 22
- Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 23
- Các Câu Hỏi Về Ốc Ở Nước Ngọt Và Trên Cạn Tại Thừa Thiên Huế
- Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 26
- Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 27
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Ghi chú: +: Có phân bố
Bảng II.5. Thành phần địa động vật của khu hệ Chân bụng ở cạn Thừa Thiên Huế
Loài phân bố rộng | Yếu tố Ấn Độ - Mã Lai | Yếu tố Trung Hoa | Loài đặc hữu ở Việt Nam | |
Phân lớp Neritimorpha | ||||
1. Hydrocenidae | ||||
1. Georissa chrysacme | + | |||
2. Helicinidae | ||||
2. Aphanoconia derouledei | + | |||
Phân lớp Caenogastropoda | ||||
3. Cyclophoridae | ||||
3. Alycaeus eydouxi | + | |||
4. Cyclophorus dodrans fasciatus | + | |||
5. Cyclotus porrectus | + | |||
6. Lagocheilus scissimargo | + | |||
7. Leptopoma annamiticum | + | |||
8. Opisthoporus beddomei | + | |||
9. Opisthoporus thuathienhuensis | + | |||
10. Platyrhaphe leucacme | + | |||
11. Pterocyclos anguliferus | + | |||
4. Pupinidae | ||||
12. Coptocheilus maunautim | + | |||
13. Pollicaria rochebruni | + | |||
14. Pupina artata | + | |||
15. Pupina douvillei | + | |||
Phân lớp Heterobranchia | ||||
5. Achatinidae | ||||
16. Allopeas gracile | + | |||
17. Glessula paviei | + | |||
18. Lissachatina fulica | + | |||
19. Paropeas achatinaceum | + | |||
20. Subulina octona | + | |||
6. Agriolimacidae | ||||
21. Deroceras laeve | + | |||
7. Ariophantidae | ||||
22. Macrochlamys indica | + | |||
23. Megaustenia siamensis | + | |||
24. Microcystina annamitica | + | |||
25. Parmarion martensi | + | |||
26. Sesara annamitica | + | |||
8. Camaenidae | ||||
27. Acusta tourannensis | + | |||
28. Aegista subinflexa | + | |||
29. Bradybaena similaris | + |
Tên khoa học | Loài phân bố rộng | Yếu tố Ấn Độ - Mã Lai | Yếu tố Trung Hoa | Loài đặc hữu ở Việt Nam | |
30. | Camaena gabriellae | + | |||
31. | Camaenella fruhstorferi | + | |||
32. | Ganesella acris | + | |||
33. | Plectotropis chondroderma | + | |||
34. | Trichochloritis insularis | + | |||
9. Chronidae | |||||
35. | Kaliella difficilis | + | |||
36. | Kaliella dorri | + | |||
37. | Kaliella tongkingensis | + | |||
10. Clausiliidae | |||||
38. | Oospira haivanensis | + | |||
11. Diapheridae | |||||
39. | Sinoennea irregularis | + | |||
12. Dyakiidae | |||||
40. | Quantula tenera | + | |||
13. Philomycidae | |||||
41. | Meghimatium pictum | + | |||
14. Rhytididae | |||||
42. | Macrocycloides crenulata | + | |||
15. Streptaxidae | |||||
43. | Discartemon discus | + | |||
44. | Gulella bicolor | + | |||
45. | Haploptychius bachmaensis | + | |||
46. | Perrottetia aberrata | + | |||
47. | Perrottetia namdongensis | + | |||
16. Trochomorphidae | |||||
48. | Trochomorpha paviei | + | |||
17. Veronicellidae | |||||
49. | Laevicaulis alte | + | |||
Tổng | 8 | 15 | 1 | 25 |
Ghi chú: +: Có phân bố
Bảng II.6. Các loài chung của khu hệ Chân bụng
ở nước ngọt Thừa Thiên Huế so với phía Bắc và phía Nam Việt Nam
Tên khoa học | Phía Bắc | Thừa Thiên Huế | Phía Nam | |
Phân lớp Caenogastropoda | ||||
1. Ampullariidae | ||||
1. | Pila scutata | + | + | + |
2. | Pila virescens | + | + | + |
3. | Pomacea canaliculata | + | + | + |
2. Viviparidae | ||||
4. | Angulyagra boettgeri | + | + | |
5. | Angulyagra polyzonata | + | + | + |
6. | Cipangopaludina lecythoides | + | + | + |
7. | Filopaludina martensi | + | + | |
8. | Filopaludina sumatrensis | + | + | + |
9. | Sinotaia quadrata | + | + | |
3. Pachychilidae | ||||
10. | Sulcospira dakrongensis | + | + | |
11. | Sulcospira tourannensis | + | + | |
4. Thiaridae | ||||
12. | Melanoides tuberculatus | + | + | + |
13. | Mieniplotia scabra | + | + | + |
14. | Tarebia granifera | + | + | + |
5. Bithyniidae | ||||
15. | Gabbia fuchsiana | + | + | + |
16. | Parafossarulus manchouricus | + | + | + |
Phân lớp Heterobranchia | ||||
6. Bulinidae | ||||
17. | Indoplanorbis exustus | + | + | |
7. Planorbidae | ||||
18. | Polypylis hemisphaerula | + | + | + |
19. | Gyraulus convexiusculus | + | + | |
8. Lymnaeidae | ||||
20. | Radix plicatula | + | + | + |
Tổng | 16 | 20 | 17 |
Ghi chú: + Có phân bố
TT | Tên khoa học | Phía Bắc | Thừa Thiên Huế | Phía Nam |
Phân lớp Neritimorpha | ||||
Bộ Cycloneritida | ||||
1. Hydrocenidae | ||||
1. | Georissa chrysacme | + | + | + |
2. Helicinidae | ||||
2. | Aphanoconia derouledei | + | + | |
Phân lớp Caenogastropoda | ||||
Bộ Architaenioglossa | ||||
3. Cyclophoridae | ||||
3. | Alycaeus eydouxi | + | + | |
4. | Cyclophorus dodrans fasciatus | + | + | |
5. | Cyclotus porrectus | + | ||
6. | Lagocheilus scissimargo | + | + | |
7. | Leptopoma annamiticum | + | + | |
8. | Opisthoporus beddomei | + | + | |
9. | Opisthoporus thuathienhuensis | + | ||
10. | Platyrhaphe leucacme | + | + | + |
11. | Pterocyclos anguliferus | + | + | |
4. Pupinidae | ||||
12. | Coptocheilus maunautim | + | ||
13. | Pollicaria rochebruni | + | + | + |
14. | Pupina artata | + | + | |
15. | Pupina douvillei | + | + | |
Phân lớp Heterobranchia | ||||
Bộ Stylommatophora | ||||
5. Achatinidae | ||||
16. | Allopeas gracile | + | + | + |
17. | Glessula paviei | + | + | |
18. | Lissachatina fulica | + | + | + |
19. | Paropeas achatinaceum | + | + | |
20. | Subulina octona | + | + | |
6. Agriolimacidae | ||||
21. | Deroceras laeve | + | + | |
7. Ariophantidae | ||||
22. | Macrochlamys indica | + | ||
23. | Megaustenia siamensis | + | + | + |
24. | Microcystina annamitica | + | + | |
25. | Parmarion martensi | + | ||
26. | Sesara annamitica | + | + |
Bảng II.7. Các loài chung của khu hệ Chân bụng ở cạn Thừa Thiên Huế so với phía Bắc và phía Nam Việt Nam
Tên khoa học | Phía Bắc | Thừa Thiên Huế | Phía Nam | |
8. Camaenidae | ||||
27. | Acusta tourannensis | + | + | |
28. | Aegista subinflexa | + | + | |
29. | Bradybaena similaris | + | + | |
30. | Camaena gabriellae | + | + | |
31. | Camaenella fruhstorferi | + | + | |
32. | Ganesella acris | + | + | |
33. | Plectotropis chondroderma | + | + | |
34. | Trichochloritis insularis | + | + | |
9. Chronidae | ||||
35. | Kaliella difficilis | + | + | |
36. | Kaliella dorri | + | ||
37. | Kaliella tongkingensis | + | + | |
10. Clausiliidae | ||||
38. | Oospira haivanensis | + | ||
11. Diapheridae | ||||
39. | Sinoennea irregularis | + | + | |
12. Dyakiidae | ||||
40. | Quantula tenera | + | + | |
13. Philomycidae | ||||
41. | Meghimatium pictum | + | + | |
14. Rhytididae | ||||
42. | Macrocycloides crenulata | + | + | |
15. Streptaxidae | ||||
43. | Discartemon discus | + | + | |
44. | Gulella bicolor | + | + | |
45. | Haploptychius bachmaensis | + | ||
46. | Perrottetia aberrata | + | + | |
47. | Perrottetia namdongensis | + | ||
16. Trochomorphidae | ||||
48. | Trochomorpha paviei | + | + | + |
Bộ Systellommatophora | ||||
17. Veronicellidae | ||||
49. | Laevicaulis alte | + | + | |
Tổng | 27 | 49 | 20 |
TT
Ghi chú: + Có phân bố
Bảng II.8. Thành phần loài chung giữa khu hệ Chân bụng ở nước ngọt Thừa Thiên Huế với khu hệ Lào, Thái Lan và Campuchia
Thành phần loài | Loài chung với Thái Lan | Loài chung với Lào | Loài chung với Campuchia | |
Phân lớp Caenogastropoda | ||||
1. Ampullariidae | ||||
1. | Pila scutata | + | + | + |
2. | Pila virescens | + | + | + |
3. | Pomacea canaliculata | + | + | + |
2. Viviparidae | ||||
4. | Angulyagra boettgeri | |||
5. | Angulyagra polyzonata | |||
6. | Cipangopaludina lecythoides | + | ||
7. | Filopaludina martensi | + | + | + |
8. | Filopaludina sumatrensis | + | + | |
9. | Sinotaia quadrata | |||
3. Pachychilidae | ||||
10. | Sulcospira dakrongensis | |||
11. | Sulcospira tourannensis | |||
4. Thiaridae | ||||
12. | Melanoides tuberculata | + | + | + |
13. | Mieniplotia scabra | + | + | + |
14. | Tarebia granifera | + | ||
5. Bithyniidae | ||||
15. | Gabbia fuchsiana | |||
16. | Parafossarulus manchouricus | + | ||
Phân lớp Heterobranchia | ||||
6. Bulinidae | ||||
17. | Indoplanorbis exustus | + | + | + |
7. Planorbidae | ||||
18. | Polypylis hemisphaerula | + | + | + |
19. | Gyraulus convexiusculus | + | ||
8. Lymnaeidae | ||||
20. | Radix plicatula | + | + | |
Tổng số | 12 | 9 | 11 |
Ghi chú: + Có phân bố
Bảng II.9. Thành phần loài chung giữa khu hệ Chân bụng ở cạn Thừa Thiên Huế với khu hệ Lào, Thái Lan và Campuchia
Tên khoa học | Loài chung với Thái Lan | Loài chung với Lào | Loài chung với Campuchia | |
Phân lớp Neritimorpha | ||||
Bộ Cycloneritida | ||||
1. Hydrocenidae | ||||
1. | Georissa chrysacme | |||
2. Helicinidae | ||||
2. | Aphanoconia derouledei | |||
Phân lớp Caenogastropoda | ||||
Bộ Architaenioglossa | ||||
3. Cyclophoridae | ||||
3. | Alycaeus eydouxi | |||
4. | Cyclophorus dodrans fasciatus | |||
5. | Cyclotus porrectus | + | ||
6. | Lagocheilus scissimargo | + | + | |
7. | Leptopoma annamiticum | + | + | |
8. | Opisthoporus beddomei | |||
9. | Opisthoporus thuathienhuensis | |||
10. | Platyrhaphe leucacme | |||
11. | Pterocyclos anguliferus | |||
4. Pupinidae | ||||
12. | Coptocheilus maunautim | |||
13. | Pollicaria rochebruni | |||
14. | Pupina artata | + | ||
15. | Pupina douvillei | |||
Phân lớp Heterobranchia | ||||
Bộ Stylommatophora | ||||
5. Achatinidae | ||||
16. | Allopeas gracile | + | + | + |
17. | Glessula paviei | + | ||
18. | Lissachatina fulica | + | + | + |
19. | Paropeas achatinaceum | |||
20. | Subulina octona | + | ||
6. Agriolimacidae | ||||
21. | Deroceras laeve | |||
7. Ariophantidae | ||||
22. | Macrochlamys indica | |||
23. | Megaustenia siamensis | + | + | |
24. | Microcystina annamitica | + | ||
25. | Parmarion martensi | + | + | |
26. | Sesara annamitica | |||
8. Camaenidae | ||||
27. | Acusta tourannensis | + | + |
Tên khoa học | Loài chung với Thái Lan | Loài chung với Lào | Loài chung với Campuchia | |
28. | Aegista subinflexa | + | ||
29. | Bradybaena similaris | + | ||
30. | Camaena gabriellae | |||
31. | Camaenella fruhstorferi | |||
32. | Ganesella acris | + | + | |
33. | Plectotropis chondroderma | |||
34. | Trichochloritis insularis | |||
9. Chronidae | ||||
35. | Kaliella difficilis | |||
36. | Kaliella dorri | |||
37. | Kaliella tongkingensis | |||
10. Clausiliidae | ||||
38. | Oospira haivanensis | |||
11. Diapheridae | ||||
39. | Sinoennea irregularis | |||
12. Dyakiidae | ||||
40. | Quantula tenera | + | ||
13. Philomycidae | ||||
41. | Meghimatium pictum | + | + | |
14. Rhytididae | ||||
42. | Macrocycloides crenulata | |||
15. Streptaxidae | ||||
43. | Discartemon discus | |||
44. | Gulella bicolor | + | ||
45. | Haploptychius bachmaensis | |||
46. | Perrottetia aberrata | |||
47. | Perrottetia namdongensis | |||
16. Trochomorphidae | ||||
48. | Trochomorpha paviei | + | + | + |
Bộ Systellommatophora | ||||
17. Veronicellidae | ||||
49. | Laevicaulis alte | |||
Tổng | 12 | 15 | 5 |