Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 24

Bảng II.4. Thành phần địa động vật của khu hệ Chân bụng ở nước ngọt Thừa Thiên Huế


TT


Thành phần loài

Loài phân bố rộng

Yếu tố Ấn

Độ - Mã Lai

Yếu tố

Trung Hoa

Loài đặc

hữu ở Việt Nam


Phân lớp Caenogastropoda






1. Ampullariidae





1.

Pila scutata


+



2.

Pila virescens


+



3.

Pomacea canaliculata

+





2. Viviparidae





4.

Angulyagra boettgeri



+


5.

Angulyagra polyzonata



+


6.

Cipangopaludina lecythoides


+



7.

Filopaludina martensi


+



8.

Filopaludina sumatrensis


+



9.

Sinotaia quadrata



+



3. Pachychilidae





10.

Sulcospira dakrongensis




+

11.

Sulcospira tourannensis




+


4. Thiaridae





12.

Melanoides tuberculata

+




13.

Mieniplotia scabra


+



14.

Tarebia granifera


+




5. Bithyniidae





15.

Gabbia fuchsiana



+


16.

Parafossarulus manchouricus

+





Phân lớp Heterobranchia






6. Bulinidae





17.

Indoplanorbis exustus


+




7. Planorbidae





18.

Polypylis hemisphaerula

+




19.

Gyraulus convexiusculus

+





8. Lymnaeidae





20.

Radix plicatula

+





Tổng số

6

8

4

2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 24

Ghi chú: +: Có phân bố

Bảng II.5. Thành phần địa động vật của khu hệ Chân bụng ở cạn Thừa Thiên Huế


TT Tên khoa học

Loài

phân bố rộng

Yếu tố Ấn

Độ - Mã Lai

Yếu tố

Trung Hoa

Loài đặc hữu ở Việt Nam

Phân lớp Neritimorpha





1. Hydrocenidae





1. Georissa chrysacme




+

2. Helicinidae





2. Aphanoconia derouledei




+

Phân lớp Caenogastropoda





3. Cyclophoridae





3. Alycaeus eydouxi




+

4. Cyclophorus dodrans fasciatus




+

5. Cyclotus porrectus


+



6. Lagocheilus scissimargo


+



7. Leptopoma annamiticum


+



8. Opisthoporus beddomei




+

9. Opisthoporus thuathienhuensis




+

10. Platyrhaphe leucacme




+

11. Pterocyclos anguliferus




+

4. Pupinidae





12. Coptocheilus maunautim




+

13. Pollicaria rochebruni




+

14. Pupina artata


+



15. Pupina douvillei




+

Phân lớp Heterobranchia





5. Achatinidae





16. Allopeas gracile

+




17. Glessula paviei


+



18. Lissachatina fulica

+




19. Paropeas achatinaceum


+



20. Subulina octona

+




6. Agriolimacidae





21. Deroceras laeve

+




7. Ariophantidae





22. Macrochlamys indica


+



23. Megaustenia siamensis


+



24. Microcystina annamitica


+



25. Parmarion martensi


+



26. Sesara annamitica




+

8. Camaenidae





27. Acusta tourannensis


+



28. Aegista subinflexa


+



29. Bradybaena similaris

+




TT


Tên khoa học

Loài

phân bố rộng

Yếu tố Ấn

Độ - Mã Lai

Yếu tố

Trung Hoa

Loài đặc hữu ở Việt Nam

30.

Camaena gabriellae




+

31.

Camaenella fruhstorferi




+

32.

Ganesella acris


+



33.

Plectotropis chondroderma




+

34.

Trichochloritis insularis




+


9. Chronidae





35.

Kaliella difficilis




+

36.

Kaliella dorri




+

37.

Kaliella tongkingensis




+


10. Clausiliidae





38.

Oospira haivanensis




+


11. Diapheridae





39.

Sinoennea irregularis




+


12. Dyakiidae





40.

Quantula tenera


+




13. Philomycidae





41.

Meghimatium pictum

+





14. Rhytididae





42.

Macrocycloides crenulata



+



15. Streptaxidae





43.

Discartemon discus




+

44.

Gulella bicolor

+




45.

Haploptychius bachmaensis




+

46.

Perrottetia aberrata




+

47.

Perrottetia namdongensis




+


16. Trochomorphidae





48.

Trochomorpha paviei


+




17. Veronicellidae





49.

Laevicaulis alte

+





Tổng

8

15

1

25


Ghi chú: +: Có phân bố

Bảng II.6. Các loài chung của khu hệ Chân bụng

ở nước ngọt Thừa Thiên Huế so với phía Bắc và phía Nam Việt Nam


TT

Tên khoa học

Phía Bắc

Thừa Thiên

Huế

Phía Nam


Phân lớp Caenogastropoda





1. Ampullariidae




1.

Pila scutata

+

+

+

2.

Pila virescens

+

+

+

3.

Pomacea canaliculata

+

+

+


2. Viviparidae




4.

Angulyagra boettgeri

+

+


5.

Angulyagra polyzonata

+

+

+

6.

Cipangopaludina lecythoides

+

+

+

7.

Filopaludina martensi


+

+

8.

Filopaludina sumatrensis

+

+

+

9.

Sinotaia quadrata

+

+



3. Pachychilidae




10.

Sulcospira dakrongensis


+

+

11.

Sulcospira tourannensis


+

+


4. Thiaridae




12.

Melanoides tuberculatus

+

+

+

13.

Mieniplotia scabra

+

+

+

14.

Tarebia granifera

+

+

+


5. Bithyniidae




15.

Gabbia fuchsiana

+

+

+

16.

Parafossarulus manchouricus

+

+

+


Phân lớp Heterobranchia





6. Bulinidae




17.

Indoplanorbis exustus


+

+


7. Planorbidae




18.

Polypylis hemisphaerula

+

+

+

19.

Gyraulus convexiusculus

+

+



8. Lymnaeidae




20.

Radix plicatula

+

+

+


Tổng

16

20

17

Ghi chú: + Có phân bố

TT

Tên khoa học

Phía Bắc

Thừa Thiên

Huế

Phía Nam


Phân lớp Neritimorpha





Bộ Cycloneritida





1. Hydrocenidae




1.

Georissa chrysacme

+

+

+


2. Helicinidae




2.

Aphanoconia derouledei


+

+


Phân lớp Caenogastropoda





Bộ Architaenioglossa





3. Cyclophoridae




3.

Alycaeus eydouxi


+

+

4.

Cyclophorus dodrans fasciatus

+

+


5.

Cyclotus porrectus


+


6.

Lagocheilus scissimargo

+

+


7.

Leptopoma annamiticum

+

+


8.

Opisthoporus beddomei

+

+


9.

Opisthoporus thuathienhuensis


+


10.

Platyrhaphe leucacme

+

+

+

11.

Pterocyclos anguliferus


+

+


4. Pupinidae




12.

Coptocheilus maunautim


+


13.

Pollicaria rochebruni

+

+

+

14.

Pupina artata

+

+


15.

Pupina douvillei

+

+



Phân lớp Heterobranchia





Bộ Stylommatophora





5. Achatinidae




16.

Allopeas gracile

+

+

+

17.

Glessula paviei

+

+


18.

Lissachatina fulica

+

+

+

19.

Paropeas achatinaceum

+

+


20.

Subulina octona

+

+



6. Agriolimacidae




21.

Deroceras laeve

+

+



7. Ariophantidae




22.

Macrochlamys indica


+


23.

Megaustenia siamensis

+

+

+

24.

Microcystina annamitica


+

+

25.

Parmarion martensi


+


26.

Sesara annamitica


+

+

Bảng II.7. Các loài chung của khu hệ Chân bụng ở cạn Thừa Thiên Huế so với phía Bắc và phía Nam Việt Nam

Tên khoa học

Phía Bắc

Thừa Thiên

Huế

Phía Nam


8. Camaenidae




27.

Acusta tourannensis


+

+

28.

Aegista subinflexa

+

+


29.

Bradybaena similaris

+

+


30.

Camaena gabriellae

+

+


31.

Camaenella fruhstorferi


+

+

32.

Ganesella acris

+

+


33.

Plectotropis chondroderma


+

+

34.

Trichochloritis insularis

+

+



9. Chronidae




35.

Kaliella difficilis


+

+

36.

Kaliella dorri


+


37.

Kaliella tongkingensis

+

+



10. Clausiliidae




38.

Oospira haivanensis


+



11. Diapheridae




39.

Sinoennea irregularis


+

+


12. Dyakiidae




40.

Quantula tenera


+

+


13. Philomycidae




41.

Meghimatium pictum

+

+



14. Rhytididae




42.

Macrocycloides crenulata

+

+



15. Streptaxidae




43.

Discartemon discus


+

+

44.

Gulella bicolor

+

+


45.

Haploptychius bachmaensis


+


46.

Perrottetia aberrata


+

+

47.

Perrottetia namdongensis


+



16. Trochomorphidae




48.

Trochomorpha paviei

+

+

+


Bộ Systellommatophora





17. Veronicellidae




49.

Laevicaulis alte

+

+



Tổng

27

49

20

TT

Ghi chú: + Có phân bố

Bảng II.8. Thành phần loài chung giữa khu hệ Chân bụng ở nước ngọt Thừa Thiên Huế với khu hệ Lào, Thái Lan và Campuchia


TT


Thành phần loài

Loài chung với Thái Lan

Loài chung với Lào

Loài chung với Campuchia

Phân lớp Caenogastropoda


1. Ampullariidae




1.

Pila scutata

+

+

+

2.

Pila virescens

+

+

+

3.

Pomacea canaliculata

+

+

+


2. Viviparidae




4.

Angulyagra boettgeri




5.

Angulyagra polyzonata




6.

Cipangopaludina lecythoides



+

7.

Filopaludina martensi

+

+

+

8.

Filopaludina sumatrensis

+


+

9.

Sinotaia quadrata





3. Pachychilidae




10.

Sulcospira dakrongensis




11.

Sulcospira tourannensis





4. Thiaridae




12.

Melanoides tuberculata

+

+

+

13.

Mieniplotia scabra

+

+

+

14.

Tarebia granifera

+




5. Bithyniidae




15.

Gabbia fuchsiana




16.

Parafossarulus manchouricus



+


Phân lớp Heterobranchia





6. Bulinidae




17.

Indoplanorbis exustus

+

+

+


7. Planorbidae




18.

Polypylis hemisphaerula

+

+

+

19.

Gyraulus convexiusculus

+




8. Lymnaeidae




20.

Radix plicatula

+

+



Tổng số

12

9

11

Ghi chú: + Có phân bố

Bảng II.9. Thành phần loài chung giữa khu hệ Chân bụng ở cạn Thừa Thiên Huế với khu hệ Lào, Thái Lan và Campuchia

TT

Tên khoa học

Loài chung với

Thái Lan

Loài chung với

Lào

Loài chung với

Campuchia


Phân lớp Neritimorpha





Bộ Cycloneritida





1. Hydrocenidae




1.

Georissa chrysacme





2. Helicinidae




2.

Aphanoconia derouledei





Phân lớp Caenogastropoda





Bộ Architaenioglossa





3. Cyclophoridae




3.

Alycaeus eydouxi




4.

Cyclophorus dodrans fasciatus




5.

Cyclotus porrectus


+


6.

Lagocheilus scissimargo

+

+


7.

Leptopoma annamiticum

+

+


8.

Opisthoporus beddomei




9.

Opisthoporus thuathienhuensis




10.

Platyrhaphe leucacme




11.

Pterocyclos anguliferus





4. Pupinidae




12.

Coptocheilus maunautim




13.

Pollicaria rochebruni




14.

Pupina artata

+



15.

Pupina douvillei





Phân lớp Heterobranchia





Bộ Stylommatophora





5. Achatinidae




16.

Allopeas gracile

+

+

+

17.

Glessula paviei


+


18.

Lissachatina fulica

+

+

+

19.

Paropeas achatinaceum




20.

Subulina octona

+




6. Agriolimacidae




21.

Deroceras laeve





7. Ariophantidae




22.

Macrochlamys indica




23.

Megaustenia siamensis

+

+


24.

Microcystina annamitica


+


25.

Parmarion martensi


+

+

26.

Sesara annamitica





8. Camaenidae




27.

Acusta tourannensis

+


+

Tên khoa học

Loài chung với

Thái Lan

Loài chung với

Lào

Loài chung với

Campuchia

28.

Aegista subinflexa


+


29.

Bradybaena similaris


+


30.

Camaena gabriellae




31.

Camaenella fruhstorferi




32.

Ganesella acris

+

+


33.

Plectotropis chondroderma




34.

Trichochloritis insularis





9. Chronidae




35.

Kaliella difficilis




36.

Kaliella dorri




37.

Kaliella tongkingensis





10. Clausiliidae




38.

Oospira haivanensis





11. Diapheridae




39.

Sinoennea irregularis





12. Dyakiidae




40.

Quantula tenera


+



13. Philomycidae




41.

Meghimatium pictum

+

+



14. Rhytididae




42.

Macrocycloides crenulata





15. Streptaxidae




43.

Discartemon discus




44.

Gulella bicolor

+



45.

Haploptychius bachmaensis




46.

Perrottetia aberrata




47.

Perrottetia namdongensis





16. Trochomorphidae




48.

Trochomorpha paviei

+

+

+


Bộ Systellommatophora





17. Veronicellidae




49.

Laevicaulis alte





Tổng

12

15

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/02/2023