Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 21

20. Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế, Đỗ Đức Ngái, Hà Duy Ngọ (1995), Ấu trùng sán lá và sán dây ở ốc Lymnaea (Lymneidae), Tạp chí Sinh học, 1 (17), tr. 11-18.

21. Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế, Phạm Ngọc Doanh (2000), Ấu trùng sán lá ở ốc Parafossarulus striatulus (Họ Bithyniidae) ở vùng Ngọc Tảo và Ba Vì, tỉnh Hà Tây, Tạp chí Sinh học, 22(3), tr. 15-21.

22. Đỗ Tất Lợi (2004), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nxb Y học, 1274 tr.

23. Đỗ Văn Nhượng, Đinh Phương Dung (2012), Dẫn liệu về ốc (Gastropoda) trên cạn khu vực Tây Trang, tỉnh Điện Biên, Tạp chí Sinh học, 34(4), tr. 397-404.

24. Đỗ Văn Nhượng, Đỗ Ngọc Huyền, Lưu Thị Thanh Hương (2014), Dẫn liệu bước đầu về Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) khu vực Tràng An cổ, Trường Yên, Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 59(4), tr. 106-113.

25. Đỗ Văn Nhượng, Hoàng Ngọc Khắc (2011), Sơ bộ về thành phần loài và phân bố động vật Thân mềm ở cạn tỉnh Quảng Ninh, Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ IV, Nxb Nông nghiệp, tr. 246-249.

26. Đỗ Văn Nhượng, Hoàng Ngọc Khắc, Khổng Thuý Anh (2010), Dẫn liệu bước đầu về ốc cạn (Gastropoda) ở xóm Dù, Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Sinh học, 32(1), tr. 13-16.

27. Đỗ Văn Nhượng, Hoàng Ngọc Khắc, Nguyễn Thị Cậy, Trần Thập Nhất (2012), Ốc cạn (Gastropoda) ở vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Tạp chí sinh học, 34 (3), tr. 317-322.

28. Đỗ Văn Nhượng, Ngô Thị Minh (2011), Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố của ốc cạn (Gastropoda) ở Núi Voi, huyện An Lão, Hải Phòng, Tạp chí Sinh học, 33(2). tr. 40-48.

29. Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Đức Hùng, Đỗ Thị Phượng (2010), Dẫn liệu về ốc cạn ở núi đá vôi sài Sơn, Quốc Oai, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, 26 (2S), tr. 187-191.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

30. Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Thanh Tùng, Võ Văn Bé Hai (2012), Dẫn liệu bước đầu về Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) ở cạn khu vực đồng bằng Nam Bộ, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, tr. 202-208.

31. Đỗ Văn Nhượng, Trần Thị Ngọc Ánh (2014), Dẫn liệu bước đầu về Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) thủy sinh khu vực Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 59(4), tr. 3-11.

Khu hệ Thân mềm Chân bụng Mollusca: Gastropoda ở nước ngọt và trên cạn Thừa Thiên Huế - 21

32. Phan Đinh Phúc, Võ Xuân Chu (2014), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của ốc nhồi Pila polita tại Đắc Lắk, Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 1, 12/2014, tr. 106-112.

33. Đỗ Đức Sáng (2016), Khu hệ Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) ở cạn tỉnh Sơn La, Luận án Tiến sĩ Sinh học, trường Đại học Sư phạm, Hà Nội.

34. Đỗ Đức Sáng, Đỗ Văn Nhượng (2013), Dẫn liệu về ốc (Gastropoda) ở cạn khu bảo tồn thiên nhiên Copia, tỉnh Sơn La, Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, tr. 642-648.

35. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, (2015), Đa dạng thành phần loài Thân mềm Chân bụng (Mollusca: Gastropoda) ở cạn của khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La, Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, tr. 825-830.

36. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, Võ Văn Bé Hai (2015), Thành phần loài và định hướng sử dụng họ ốc cạn Cyclophoridae (Gastropoda: Prosobranchia) ở Sơn La, Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, Hà Nội, tr. 1213-1219.

37. Đặng Ngọc Thanh (1980), Định loại Động vật không xương sống Bắc Việt Nam, Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 440-482.

38. Đặng Ngọc Thanh (2008), Tình hình và kết quả điều tra thành phần loài ốc cạn ở Việt Nam hiện nay, Tạp chí Sinh học, 30(4), tr. 1-15.

39. Đặng Ngọc Thanh (2015), Tổng quan về nguyên tắc và phương pháp phân vùng địa lý động vật, Tạp chí Sinh học, 37(4), tr. 397-410.

40. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2006), Phân loại phân họ ốc Triculinae (Hydrobiidae - Prosobranchia) ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học, 28(1), tr. 8-18.

41. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2007), Họ Ốc nước ngọt Pachychilidae Treschel, 1857 (Gastropoda - Prosobranchia - Cerithioidea) ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học, (29), tr.1-8.

42. Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2007), Cơ sở thủy sinh, Nxb Khoa học & Công nghệ, Hà Nội, tr. 40-53.

43. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2010), Ba loài ốc nước ngọt mới thuộc giống Stenothyra (Stenothyridae - Mesogastropoda) ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học, 32(3), tr. 1-6.

44. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2011), Hai loài ốc nước ngọt mới thuộc phân họ Triculinae - Pomatiopsidae ở vùng núi phía Bắc Việt Nam, Tạp chí Sinh học, 31(1), tr. 17-20.

45. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2017), Trai, ốc nước ngọt nội địa Việt Nam (Mollusca: Gastropoda, Bivalvia), Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.

46. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, Dương Ngọc Cường (2003), Thành phần loài của họ Ốc nhồi - Ampullariidae Gray, 1824 ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học, 25(4), tr. 1-5.

47. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, Dương Ngọc Cường (2004), Họ Ốc Vặn (Viviparidae - Gastropoda) ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học, 26(2), tr. 1-5.

48. Ngô Thị Thu Thảo, Trần Ngọc Trinh (2016), Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ ốc bươu vàng (Pomacea canaliculata) đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của ốc bươu đồng (Pila polita). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ: Nông nghiệp, Thủy sản & Công nghệ sinh học, 42, tr. 56-64.

49. Nguyễn Văn Thuận, Nguyễn Thị Hoài Phương, Đỗ Văn Nhượng, Trần Văn Giang (2018), Thành phần loài và khóa định loại các loài ốc ở cạn (Gastropoda) khu vực Nam Đông, Thừa Thiên Huế, Báo cáo khoa học Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội: tr. 619-625.

50. Nguyễn Văn Thuận, Trần Văn Giang, Trần Quốc Dung, Nguyễn Thị Hoài Phương (2020), Thành phần loài và phân bố của Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) ở Nam Đông, Thừa Thiên Huế, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội: tr. 490-497.

51. Tổng cục Thống kê (2019), Niên giám thống kê năm 2019, Nxb Thống kê, tr. 50-52.

52. Hoàng Đình Trung (2015), Đa dạng thành phần loài động vật đáy sông Truồi, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(1), tr. 27-33.

53. Hoàng Đình Trung, Hoàng Việt Quốc (2013), Kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần loài thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia) và Chân bụng (Gastropoda) ở sông Hương, thành phố Huế, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 795-800.

54. Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Bé (2016), Dẫn liệu đầu tiên về ốc cạn ở một số đảo thuộc huyện Kiên Hải - tỉnh Kiên Giang, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 45a, tr. 97-109.

55. Đỗ Văn Tứ (2015), Ốc nước ngọt ở Việt Nam: Đa dạng và bảo tồn, Hội nghi Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr. 977-986.

56. Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2005), Địa chí Thừa Thiên Huế, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, tr.14.

57. Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2020), Quyết đinh số 529/QĐ- UBND Về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, 2 tr.

58. Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2021), Quyết đinh số 439/QĐ- UBND Về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020, 3 tr.

59. Hà Huỳnh Hồng Vũ, Nguyễn Hữu Hưng, Nguyễn Hồ Bảo Trân (2014), Thành phần loài các loài ốc nước ngọt - ký chủ trung gian của các loài sán lá ký sinh ở vật nuôi tại hai tỉnh Vĩnh Long và Đồng Tháp, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 2, tr. 8-12.

II. TIẾNG ANH

60. Adams H., Adams A. (1853-1858), The genera of Recent Mollusca arranged according to their organisation, Van Voorst, London, 484 pp.

61. Barker G.M. (2001), Gastropods on land: Phylogeny, Diversity and Adaptive Morphology, CAB International, pp.1-146.

62. Bouchet P., Rocroi J. (2005), Classification and nomenclator of gastropod families, Malacologia, 47, pp. 1-397.

63. Bouchet P., Rocroi J. (2017), Revised classification, nomenclator and typification of gastropod and monoplacophoran families, Malacologia, 61(1-2), pp. 1-526.

64. Brandt R.A.M. (1974), The non-marine aquatic Mollusca of Thailand, Frankfurt am Main, 423 pp.

65. Cameron R.A.D., Eversham B., Jackson N. (1983), A field key to the Slugs of the British Isles (Mollusca: Pulmonata), Field Studies, 5, pp. 807-824.

66. Do D.S. (2017a), Checklist of the genus Perrottetia Kobelt, 1905 (Pulmonata: Streptaxidae) of Vietnam, with description of new species, Folia Malacologica, 25(2), pp. 95-100.

67. Do D.S. (2017b), Two new species of the genus Pupina (Caenogastropoda: Pupinidae) from Northwestern Vietnam, Raffles Bulletin of Zoology, 65, pp. 299-303.

68. Do D.S., Do V.N. (2014), The Landsnail family Subulinidae (Gastropoda, Mollusca) from Son La, Vietnam, with description of two new species, Journal of Biology, Vietnam, 36(4), pp. 451-459.

69. Do D.S., Do V.N. (2015a), The terrestrial snail family Streptaxidae J. Gray, 1860 (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of two new species, Ruthenica, 25(2), pp. 37-43.

70. Do D.S., Do V.N. (2015b), The terrestrial snail family Clausiliidae (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of a new subspecies, Ruthenica, 25(1), pp. 1-9.

71. Do D.S., Do V.N. (2015c), A new species of the genus Sinoennea Kobelt, 1904 (Pulmonata: Diapheridae) from Son La, Northwestern Vietnam, Raffles Bulletin of Zoology, 63, pp. 490-493.

72. Do D.S., Do V.N. (2019), Family Cyclophoridae in Vietnam (Gastropoda: Cyclophoroidea): the genus Cyclophorus Montfort, 1810, Ruthenica, 29 (1), pp. 1-53.

73. Do D.S., Grego J., Szekeres M. (2019), New taxa and distribution data of Calausiliidae (Gastropoda: Pulmonata) from karst regions of Southeast Asia, Journal of Conchology, 43(3), pp. 303-312.

74. Do D.S., Nguyen T.H.T., Do V.N. (2015), A checklist and classification of terrestrial prosobranch snails from Son La, north-western Vietnam, Ruthenica, 25(4), pp. 117-132.

75. Do D.S., Nguyen T.S. (2020), Two new species of the genus Indoartemon (Gastropoda: Stylopmatophora: Streptaxidae) from Northwestern Vietnam, Malacologica, 28(2), pp. 135-140.

76. Do D.S., Nguyen T.S., Do H.L. (2020), The land snail genus Rhiostoma Benson, 1860 from Vietnam (Gastropoda: Caenogastropoda: Cyclophoridae), with description of a new species, Ruthenica, 30(3), pp. 165-172.

77. Foon J.K., Clements G.R., Liew T.S. (2017), Diversity and biogeography of land snails (Mollusca, Gastropoda) in the limestone hills of Perak, Peninsular Malaysia, ZooKeys, 682, pp. 1-94.

78. Gude G.K. (1901), On two new and three hitherto unfigured species of Plectopylis from Tonkin, Journal de Conchyliologie, 49, pp. 110-117.

79. Gude G.K. (1907), Observation on a number of Plectopylis collected in Tonkin by M. Mansuy with description of four new species, Journal de Conchyliologie, 55, pp. 345-357.

80. Gude G.K. (1909), Description of six new species of Plectopylis from Tonkin,

Proceedings of the Malacological Society of London, 8, pp. 213-218.

81. Inkhavilay K., Siriboon T., Sutcharit C., Rowson B., Panha S. (2016), The first revision of the carnivorous land snail family Streptaxidae in Laos, with description of three new species (Pulmonata, Stylommatophora, Streptaxidae), ZooKeys, 589, pp. 23-53.

82. Inkhavilay K., Sutcharit C., Bantaowong U., Chanabun R., Siriwut W., Srisonchai R., Pholyotha A., Jirapatrasilp P., Panha S. (2019), Annotated checklist of the terrestrial molluscs from Laos (Mollusca, Gastropoda), ZooKeys, 834, pp. 1-166.

83. Köhler F., Glaubrecht M. (2006), A systematic revision of the Southeast Asian freshwater gastropod Brotia (Cerithioidea: Pachychilidae), Malacologica, 48(1-2), pp. 159-251.

84. Köhler F., Holford M., Do T.V., Ho H.T. (2009), Exploring a largely unknown fauna: on the diversity of pachychilid freshwater gastropods in Vietnam (Caenogastropoda: Cerithioidea), Molluscan Research, 29(3) pp. 121-146.

85. Köhler F., Seddon M., Bogan A.E, V. T. Do, Sri-Aroon D., Allen D. (2012), The status and distribution of freshwater molluscs in the Indo- Burma region. pp. 66-88. In: Allen, D.J., Smith, K.G., and Darwall, W.R.T. (Compilers), The Status and Distribution of Freshwater Biodiversity in Indo-Burma, Cambridge, UK and Gland, Switzerland: IUCN.

86. Kongim B., Sutcharit C., Naggs F., Panha S. (2013), Taxonomic revision of the elephant pupinid snail genus Pollicaria Gould, 1856 (Prosobranchia, Pupinidae), ZooKeys, 287, pp. 19-40.

87. Krebs C.J. (1999), Ecological Methodology, Addison-Welsey Educational Publishers, Inc., New York, USA, 620 pp.

88. Loosjes F.E., Loosjes-van Bemmel A.C.W. (1973), Some anatomical and systematic data on Asiatic Clausiliidae (Gastropoda, Pulmonata), Annales Zoologici Polska Akademia Nauk, 30, pp. 287-317.

89. Low M.E.Y., Tan S.K., Ng T.H. (2013), Pila conica (Wood, 1828), or Pila scutara (Mousson, 1848)? The correct name for the native apple snail of Singapore (Gastropoda: Ampullariidae), Nature in Singapore, 6, pp. 55-60.

90. Maassen W.J.M. (2001), A preliminary checklist of the non-marine Molluscs of West Malaysia, De Kreukel, Extra Edition, pp. 1-155.

91. Maassen W.J.M. (2006), Four new species of terrestrial gastropods from Tonkin, North Vietnam (Gastropoda, Diplommatinidae, Strobilopsidae and Ariophantidae), Basteria, 70, pp. 13-18.

92. Maassen W.J.M. (2008), Remarks on a small collection of terrestrial molluscs from north-west Laos, with descriptions of three new species (Mollusca: Pulmonata: Streptaxidae, Vertiginidae), Basteria, 72, pp. 233-240.

93. Maassen W.J.M., Gittenberger E. (2007), Three new clausiliid land snails from Tonkin, Northern Vietnam (Gastropoda: Pulmonata: Clausiliidae), Zoologische Mededelingen, 81, pp. 175-186.

94. Magurran A. E. (2004), Measuring Biological Diversity, Blackwell Science

95. Ng T.H., Jeratthitikul E., Sutcharit C., Chhuoy S., Pin K., Pholyotha A., Siriwut W., Srisonchai R., Hogan Z.S., Ngor P.B. (2020), Annotated checklist of freshwater molluscs from the largest freshwater lake in Southeast Asia, ZooKeys, 958, pp. 107-141.

96. Nguyen X.Q., Mai D.Y., Pinder C., Tilling S. (2000), Biological surveillance of Freshwater, using macroinvertebrates, Hanoi National University of Natural science.

97. Nordsieck H. (2007), New taxa of Phaedusinae and Garnieriinae from southern China (Gastropoda: Stylommatophora: Clausiliidae), Archiv für Molluskenkunde, 136(2), pp. 217-243.

98. Nordsieck H. (2011), Clausiliidae of Vietnam with the description of new taxa (Gastropoda: Stylommatophora), Archiv für Molluskenkunde, 140(2), pp. 149-173.

99. Raheem D.C., Taylor H., Ablett J., Preece R.C., Aravind N.A., Naggsa F. (2014), Systematic Revision of the Land Snails of the Western Ghats of India, Tropical Natural History, Supplement 4, pp. 1-294.

100. Hurlbert S.H. (1971), The nonconcept of species diversity: A critique and alternative parameters, Ecology, 52, pp. 577-586.‌

101. Hutton T. (1834), On the land shells of India, Journal of the Asiatic Society of Bengal, 3, pp. 81-93.

102. Páll-Gergely B. (2014), Description of the second Laotia Saurin, 1953; A genus new to the fauna of Vietnam (Gastropoda: Cyclophoroidea), Folia Malacologica, 22(4), pp. 289-292.

103. Páll-Gergely B., Grego J, Vermeulen J.J., Reischütz A., Hunyadi A., Jochum A. (2019), New Tonkinospira Jochum, Slapnik & Páll-Gergely, 2014 species from Laos and Vietnam (Gastropoda: Pulmonata: Hypselostomatidae), Raffles Bulletin of Zoology, 67, pp. 517-535.

104. Páll-Gergely B., Hunyadi A. (2019), Two new species of Entadella Páll- Gergely & Hunyadi in Páll-Gergely et al., 2016 from Vietnam (Gastropoda: Heterobranchia: Camaenidae), Raffles Bulletin of Zoology, 67, pp. 694-700.

105. Páll-Gergely B., Hunyadi A., Ablett J., Lương V.H., Naggs F., Asami T. (2015), Systematics of the Plectopylidae in Vietnam with additional information on Chinese taxa (Gastropoda, Pulmonata, Stylommatophora), ZooKeys, 473, pp. 1-118.

106. Páll-Gergely B., Hunyadi A., Do D.S., Naggs F., Asami T. (2017), Revision of the Alycaeidae of China, Laos and Vietnam (Gastropoda: Cyclophoroidea) I: The genera Dicharax and Metalycaeus, Zootaxa, 4331 (1), pp. 1-124.

107. Páll-Gergely B., Hunyadi A., Jozef Grego J., Reischütz A., Buczkó K., Vermeulen J.J. (2020), Clostophis Benson, 1860, is not a monotypic diplommatinid but a speciose hypselostomatid (Gastropoda: Eupulmonata), with descriptions of six new species, Raffles Bulletin of Zoology, 68, pp. 350-368.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/02/2023