University,Birmingham.
Musyafa, A. (2009). Stakeholders satisfaction with civil engineering graduates. Thesis Ph.D of Curtin University of Technology, School of Engineering and Computing, Department of Civil Engineerin.
Nam, P. N., & Hưng, T. (2014). Bàn về đổi mới giáo dục đại học ở Việt Nam. Kinh tế và dự báo(21), 20-22.
Ngô Thị Thanh Tùng. (2009). Nghiên cứu đánh giá mức độ đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học ngành kinh tế giai đoạn 2000-2005 thông qua ý kiến người sử dụng lao động của một số doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội. Luận văn tốt nghiệp - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nguyễn Đông Phong & Nguyễn Hữu Huy Nhựt. (2013). Quản trị đại học và mô hình cho trường đại học khối kinh tế ở Việt Nam. Phát triển và hội nhập, 8(18), 63- 68.
Nguyễn Giác Trí. (2014). Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại Việt Nam hiện nay. Kinh tế và dự báo(21), 31-33.
Nguyễn Hữu Lam. (2007). Mô hình năng lực trong giáo dục, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển Quản trị (CEMD) - Đại học Kinh tế TPHCM.
Nguyễn Thanh Ngọc. (2012). Yêu cầu của nhà tuyển dụng về những kĩ năng cơ bản đối với sinh viên tốt nghiệp đại học. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
Nguyễn Thị Thu Hằng. (2011). Các nhân tố ảnh hưởng đến mối liên kết giữa doanh nghiệp và trường đại học: một nghiên cứu tại TPHCM. Phát triển khoa học & công nghệ, 14(2), 56-64.
Nunnally, J and Burnstein, IH. (1994). Pschychometric Theory. 3rd. New York: Mc Graw-Hill.
Overtoom, C. (2000). Employability skills: An update. ERIC Clearinghouse on Adult, Career, and Vocational Education. ERIC Digest, 220.
Paprock, K. E. (1996). Conceptual structure to develop adaptive competencies in professional. IPN Ciencia, Arte: Cultura, Nueva Epoca, 2(8), 22-25.
Quan Minh Nhựt, Trần Thị Bạch Yến & Phạm Lê Đông Hậu. (2012). Đánh giá mức
độ đáp ứng chất lượng nguồn nhân lực theo yêu cầu doanh nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long được đào tạo bậc đại học trở lên. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 23b, 273-282.
Quốc Hội. (2005). Luật Giáo Dục.
Ranasinghe & Herath. (2011). Employer Satisfaction towards Business Graduates in Sri Lanka. International Proceedings of Economics Development & Research, 5(1), 185-189.
Saeed, Grover & Hwang. (2005). The relationship of e-commerce competence to customer value and firm performance: An empirical investigation. Journal of Management Information Systems, 22(1), 223-256.
Shah & Chenicheri. (2011). Employer satisfaction of university graduates : key capabilities in early career graduates. 20th Annual Teaching Learning Forum (trang 0-0). Perth, Australia: Australia : TL Forum. Được truy lục từ https://otl.curtin.edu.au/professional_development/conferences/tlf/tlf2011/refere ed/shah.html
Trần Kim Dung. (2011). Quản trị nguồn nhân lực. Nhà xuất bản tổng hợp TPHCM. Trương Đình Hải Thụy. (2010). Năng lực của sinh viên mới tốt nghiệp ngành Quản trị
Kinh doanh và nhu cầu của doanh nghiệp. Luận văn thạc sỹ Đại học Mở TPHCM.
Vũ Thế Dũng & Trần Thanh Tòng. (2009). Yêu cầu của nhà tuyển dụng về những kỹ năng đối với sinh viên mới tốt nghiệp các ngành quản lý – kinh tế : Ứng dụng phương pháp phân tích nội dung. Đại học Bách khoa TPHCM.
Wu, J & DeSarbo, WS. (2005). Evaluation model of customer satisfaction of B2C E_Commerce based on combination of linguistic variables and fuzzy triangular numbers. International Conference on Software Engineering, (trang 328).
Yang J-B & Peng S-C. (2008). Development of a customer satisfaction evaluation model for construction project management. Building and Environment, 43(4), 458-468.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng câu hỏi khảo sát
Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin chào quý anh/chị,
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu “Nghiên cứu khoảng cách giữa năng lực của tân cử nhân khối ngành kinh doanh – quản lý và yêu cầu của người sử dụng lao động tại Tp.HCM”
Xin quý anh/chị dành 5 phút để trả lời bảng câu hỏi dưới đây.
Tất cả các ý kiến của quý anh/chị điều rất ý nghĩa đối với nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi cam đoan thông tin của anh/chị hoàn toàn được bảo mật!
Xin chân thành cảm ơn và cho phép chúng tôi được gửi đến quý anh/chị lời chúc sức khỏe và hạnh phúc.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA QUÝ ANH/CH
Bộ phận đang làm việc: ......................................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................
Anh chị đang quản lý nhân viên đã tốt nghiệp hệ đại học chính quy dài hạn từ năm 2013 thuộc một trong các trường sau:
☐ Đại học Mở Tp.HCM | |
☐ Đại học Kinh tế - Luật | ☐ Đại học Tài chính – Marketing |
☐ Đại học Tôn Đức Thắng | |
☐ Không có nhân viên nào tốt nghiệp tại các trường trên (dừng phỏng vấn) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Kết Quả Kiểm Định Independent Samples T-Test Theo Hộ Khẩu Thường Trú
- Khoảng Cách Giữa Năng Lực Của Tân Cử Nhân Khối Ngành Kinh Doanh - Quản Lý Và Yêu Cầu Của Người Sử Dụng Lao Động Trong Công Việc Theo Thời Gian Tốt
- Hạn Chế Của Đề Tài Nghiên Cứu Và Và Gợi Ý Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Khoảng cách giữa năng lực của tân cử nhân và yêu cầu của người sử dụng lao động - 18
- Khoảng cách giữa năng lực của tân cử nhân và yêu cầu của người sử dụng lao động - 19
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
Nhân viên trên tốt nghiệp chuyên ngành nào trong số ngành sau đây:
☐Ngành tài chính – ngân hàng – bảo hiểm |
☐ Ngành kế toán – kiểm toán |
☐ Ngành quản trị - quản lý (khoa học quản lý, quản trị nhân lực, hệ thống thông tin quản lý, quản trị văn phòng) |
☐Khác (dừng phỏng vấn) |
II. THÔNG TIN NHÂN VIÊN
Anh/chị vui lòng cho biết các thông tin về nhân viên
Họ tên nhân viên: .....................................................................................
Vị trí làm việc: .........................................................................................
Quê quán (hộ khẩu):.......................................... (ghi tên tỉnh/ thành phố)
☐Nam | ☐Nữ |
Theo đánh giá của anh chị là nhân viên nêu trên làm việc
☐ Chưa đúng chuyên ngành được đào tạo (dừng phỏng vấn) |
Bộ phận đang làm việc
☐Sản xuất | ☐Nhân sự | |
☐Kinh doanh | ☐Marketing | ☐Điều hành |
☐Bán hàng/dịch vụ khách hàng | ||
☐Khác: ................................................................................................................... |
Loại hình doanh nghiệp
☐Doanh nghiệp cổ phần | |
☐Doanh nghiệp tư nhân | ☐Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
☐Doanh nghiệp liên doanh |
Lĩnh vực đang làm việc
☐Sản xuất | |
☐Dịch vụ, xuất nhập khẩu | ☐Ngân hàng |
☐Xây dựng, kinh doanh bất động sản | ☐Vận tải, giao nhận |
☐Giáo dục | ☐Đầu tư chứng khoán |
☐ Khác: ................................................................................................................... |
Năm tốt nghiệp:
☐ 2014 |
Thời gian chính thức làm việc tại đơn vị quý anh/chị: ......... tháng Thu nhập trung bình của nhân viên: ......................... triệu/ tháng
III. ĐIỀU TRA VỀ CÁC NĂNG LỰC QUAN TRỌNG
Anh/chị cho biết yêu cầu của anh/chị về năng lực đối với nhân viên nêu trên trong công việc1 là rấtkhông cần thiết đến 5 là rất cần thiết.
Anh/chị đánh giá mức độ đáp ứng của nhân viên nêu trên so với yêu cầu của công việc 1 là đáp ứng rất không tốt đến 5 là đáp ứng rất tốt
NĂNG LỰC | MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA NHÂN VIÊN | |||||||||
1 - Rất không cần thiết ……………………. 5 - Rất cần thiết | Kiến thức | 1- Đáp ứng rất không tốt ………………….. 5- Đáp ứng rất tốt | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1. Nắm vững khái niệm cơ bản của cử nhân khối ngành kinh doanh - quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 2. Nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội trong nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 3. Nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội quốc tế (ngoài nước) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 4. Có kiến thức chuyên sâu của ít nhất một ngành trong khối ngành kinh doanh - quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5. Hiểu cách xác định các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6. Hiểu được cách đưa ra giải pháp cho các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7. Hiểu biết về luật pháp, các quy định và tiêu chuẩn liên quan công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 8. Nắm được các nguyên tắc tổ chức, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
quản lý các hoạt động trong công ty | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9. Hiểu được các ngành khác có liên quan trong lĩnh vực hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10. Có kiến thức để tham gia các khóa đào tạo tại công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 - Rất không cần thiết …………………. 5 - Rất cần thiết | Kỹ năng | 1- Đáp ứng rất không tốt ………………….. 5- Đáp ứng rất tốt | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 11. Biết cách áp dụng kiến thức chuyên sâu trong ít nhất một lĩnh vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 12. Có khả năng tiếp cận, đánh giá và tổng hợp thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 13. Kỹ năng giao tiếp tốt với khách hàng (hoặc đối tác bên ngoài) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 14. Kỹ năng giao tiếp tốt với đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 15. Kỹ năng giao tiếp tốt với cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 16. Kỹ năng làm việc độc lập hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 17. Làm việc hiệu quả trong môi trường đa ngành nghề, đa văn hoá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 18. Làm việc nhóm hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 19. Quản lý nhóm hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 20. Kỹ năng thích nghi nhanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 21. Kỹ năng quản lý thời gian | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 22. Kỹ năng quản lý xung đột | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 23. Kỹ năng giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 24. Kỹ năng ra quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 25. Kỹ năng tổ chức công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 3 | 4 | 5 | 26. Kỹ năng tư duy sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 27. Kỹ năng lập kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 28. Kỹ năng dự báo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 29. Kỹ năng cải tiến, sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 30. Kỹ năng tự học tập và phát triển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 31. Kỹ năng phân tích định lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 32. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 33. Kỹ năng tin học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 34. Kỹ năng lắng nghe | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 35. Kỹ năng thuyết trình (trình bày) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 36. Kỹ năng viết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 - Rất không cần thiết ……………………. 5 - Rất cần thiết | Thái độ | 1- Đáp ứng rất không tốt 2- ……………… ….. 5- Đáp ứng rất tốt | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 37. Cam kết thực hiện học tập bồi dưỡng trong công tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 38. Có trách nhiệm trong công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 39. Có trách nhiệm với môi trường làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 40. Làm việc với quan điểm quốc tế và toàn cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 41. Cam kết phát triển các kỹ năng của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 42. Cam kết làm việc hiệu quả với các nhóm văn hóa khác nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 43. Cam kết sử dụng hiệu quả các kỹ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1
năng tại nơi làm việc của mình | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 44. Không ngừng trao đổi các kỹ năng với nhau trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 45. Có đạo đức trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 46. Tác phong làm việc chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trân trọng cảm ơn quý anh chị đã dành thời gian tham gia phỏng vấn!