Phụ lục 2. Đánh giá thang đo Yêu cầu kiến thức bằng hệ số tin cậy Cronbach alpha lần 1
Cronbach's Alpha | Số biến | ||||
.820 | 10 | ||||
Tổng số biến thang đo | |||||
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến tổng | Bình phương hệ số tương quan | Cronbach’s Alpha nếu loại biến | |
Yêu cầu nắm vững khái niệm cơ bản của cử nhân khối ngành kinh doanh - quản lý | 35.93 | 22.391 | .562 | .380 | .798 |
Yêu cầu có kiến thức để tham gia các khóa đào tạo tại công ty | 35.85 | 23.043 | .566 | .340 | .798 |
Yêu cầu nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội trong nước | 36.08 | 23.003 | .547 | .534 | .800 |
Yêu cầu nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội quốc tế (ngoài nước) | 36.32 | 23.256 | .452 | .539 | .811 |
Yêu cầu có kiến thức chuyên sâu của ít nhất một ngành trong khối ngành kinh doanh - quản lý | 35.75 | 23.535 | .520 | .297 | .803 |
Yêu cầu hiểu cách xác định các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | 35.68 | 23.694 | .495 | .394 | .805 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khoảng Cách Giữa Năng Lực Của Tân Cử Nhân Khối Ngành Kinh Doanh - Quản Lý Và Yêu Cầu Của Người Sử Dụng Lao Động Trong Công Việc Theo Thời Gian Tốt
- Hạn Chế Của Đề Tài Nghiên Cứu Và Và Gợi Ý Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Điều Tra Về Các Năng Lực Quan Trọng
- Khoảng cách giữa năng lực của tân cử nhân và yêu cầu của người sử dụng lao động - 19
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
35.61 | 24.620 | .426 | .315 | .812 | |
Yêu cầu hiểu biết về luật pháp, các quy định và tiêu chuẩn liên quan công việc | 35.62 | 24.880 | .382 | .261 | .816 |
Yêu cầu nắm được các nguyên tắc tổ chức, quản lý các hoạt động trong công ty | 35.69 | 23.560 | .526 | .356 | .802 |
Yêu cầu hiểu được các ngành khác có liên quan trong lĩnh vực hoạt động | 36.10 | 23.226 | .553 | .363 | .799 |
Yêu cầu hiểu được cách đưa ra giải pháp cho các vấn đề trong công việc của ngành
Phụ lục 3. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho nhân tố Yêu cầu về kiến thức của người sử dụng lao động lần 1
Hệ số KMO - Kaiser-Meyer-Olkin | .760 | |
Kiểm định Bartlett’s | Chi bình phương | 461.920 |
df | 28 | |
Sig. | .000 |
Thành phần | Giá trị Eigenvalues | Tổng phương sai trích | Tổng phương sai phép quay | ||||||
Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | |
3.313 | 41.411 | 41.411 | 3.313 | 41.411 | 41.411 | 2.337 | 29.216 | 29.216 | |
2 | 1.353 | 16.907 | 58.318 | 1.353 | 16.907 | 58.318 | 2.328 | 29.102 | 58.318 |
.804 | 10.056 | 68.374 | |||||||
.694 | 8.670 | 77.044 | |||||||
.586 | 7.330 | 84.373 | |||||||
.551 | 6.885 | 91.259 | |||||||
.425 | 5.311 | 96.569 | |||||||
.274 | 3.431 | 100.00 0 |
Hệ số tải nhân tố | |||
Thành phần | |||
1 | 2 | ||
Yêu cầu hiểu cách xác định các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | .779 | ||
Yêu cầu hiểu được cách đưa ra giải pháp cho các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | .778 | ||
Yêu cầu nắm được các nguyên tắc tổ chức, quản lý các hoạt động trong công ty | .622 | ||
Yêu cầu có kiến thức để tham gia các khóa đào tạo tại công ty | .583 | ||
Yêu cầu hiểu được các ngành khác có liên quan trong lĩnh vực hoạt động | .526 | .449 | |
Yêu cầu nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội trong nước | .874 | ||
Yêu cầu nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội quốc tế (ngoài nước) | .869 | ||
Yêu cầu nắm vững khái niệm cơ bản của cử nhân khối ngành kinh doanh - quản lý | .618 | ||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VariLớn nhất with Kaiser Normalization. | |||
a. Rotation converged in 3 iterations. |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụ lục 4. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho nhân tố Yêu cầu về kiến thức của người sử dụng lao động lần 2
Hệ số KMO - Kaiser-Meyer-Olkin | .726 | |
Kiểm định Bartlett’s | Chi bình phương | 375.873 |
df | 21 | |
Sig. | .000 |
Thành phần | Giá trị Eigenvalues | Tổng phương sai trích | Tổng phương sai phép quay | ||||||
Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ |
2.92 6 | 41.802 | 41.802 | 2.92 6 | 41.802 | 41.802 | 2.16 3 | 30.893 | 30.893 | |
2 | 1.35 1 | 19.297 | 61.099 | 1.35 1 | 19.297 | 61.099 | 2.11 4 | 30.206 | 61.099 |
3 | .729 | 10.411 | 71.509 | ||||||
4 | .692 | 9.884 | 81.393 | ||||||
5 | .564 | 8.054 | 89.447 | ||||||
6 | .446 | 6.369 | 95.816 | ||||||
7 | .293 | 4.184 | 100.000 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
1
Thành phần | ||
1 | 2 | |
Yêu cầu nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội trong nước | .881 | |
Yêu cầu nắm được kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội quốc tế (ngoài nước) | .861 | |
Yêu cầu nắm vững khái niệm cơ bản của cử nhân khối ngành kinh doanh - quản lý | .636 | |
Yêu cầu hiểu được cách đưa ra giải pháp cho các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | .781 | |
Yêu cầu hiểu cách xác định các vấn đề trong công việc của ngành được đào tạo | .770 | |
Yêu cầu nắm được các nguyên tắc tổ chức, quản lý các hoạt động trong công ty | .641 | |
Yêu cầu có kiến thức để tham gia các khóa đào tạo tại công ty | .404 | .600 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VariLớn nhất with Kaiser Normalization. | ||
a. Rotation converged in 3 iterations. |
Phụ lục 5. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho nhân tố Yêu cầu về kỹ năng của người sử dụng lao động lần 1
Hệ số KMO - Kaiser-Meyer-Olkin | .907 | |
Kiểm định Bartlett’s | Chi bình phương | 2687.363 |
df | 325 | |
Sig. | .000 |
Thành phần | Giá trị Eigenvalues | Tổng phương sai trích | Tổng phương sai phép quay | ||||||
Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | |
1 | 10.3 37 | 39.759 | 39.759 | 10.3 37 | 39.759 | 39.759 | 3.996 | 15.3 71 | 15.371 |
2 | 1.62 1 | 6.233 | 45.992 | 1.62 1 | 6.233 | 45.992 | 3.010 | 11.5 78 | 26.949 |
3 | 1.48 8 | 5.722 | 51.714 | 1.48 8 | 5.722 | 51.714 | 2.761 | 10.6 18 | 37.567 |
4 | 1.14 4 | 4.400 | 56.114 | 1.14 4 | 4.400 | 56.114 | 2.635 | 10.1 36 | 47.703 |
5 | 1.07 8 | 4.144 | 60.259 | 1.07 8 | 4.144 | 60.259 | 2.240 | 8.61 5 | 56.318 |
6 | 1.01 6 | 3.906 | 64.165 | 1.01 6 | 3.906 | 64.165 | 2.040 | 7.84 7 | 64.165 |
7 | .988 | 3.801 | 67.966 | ||||||
8 | .827 | 3.182 | 71.148 | ||||||
9 | .769 | 2.956 | 74.104 | ||||||
10 | .670 | 2.575 | 76.679 | ||||||
11 | .663 | 2.550 | 79.229 | ||||||
12 | .604 | 2.325 | 81.554 | ||||||
13 | .557 | 2.141 | 83.695 | ||||||
14 | .516 | 1.985 | 85.681 | ||||||
15 | .493 | 1.898 | 87.579 | ||||||
16 | .441 | 1.696 | 89.274 | ||||||
17 | .395 | 1.521 | 90.795 | ||||||
18 | .356 | 1.369 | 92.164 | ||||||
19 | .327 | 1.259 | 93.424 | ||||||
20 | .314 | 1.208 | 94.631 | ||||||
21 | .299 | 1.149 | 95.781 | ||||||
22 | .263 | 1.011 | 96.791 | ||||||
23 | .237 | .913 | 97.704 | ||||||
24 | .215 | .825 | 98.530 | ||||||
25 | .202 | .777 | 99.306 | ||||||
26 | .180 | .694 | 100.00 0 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Tổng phương sai trích
Thành phần | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Yêu cầu kỹ năng tin học | .757 | |||||
Yêu cầu kỹ năng thuyết trình (trình bày) | .716 | |||||
Yêu cầu kỹ năng viết | .716 | |||||
Yêu cầu kỹ năng lắng nghe | .649 | .423 | ||||
Yêu cầu kỹ năng tự học tập và phát triển | .612 | |||||
Yêu cầu kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | .591 | |||||
Yêu cầu biết cách áp dụng kiến thức chuyên sâu trong ít nhất một lĩnh vực | .420 | |||||
Yêu cầu kỹ năng giao tiếp tốt với đồng nghiệp | .805 | |||||
Yêu cầu kỹ năng giao tiếp tốt với khách hàng (hoặc đối tác bên ngoài) | .774 | |||||
Yêu cầu kỹ năng giao tiếp tốt với cấp trên | .651 | |||||
Yêu cầu có khả năng tiếp cận, đánh giá và tổng hợp thông tin | .473 | |||||
Yêu cầu kỹ năng tổ chức công việc | .682 | |||||
Yêu cầu kỹ năng lập kế hoạch | .676 | |||||
Yêu cầu kỹ năng ra quyết định | .663 | |||||
Yêu cầu kỹ năng giải quyết vấn đề | .405 | .637 | ||||
Yêu cầu kỹ năng thích nghi nhanh | ||||||
Yêu cầu kỹ năng dự báo | .790 | |||||
Yêu cầu kỹ năng cải tiến, sáng tạo | .739 |
.617 | ||||||
Yêu cầu quản lý nhóm hiệu quả | .696 | |||||
Yêu cầu làm việc nhóm hiệu quả | .663 | |||||
Yêu cầu kỹ năng tư duy sáng tạo | .454 | .491 | ||||
Yêu cầu làm việc hiệu quả trong môi trường đa ngành nghề, đa văn hoá | .493 | .650 | ||||
Yêu cầu kỹ năng làm việc độc lập hiệu quả | .644 | |||||
Yêu cầu kỹ năng quản lý thời gian | .403 | .508 | ||||
Yêu cầu kỹ năng quản lý xung đột | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VariLớn nhất with Kaiser Normalization. | ||||||
a. Rotation converged in 7 iterations. |
Yêu cầu kỹ năng phân
Phụ lục 6. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho nhân tố Yêu cầu về kỹ năng của người sử dụng lao động lần 2
Hệ số KMO - Kaiser-Meyer-Olkin | .888 | ||||||||
Kiểm định Bartlett’s | Chi bình phương | 1927.065 | |||||||
df | 190 | ||||||||
Sig. | .000 | ||||||||
Tổng phương sai trích | |||||||||
Thành phần | Giá trị Eigenvalues | Tổng phương sai trích | Tổng phương sai phép quay | ||||||
Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | Tổng | % biến thiên | % tích luỹ | |
1 | 8.098 | 40.488 | 40.488 | 8.098 | 40.488 | 40.488 | 3.408 | 17.038 | 17.038 |
2 | 1.477 | 7.384 | 47.873 | 1.477 | 7.384 | 47.873 | 2.769 | 13.847 | 30.885 |
3 | 1.263 | 6.317 | 54.189 | 1.263 | 6.317 | 54.189 | 2.522 | 12.611 | 43.496 |
4 | 1.072 | 5.360 | 59.550 | 1.072 | 5.360 | 59.550 | 2.443 | 12.215 | 55.711 |
5 | 1.021 | 5.106 | 64.656 | 1.021 | 5.106 | 64.656 | 1.789 | 8.944 | 64.656 |
6 | .915 | 4.574 | 69.230 | ||||||
7 | .828 | 4.142 | 73.372 | ||||||
8 | .692 | 3.459 | 76.831 |
.640 | 3.200 | 80.031 | |||||||
10 | .598 | 2.991 | 83.022 | ||||||
11 | .537 | 2.687 | 85.709 | ||||||
12 | .469 | 2.343 | 88.052 | ||||||
13 | .406 | 2.032 | 90.083 | ||||||
14 | .376 | 1.880 | 91.963 | ||||||
15 | .335 | 1.673 | 93.636 | ||||||
16 | .309 | 1.547 | 95.184 | ||||||
17 | .293 | 1.463 | 96.647 | ||||||
18 | .253 | 1.263 | 97.910 | ||||||
19 | .218 | 1.091 | 99.001 | ||||||
20 | .200 | .999 | 100.00 0 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
9
Thành phần | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Yêu cầu kỹ năng tin học | .787 | ||||
Yêu cầu kỹ năng viết | .726 | ||||
Yêu cầu kỹ năng thuyết trình (trình bày) | .715 | ||||
Yêu cầu kỹ năng tự học tập và phát triển | .614 | ||||
Yêu cầu kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | .604 | ||||
Yêu cầu biết cách áp dụng kiến thức chuyên sâu trong ít nhất một lĩnh vực | .466 | .423 | |||
Yêu cầu kỹ năng giao tiếp tốt với đồng nghiệp | .810 | ||||
Yêu cầu kỹ năng giao tiếp tốt với khách hàng (hoặc đối tác bên ngoài) | .759 | ||||
Yêu cầu kỹ năng giao tiếp tốt với cấp trên | .707 | ||||
Yêu cầu có khả năng tiếp cận, đánh giá và tổng hợp thông tin | .545 | ||||
Yêu cầu kỹ năng dự báo | .797 | ||||
Yêu cầu kỹ năng cải tiến, sáng tạo | .749 |
.623 | |||||
Yêu cầu kỹ năng tổ chức công việc | .713 | ||||
Yêu cầu kỹ năng ra quyết định | .671 | ||||
Yêu cầu kỹ năng lập kế hoạch | .657 | ||||
Yêu cầu quản lý nhóm hiệu quả | .542 | ||||
Yêu cầu làm việc hiệu quả trong môi trường đa ngành nghề, đa văn hoá | .823 | ||||
Yêu cầu kỹ năng làm việc độc lập hiệu quả | .429 | .590 | |||
Yêu cầu làm việc nhóm hiệu quả | .412 | ||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VariLớn nhất with Kaiser Normalization. | |||||
a. Rotation converged in 6 iterations. |