Tác nhân gây dị ứng:……………………………………………………………..
13.Tình trạng da:
1. Da nhờn 2. Da khô 3. Da nhạy cảm 4. Da hỗn hợp
14.Anh/chị có sử dụng kem(mỹ phẩm) không?
1.Có 2. Không
15. Thuốc/mỹ phẩm đã dùng:
1. Kem bảy màu 2. Cortibion 3. Trangala
4. Kem trộn 5. Thuốc kháng sinh 6. Khác………...................
16. Vì sao Anh/chị biết đến kem (mỹ phẩm) mình đang sử dụng ? 1. Bạn bè 2. Người thân 3. Quảng cáo 4. Tự tìm hiểu. 5. Dược sĩ, bác sĩ
17. Thời gian Anh/chị sử dụng kem (mỹ phẩm) là bao lâu ?
1. Dưới 6 tháng 2 . Từ 6 – 12 tháng 3. Trên 12 tháng
18. Anh/chị có thường xuyên sử dụng kem (mỹ phẩm) cho da mặt không ?
1.Thường xuyên 2 . Không thường xuyên 3. Không sử dụng kem.
Ghi chú:……………………………………………………………….
19. Trước khi sử dụng kem (mỹ phẩm) da Anh/chị như thế nào ?
1. Da bình thường 2. Nhiều mụn trứng cá 3. Da thường xuyên bị dị ứng 4 . Nhiều mụn mủ
5. Khác: .........................................
20. Sau khi sử dụng kem (mỹ phẩm) da Anh/chị như thế nào ?
1. Được cải thiện rõ rệt
2. Có cải thiện ít
3. Lúc đầu rất tốt càng vê sau có xuất hiện mụn nhiều hơn
4. Có xuất hiện mụn trứng cá đỏ
5. Không cải thiện mà mụn càng lúc càng nhiêu
21. Vi khuẩnPropionibacterium acnes hiện diện trên da
1. Có 2. Không 3. Khác………………………………….
22. Khả năng kháng kháng sinh của Propionibacterium acnes
1. Kháng | 2. Trung gian | 3. Nhạy | |
Clindamycin (cL) | |||
Levofloxacin (Lv) | |||
Erythromycine (Er) | |||
Trimethoprim/sulfamethoxazol (Bt) | |||
Cefuroxime (Cu) | |||
Tetracycline (Te) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Định Danh Các Dòng Vi Khuẩn Phân Lập Được Bằng Phương Pháp Sinh Hóa
- Mối Quan Hệ Giữa Kết Quả Phân Lập Các Dòng Vi Khuẩn Propionibacterium Acnes Và Một Số Yếu Tố Khảo Sát
- Họ Tên Bênh Nhân:………………………………………………………………………. 2.giới Tính:
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 10
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 11
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 12
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Cần Thơ ,ngày…….tháng….năm 20….
BÊNH NHÂN ĐỒNG Ý NGƯỜI THU THẬP SỐ LIỆU
CUNG CẤP THÔNG TIN (Kí tên và ghi họ tên đầy đủ) (Kí tên và ghi họ tên đầy đủ)
………………………………. ………………………………
.
------------------------HẾT------------------------
Xin cám ơn Anh/chị đã dành thời gian thực hiện bài khảo sát này, những thông tin quí báu của Anh/Chị sẽ góp phần tạo nên sự hoàn thiện của bài khảo sát cũng như đề tài mà chúng tôi đang thực hiện. Xin chân thành cảm ơn !
PHỤ LỤC B: TỔNG HỢP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
Bảng kết quả kháng sinh đồ đối với vi khuẩn P. acnes
Dòng | Đường kính vòng vô khuẩn (mm) | ||||||
cL | Lv | Er | Bt | Cu | Te | ||
1 | 01 | 0 | 21 | 0 | 19 | 25 | 15 |
2 | 9N | 0 | 5 | 0 | 10 | 22 | 4 |
3 | 31N | 0 | 9 | 0 | 0 | 25 | 10 |
4 | 48N | 10 | 13 | 0 | 0 | 24 | 10 |
5 | 51N | 0 | 8 | 0 | 10 | 27 | 10 |
6 | 53N | 0 | 10 | 0 | 0 | 27 | 11 |
7 | 54N | 0 | 10 | 0 | 0 | 26 | 3 |
8 | 67N | 0 | 25 | 0 | 24 | 28 | 10 |
9 | 70N | 0 | 27 | 0 | 0 | 32 | 4 |
10 | 72N | 0 | 11 | 0 | 0 | 21 | 12 |
11 | 73N | 0 | 9 | 0 | 0 | 15 | 8 |
12 | 75N | 0 | 32 | 0 | 23 | 36 | 13 |
13 | 85N | 0 | 38 | 0 | 0 | 38 | 24 |
14 | 87N | 0 | 32 | 0 | 22 | 39 | 15 |
15 | 96N | 0 | 38 | 0 | 19 | 56 | 15 |
16 | 100N | 0 | 6 | 19 | 15 | 19 | 0 |
17 | 101N | 0 | 31 | 0 | 19 | 20 | 11 |
18 | 102N | 0 | 6 | 26 | 20 | 27 | 0 |
19 | 103N | 0 | 13 | 0 | 0 | 30 | 21 |
20 | 107N | 21 | 25 | 11 | 0 | 25 | 17 |
21 | 110N | 0 | 30 | 15 | 23 | 40 | 12 |
22 | 111N | 0 | 32 | 0 | 19 | 37 | 14 |
23 | 117N | 0 | 10 | 0 | 0 | 24 | 6 |
24 | 118N | 0 | 10 | 0 | 0 | 22 | 10 |
25 | 119N | 0 | 6 | 0 | 6 | 26 | 6 |
26 | 124N | 0 | 16 | 0 | 16 | 20 | 15 |
27 | 126N | 0 | 28 | 32 | 20 | 16 | 22 |
28 | 127N | 0 | 30 | 0 | 10 | 35 | 13 |
29 | 128N | 0 | 21 | 0 | 16 | 28 | 11 |
30 | 129N | 15 | 20 | 20 | 19 | 32 | 18 |
31 | 130N | 0 | 22 | 0 | 14 | 26 | 17 |
32 | 131N | 0 | 9 | 0 | 14 | 20 | 14 |
33 | 132N | 7 | 14 | 14 | 6 | 0 | 9 |
34 | 133N | 0 | 24 | 27 | 21 | 40 | 23 |
35 | 134N | 0 | 17 | 29 | 21 | 50 | 20 |
135N | 0 | 23 | 0 | 20 | 25 | 14 | |
37 | 137N | 0 | 31 | 0 | 0 | 30 | 12 |
38 | 138N | 0 | 10 | 10 | 0 | 16 | 8 |
39 | 146N | 0 | 8 | 0 | 13 | 9 | 8 |
40 | 148N | 0 | 16 | 0 | 0 | 30 | 10 |
41 | 151N | 18 | 23 | 26 | 24 | 15 | 20 |
42 | 154N | 0 | 24 | 0 | 7 | 26 | 9 |
43 | 159N | 12 | 19 | 16 | 15 | 20 | 15 |
44 | 163N | 0 | 19 | 12 | 20 | 0 | 7 |
45 | 165N | 0 | 9 | 16 | 0 | 12 | 10 |
36
PHỤ LỤC C KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
Kết quả thống kê 100 mẫu bệnh phẩm và 45 dòng vi khuẩn phân lập bằng phần mềm SPSS 16.0
Giới tính
GIOI TINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | NAM | 23 | 23.0 | 23.0 | 23.0 |
NU | 77 | 77.0 | 77.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Nhóm tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 12-18 | 20 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
19-25 | 51 | 51.0 | 51.0 | 71.0 | |
>25 | 29 | 29.0 | 29.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
KHU VUC LAM VIEC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | HS - SV | 51 | 51.0 | 51.0 | 51.0 |
NV VAN PHONG | 18 | 18.0 | 18.0 | 69.0 | |
NOI TRO | 15 | 15.0 | 15.0 | 84.0 | |
NHA MAY - XI NGHIEP | 3 | 3.0 | 3.0 | 87.0 | |
KHAC | 13 | 13.0 | 13.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Mức độ mụn trứng cá
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | NHE | 27 | 27.0 | 27.0 | 27.0 |
TRUNG BINH | 59 | 59.0 | 59.0 | 86.0 | |
NANG | 12 | 12.0 | 12.0 | 98.0 | |
RAT NANG | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Biểu hiện lâm sàng
BIEU HIEN LAM SANG
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | TRUNG CA DO | 21 | 21.0 | 21.0 | 21.0 |
MUN MU VA TRUNG CA DO | 32 | 32.0 | 32.0 | 53.0 | |
SAN VIEM | 15 | 15.0 | 15.0 | 68.0 | |
DO DA , GIAN MAO MACH | 4 | 4.0 | 4.0 | 72.0 | |
TRUNG CA THONG THUONG | 20 | 20.0 | 20.0 | 92.0 | |
KHAC | 8 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Tiền sử điều trị
DIEU TRI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | CHUA DIEU TRI | 15 | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
Y TE TU | 52 | 52.0 | 52.0 | 67.0 | |
Y TE CONG | 5 | 5.0 | 5.0 | 72.0 | |
TU DIEU TRI | 28 | 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Tình trạng da
TINH TRANG DA
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | DA NHON | 52 | 52.0 | 52.0 | 52.0 |
DA KHO | 13 | 13.0 | 13.0 | 65.0 | |
DA NHAY CAM | 14 | 14.0 | 14.0 | 79.0 | |
DA HON HOP | 21 | 21.0 | 21.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Vi khuẩn P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | CO | 45 | 45.0 | 45.0 | 45.0 |
KHONG | 55 | 55.0 | 55.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Khả năng kháng thuốc clindamycin của các dòng P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
CLINDAMYCIN | KHANG | Count | 45 | 55 | 100 |
% within CLINDAMYCIN | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within CLINDAMYCIN | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | |
Pearson Chi-Square | .a |
N of Valid Cases | 100 |
Khả năng kháng thuốc levofloxacin của các dòng P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
LEVOFLOXACIN | KHANG | Count | 32 | 54 | 86 |
% within LEVOFLOXACIN | 37.2 % | 62.8 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 71.1 % | 98.2 % | 86.0 % | ||
TRUNG GIAN | Count | 6 | 1 | 7 | |
% within LEVOFLOXACIN | 85.7 % | 14.3 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 13.3 % | 1.8 % | 7.0 % | ||
NHAY | Count | 7 | 0 | 7 | |
% within LEVOFLOXACIN | 100.0 % | .0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 15.6 % | .0 % | 7.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within LEVOFLOXACIN | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 15.353a | 2 | .000 |
Likelihood Ratio | 18.356 | 2 | .000 |
Linear-by-Linear Association | 14.554 | 1 | .000 |
N of Valid Cases | 100 |