Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩnP. acnes và tiền sử điều trị của bệnh nhân mụn trứng cá
CO DIEUTRI * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
CO DIEUTRI | CO | Count | 38 | 47 | 85 |
% within CO DIEUTRI | 44.7 % | 55.3 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 84.4 % | 85.5 % | 85.0 % | ||
KHONG | Count | 7 | 8 | 15 | |
% within CO DIEUTRI | 46.7 % | 53.3 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 15.6 % | 14.5 % | 15.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within CO DIEUTRI | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Có thể bạn quan tâm!
- Họ Tên Bênh Nhân:………………………………………………………………………. 2.giới Tính:
- Vì Sao Anh/chị Biết Đến Kem (Mỹ Phẩm) Mình Đang Sử Dụng ?
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 10
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 12
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 13
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | .020a | 1 | .888 | 1.000 | .553 |
Continuity Correctionb | .000 | 1 | 1.000 | ||
Likelihood Ratio | .020 | 1 | .888 | ||
Fisher's Exact Test | |||||
Linear-by-Linear Association | .020 | 1 | .889 | ||
N of Valid Casesb | 100 |
Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P. acnes và mức độ mụn trứng cá
MUC DO MUN TRUNG CA * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
MUC DO MUN TRUNG CA | NHE | Count | 12 | 15 | 27 |
% within MUC DO MUN TRUNG CA | 44.4 % | 55.6 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 26.7 % | 27.3 % | 27.0 % | ||
TRUNG BINH | Count | 25 | 34 | 59 | |
% within MUC DO MUN TRUNG CA | 42.4 % | 57.6 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 55.6 % | 61.8 % | 59.0 % | ||
NANG | Count | 6 | 6 | 12 | |
% within MUC DO MUN TRUNG CA | 50.0 % | 50.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 13.3 % | 10.9 % | 12.0 % | ||
RAT NANG | Count | 2 | 0 | 2 | |
% within MUC DO MUN TRUNG CA | 100.0 % | .0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 4.4 % | .0 % | 2.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within MUC DO MUN TRUNG CA | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 2.734a | 3 | .435 |
Likelihood Ratio | 3.483 | 3 | .323 |
Linear-by-Linear Association | .760 | 1 | .383 |
N of Valid Cases | 100 |
Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P. acnes và biểu hiện lâm sàng
BIEU HIEN LAM SANG * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHON G | ||||
BIEU HIEN LAM SANG | TRUNG CA DO | Count | 8 | 13 | 21 |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 38.1 % | 61.9 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 17.8 % | 23.6 % | 21.0 % | ||
MUN MU VA TRUNG CA DO | Count | 16 | 16 | 32 | |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 50.0 % | 50.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 35.6 % | 29.1 % | 32.0 % | ||
SAN VIEM | Count | 6 | 9 | 15 | |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 40.0 % | 60.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 13.3 % | 16.4 % | 15.0 % | ||
DO DA , GIAN MAO MACH | Count | 3 | 1 | 4 | |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 75.0 % | 25.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 6.7 % | 1.8 % | 4.0 % | ||
TRUNG CA THONG THUONG | Count | 10 | 10 | 20 | |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 50.0 % | 50.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 22.2 % | 18.2 % | 20.0 % | ||
KHAC | Count | 2 | 6 | 8 | |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 25.0 % | 75.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 4.4 % | 10.9 % | 8.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within BIEU HIEN LAM SANG | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 3.829a | 5 | .574 |
Likelihood Ratio | 3.944 | 5 | .558 |
Linear-by-Linear Association | .001 | 1 | .971 |
N of Valid Cases | 100 |
PHỤ LỤC D HÌNH ẢNH NHUỘM GRAM VI KHUẨN
01
09N
31N
48N
51N
53N
54N
67N
70N
72N
73N
75N
85N
87N
96N
101N
100N
102N
103N
107N
110N
111N
117N
118N