Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 11

Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P acnes và tiền sử 1


Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩnP. acnes và tiền sử điều trị của bệnh nhân mụn trứng cá

CO DIEUTRI * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation



VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


Total

CO

KHONG

CO DIEUTRI

CO

Count

38

47

85


% within CO DIEUTRI

44.7 %

55.3 %

100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


84.4 %


85.5 %


85.0 %

KHONG

Count

7

8

15


% within CO DIEUTRI

46.7 %

53.3 %

100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


15.6 %


14.5 %


15.0 %

Total


Count

45

55

100



% within CO DIEUTRI

45.0 %

55.0 %

100.0 %



% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


100.0 %


100.0 %


100.0 %

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.

Chi-Square Tests




Value


df

Asymp. Sig. (2- sided)

Exact Sig. (2- sided)

Exact Sig. (1- sided)

Pearson Chi-Square

.020a

1

.888


1.000


.553

Continuity Correctionb

.000

1

1.000

Likelihood Ratio

.020

1

.888

Fisher's Exact Test




Linear-by-Linear Association


.020


1


.889

N of Valid Casesb

100





Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P acnes và mức độ mụn 2

Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P. acnes và mức độ mụn trứng cá

MUC DO MUN TRUNG CA * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation



VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


Total

CO

KHONG

MUC DO MUN TRUNG CA

NHE

Count

12

15

27


% within MUC DO MUN TRUNG CA


44.4 %


55.6 %


100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


26.7 %


27.3 %


27.0 %

TRUNG BINH

Count

25

34

59

% within MUC DO MUN TRUNG CA


42.4 %


57.6 %


100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


55.6 %


61.8 %


59.0 %

NANG

Count

6

6

12


% within MUC DO MUN TRUNG CA


50.0 %


50.0 %


100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


13.3 %


10.9 %


12.0 %

RAT NANG

Count

2

0

2


% within MUC DO MUN TRUNG CA


100.0 %


.0 %


100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


4.4 %


.0 %


2.0 %

Total


Count

45

55

100



% within MUC DO MUN TRUNG CA


45.0 %


55.0 %


100.0 %



% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


100.0 %


100.0 %


100.0 %


Chi-Square Tests




Value


df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

2.734a

3

.435

Likelihood Ratio

3.483

3

.323

Linear-by-Linear Association

.760

1

.383

N of Valid Cases

100



Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P acnes và biểu hiện 3

Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩn P. acnes và biểu hiện lâm sàng

BIEU HIEN LAM SANG * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation



VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA


Total


CO

KHON G

BIEU HIEN LAM SANG

TRUNG CA DO

Count

8

13

21

% within BIEU HIEN LAM SANG

38.1 %

61.9 %

100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

17.8 %

23.6 %

21.0 %

MUN MU VA TRUNG CA DO

Count

16

16

32

% within BIEU HIEN LAM SANG

50.0 %

50.0 %

100.0 %

% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

35.6 %

29.1 %

32.0 %

SAN VIEM

Count

6

9

15

% within BIEU HIEN LAM SANG

40.0 %

60.0 %

100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

13.3 %

16.4 %

15.0 %

DO DA , GIAN MAO MACH

Count

3

1

4

% within BIEU HIEN LAM SANG

75.0 %

25.0 %

100.0 %

% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

6.7 %

1.8 %

4.0 %

TRUNG CA THONG THUONG

Count

10

10

20

% within BIEU HIEN LAM SANG

50.0 %

50.0 %

100.0 %

% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

22.2 %

18.2 %

20.0 %

KHAC

Count

2

6

8


% within BIEU HIEN LAM SANG

25.0 %

75.0 %

100.0 %


% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

4.4 %

10.9 %

8.0 %

Total


Count

45

55

100



% within BIEU HIEN LAM SANG

45.0 %

55.0 %

100.0 %



% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA

100.0

%

100.0

%


100.0 %


Chi-Square Tests




Value


df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

3.829a

5

.574

Likelihood Ratio

3.944

5

.558

Linear-by-Linear Association

.001

1

.971

N of Valid Cases

100



PHỤ LỤC D HÌNH ẢNH NHUỘM GRAM VI KHUẨN 01 09N 31N 48N 51N 53N 54N 67N 70N 72N 73N 75N 4

PHỤ LỤC D HÌNH ẢNH NHUỘM GRAM VI KHUẨN


01

09N

31N


48N

51N

53N


54N

67N

70N


72N

73N

75N

85N

87N

96N


101N

100N

102N


103N

107N

110N


111N

117N

118N

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/09/2024