Khả năng kháng thuốc erythromycin của các dòng P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
ERYTHROMYCINE | KHANG | Count | 40 | 52 | 92 |
% within ERYTHROMYCINE | 43.5 % | 56.5 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 88.9 % | 94.5 % | 92.0 % | ||
TRUNG GIAN | Count | 4 | 3 | 7 | |
% within ERYTHROMYCINE | 57.1 % | 42.9 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 8.9 % | 5.5 % | 7.0 % | ||
NHAY | Count | 1 | 0 | 1 | |
% within ERYTHROMYCINE | 100.0 % | .0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 2.2 % | .0 % | 1.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within ERYTHROMYCINE | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Quan Hệ Giữa Kết Quả Phân Lập Các Dòng Vi Khuẩn Propionibacterium Acnes Và Một Số Yếu Tố Khảo Sát
- Họ Tên Bênh Nhân:………………………………………………………………………. 2.giới Tính:
- Vì Sao Anh/chị Biết Đến Kem (Mỹ Phẩm) Mình Đang Sử Dụng ?
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 11
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 12
- Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Probionibacterium acnes tại thành phố Cần Thơ - 13
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 1.725a | 2 | .422 |
Likelihood Ratio | 2.098 | 2 | .350 |
Linear-by-Linear Association | 1.493 | 1 | .222 |
N of Valid Cases | 100 |
Khả năng kháng thuốc trimethoprim/ sulfamethoxazole của các dòng P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
TRIMETHOPRIM / SULFAMETHOXAZOLE | KHANG | Count | 43 | 55 | 98 |
% within TRIMETHOPRIM / SULFAMETHOXAZOLE | 43.9 % | 56.1 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 95.6 % | 100.0 % | 98.0 % | ||
TRUNG GIAN | Count | 2 | 0 | 2 | |
% within TRIMETHOPRIM / SULFAMETHOXAZOLE | 100.0 % | .0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 4.4 % | .0 % | 2.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within TRIMETHOPRIM / SULFAMETHOXAZOLE | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2-sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 2.494a | 1 | .114 | .200 | .200 |
Continuity Correctionb | .742 | 1 | .389 | ||
Likelihood Ratio | 3.244 | 1 | .072 | ||
Fisher's Exact Test | |||||
Linear-by-Linear Association | 2.469 | 1 | .116 | ||
N of Valid Casesb | 100 |
Khả năng kháng thuốc cefuroxime của các dòng P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
CEFUROXIME | KHANG | Count | 26 | 44 | 70 |
% within CEFUROXIME | 37.1 % | 62.9 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 57.8 % | 80.0 % | 70.0 % | ||
TRUNG GIAN | Count | 11 | 10 | 21 | |
% within CEFUROXIME | 52.4 % | 47.6 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 24.4 % | 18.2 % | 21.0 % | ||
NHAY | Count | 8 | 1 | 9 | |
% within CEFUROXIME | 88.9 % | 11.1 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 17.8 % | 1.8 % | 9.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within CEFUROXIME | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 9.213a | 2 | .010 |
Likelihood Ratio | 9.925 | 2 | .007 |
Linear-by-Linear Association | 8.548 | 1 | .003 |
N of Valid Cases | 100 |
Khả năng kháng thuốc tetracycline của các dòng P. acnes
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
TETRACYCLINE | KHANG | Count | 44 | 55 | 99 |
% within TETRACYCLINE | 44.4 % | 55.6 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 97.8 % | 100.0 % | 99.0 % | ||
TRUNG GIAN | Count | 1 | 0 | 1 | |
% within TETRACYCLINE | 100.0 % | .0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 2.2 % | .0 % | 1.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within TETRACYCLINE | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2-sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 1.235a | 1 | .267 | .450 | .450 |
Continuity Correctionb | .010 | 1 | .920 | ||
Likelihood Ratio | 1.609 | 1 | .205 | ||
Fisher's Exact Test | |||||
Linear-by-Linear Association | 1.222 | 1 | .269 | ||
N of Valid Casesb | 100 |
Mối liên hệ giữa kết quả phân lập các dòng vi khuẩnP. acnes và tình trạng da nhờn
DA NHON * VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA Crosstabulation
VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | Total | ||||
CO | KHONG | ||||
DA NHON | CO | Count | 31 | 21 | 52 |
% within DA NHON | 59.6 % | 40.4 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 68.9 % | 38.2 % | 52.0 % | ||
KHONG | Count | 14 | 34 | 48 | |
% within DA NHON | 29.2 % | 70.8 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 31.1 % | 61.8 % | 48.0 % | ||
Total | Count | 45 | 55 | 100 | |
% within DA NHON | 45.0 % | 55.0 % | 100.0 % | ||
% within VI KHUAN P.ACNES HIEN DIEN TREN DA | 100.0 % | 100.0 % | 100.0 % |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2-sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 9.350a | 1 | .002 | .003 | .002 |
Continuity Correctionb | 8.160 | 1 | .004 | ||
Likelihood Ratio | 9.526 | 1 | .002 | ||
Fisher's Exact Test | |||||
Linear-by-Linear Association | 9.256 | 1 | .002 | ||
N of Valid Casesb | 100 |