30
Đồng tâm | Trắng đục | Bằng phẳng | Lượn sóng | Đồng nhất | Que | + | ||
50 | RB.CJ17 | Đồng tâm | Trắng đục | Lồi cong | Lượn sóng | Đồng nhất | Cầu | - |
51 | RB.CJ18 | Tròn | Trắng đục | Gồ ghề | Bằng phẳng | Hạt lớn | Que | + |
52 | RB.CJ19 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | - |
53 | RB.CJ20 | Gấp nếp | Trắng đục | Bằng phẳng | Răng cưa | Cuộn sóng | Que | + |
54 | RB.CJ21 | Tròn, có vành ở mép | Trắng trong | Gồ ghề | Bằng phẳng | Hạt lớn | Que | + |
55 | RB.CJ22 | Tròn | Trắng trong | Lồi cong | Bằng phẳng | Đồng nhất | Cầu | - |
56 | RB.CJ23 | Tròn | Trắng trong | Lồi cong | Lượn sóng | Đồng nhất | Que | + |
57 | RB.CJ24 | Tròn | Trắng trong | Bằng phẳng | Lượn sóng | Hạt nhỏ | Que | + |
58 | RB.CJ25 | Tròn | Trắng trong | Giọt nước | Lượn sóng | Đồng nhất | Que | - |
59 | RB.CJ26 | Hình không đều | Trắng đục | Ghồ ghề | Răng cưa | Hạt lớn | Que | - |
60 | RB.CJ27 | Tròn | Trắng đục | Bằng phẳng | Lượn sóng | Hạt nhỏ | Que | + |
61 | RB.CJ28 | Tròn, có vành ở mép | Vàng nhạt | Giọt nước | Bằng phẳng | Hạt nhỏ | Que | + |
62 | RB.CJ29 | Tròn | Vàng nhạt | Lồi cong | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | - |
63 | RB.CJ30 | Tròn, có vành ở mép | Vàng trong | Gồ ghề | Bằng phẳng | Hạt lớn | Que | + |
64 | RB.CJ31 | Tròn | Vàng đậm | Lồi cong | Bằng phẳng | Đồng nhất | Cầu | - |
65 | RB.CJ32 | Tròn | Trắng trong | Lồi cong | Lượn sóng | Đồng nhất | Que | + |
66 | RB.CJ33 | Tròn | Trắng trong | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
67 | RB.CJ34 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Hạt lớn | Cầu | - |
68 | RB.CJ35 | Nhăn nheo, có vành ở mép | Trắng đục | Lõm | Lượn sóng | Hạt lớn | Que | + |
69 | RB.CJ36 | Tròn | Trắng trong | Giọt nước | Bằng phẳng | Đồng nhất | Cầu | + |
Có thể bạn quan tâm!
- Tuyển chọn, nghiên cứu đặc tính kháng tác nhân gây bệnh và tạo chế phẩm phòng trừ bệnh rễ của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu Piper nigrum L. tại Tây Nguyên - 21
- Thông Tin Thu Thập, Phân Lập Các Chủng Vi Khuẩn Vùng Rễ Cây Hồ Tiêu
- Hình Thái Các Chủng Vi Khuẩn Phân Lập Tại Gia Lai
- Xác Định Thành Phần Hóa Học Trong Dịch Nuôi Cấy Của Chủngvi Khuẩn Vùng Rễ Tuyển Chọn Có Khả Năng Kháng Nấm Fusarium Bằng Phân Tích Lc-Ms Và Gc-Ms
- Tuyển chọn, nghiên cứu đặc tính kháng tác nhân gây bệnh và tạo chế phẩm phòng trừ bệnh rễ của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu Piper nigrum L. tại Tây Nguyên - 26
- Tuyển chọn, nghiên cứu đặc tính kháng tác nhân gây bệnh và tạo chế phẩm phòng trừ bệnh rễ của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu Piper nigrum L. tại Tây Nguyên - 27
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
49
Tròn | Trắng trong | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + | ||
71 | RB.CJ38 | Tròn | Trắng trong | Bằng phẳng | Lượn sóng | Đồng nhất | Que | - |
72 | RB.CJ39 | Tròn, có vành ở mép | Vàng đậm | Lồi cong | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | - |
73 | RB.CJ40 | Tròn | Trắng đục | Lồi cong | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | - |
74 | RB.CJ41 | Tròn | Trắng | Răng cưa | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
75 | RB.CJ42 | Đồng nhất | Vàng trong | Lồi cong | Lượn sóng | Dạng hạt nhỏ | Que | + |
76 | RB.CJ43 | Hình không đều | Vàng đậm | Bằng phẳng | Răng cưa | Đồng nhất | Cầu | - |
77 | RB.CJ44 | Gần tròn | Trắng trong | Bằng phẳng | Lượn sóng | Đồng nhất | Cầu | - |
70
Hình ảnh bộ chủng giống vi khuẩn phân lập tại Gia Lai
Bộ giống các chủng vi khuẩn phân lập tại Đắk Lắk
PHỤ LỤC 2. ĐỊNH DANH CÁC CHỦNG CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG
PHYTOPHTHORA, FUSARIUM VÀ TUYẾN TRÙNG CAO
Chủng RB DS29 Accession LC441146
Sequence (3’ – 5’) CAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTAGCGGCGGACG GGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACTCCGGG AAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTCTGAACCGCATGGTTCAGACAT AAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGC TAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACCAAGGCGACGATGCGTAGCCGACCTG AGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTAC GGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACGAAAGTCTGACGGA GCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAAGCTCTGTTGT TAGGGAAGAACAAGTGCCGTTCAAATAGGGCGGCACCTTGACGGTACCT AACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGT AGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGCAGGCG GTTTCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGGTCAT TGGAAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCCACGT GTAGCGGTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGAAGGC GACTCTCTGGTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGGAGCG AACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAA GTGTAAAGGGGGTTTCCGCCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAAGCA CTCCGCCCTGGGGAGTACGGTCGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATTGAC GGGGGCCCGCACAAGCGGTGGAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAACGC
GAAGAACCTTACCAGGTCTTGACATCCTCTGACAATCCTAGAGATAGGA CGTCCCCTTCGGGGGCAGAGTGACAGGTGGTGCATGGTTGTCGTCAGCT CGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCAACGAGCGCAACCCTTGAT CTTAGTTGCCAGCATTCAGTTGGGCACTCTAAGGTGACTGCCGGTGACA AACCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATGCCCCTTATGACC TGGGCTACACACGTGCTACAATGGACAGAACAAAGGGCAGCGAAACCG CGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCTCAGTTCGGATCGCAGTCT GCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCGGATCAGCAT GCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGTCACACCA CGAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGTAACCTTTT
Chủng RB.CJ41 Accession LC602155 Sequence (3’ – 5’)
TGCAAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTAGCGGCGG ACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACTCC GGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTTTGAACCGCATGGTTCAAA CATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATT AGCTAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACCAAGGCAACGATGCGTAGCCGA CCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTC CTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACGAAAGTCTGA CGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAAGCTCTG TTGTTAGGGAAGAACAAGTACCGTTCGAATAGGGCGGTACCTTGACGGT ACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAAT ACGTAGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGCA GGCGGTTTCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGG TCATTGGAAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCC ACGTGTAGCGGTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGA AGGCGACTCTCTGGTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGG AGCGAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTG CTAAGTGTTAGGGGGTTTCCGCCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAA GCACTCCGCCTGGGGAGTACGGTCGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATT GACGGGGGCCCGCACAAGCGGTGGAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAA CGCGAAGAACCTTACCAGGTCTTGACATCCTCTGACAATCCTAGAGATA GGACGTCCCCTTCGGGGGCAGAGTGACAGGTGGTGCATGGTTGTCGTCA GCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCAACGAGCGCAACCCTT GATCTTAGTTGCCAGCATTCAGTTGGGCACTCTAAGGTGACTGCCGGTG ACAAACCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATGCCCCTTATG ACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACAGAACAAAGGGCAGCGAAA CCGCGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCTCAGTTCGGATCGCAG TCTGCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCGGATCAG CATGCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGTCACA CCACGAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGT
Chủng RB.EK7 Accession LC602156 Sequence (3’ – 5’)
ATGCAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTAGCGGCGG ACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACTCC GGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTTTGAACCGCATGGTTCAGA CATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATT AGCTAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACCAAGGCGACGATGCGTAGCCGA
CCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTC CTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACGAAAGTCTGA CGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAAGCTCTG TTGTTAGGGAAGAACAAGTGCCGTTCAAATAGGGCGGCACCTTGACGGT ACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAAT ACGTAGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGCA GGCGGTTTCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGG TCATTGGAAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCC ACGTGTAGCGGTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGA AGGCGACTCTCTGGTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGG AGCGAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTG CTAAGTGTTAGGGGGTTTCCGCCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAA GCACTCCGCCTGGGGAGTACGGTCGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATT GACGGGGGCCCGCACAAGCGGTGGAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAA CGCGAAGAACCTTACCAGGTCTTGACATCCTCTGACAATCCTAGAGATA GGACGTCCCCTTCGGGGGCAGAGTGACAGGTGGTGCATGGTTGTCGTCA GCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCAACGAGCGCAACCCTT GATCTTAGTTGCCAGCATTCAGTTGGGCACTCTAAGGTGACTGCCGGTG ACAAACCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATGCCCCTTATG ACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACAGAACAAAGGGCAGCGAAA CCGCGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCTCAGTTCGGATCGCAG TCTGCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCGGATCAG CATGCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGTCACA CCACGAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGTAACCTTTATGGAGC CAGCCGC
PHỤ LỤC 3. KÉT QUẢ PHÂN TÍCH HỢP CHẤT KHÁNG PHYTOPHTHORA, FUSARIUM VÀ TUYẾN TRÙNG CỦA CÁC CHỦNG VI KHUẨN TUYỂN CHỌN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GC – MS VÀ LC - MS
GC-MS của Bacillus velezensis RB.DS29
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH LC-MS