Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
f. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 632 (S03b – DNN) Sổ chi tiết:
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (S17 – DNN)
2.1.1.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a. Khái niệm
- Chi phí quản lí kinh doanh là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lí bao gồm nhiều loại như: chi phí quản lí kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác.
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hưng và các nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu quả công tác kế toán này - 1
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hưng và các nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu quả công tác kế toán này - 2
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh.
- Sơ Đồ Hạch Toán Tài Khoản 635 – Chi Phí Hoạt Động Tài Chính
- Sơ Đồ Hạch Toán Tài Khoản 911 – Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Tổ Chứctrang Bị Cơ Sở Vật Chất Và Phần Mềm Kế Toán.
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:
+ Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa bao gồm các chi phí chào bán, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lương nhân viên bộ phận bán hàng (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, điện thoại,…), chi phí bằng tiền khác.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao bồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí vật liệu văn
GVHD: Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, tiền thuê đất, thuế môn bài, khoản lập dự phòng phải thu khó đòi, dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại,…), chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng,…).
- Các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp không được coi là chi phí được trừ theo quy định của Luật thuế TNDN nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán theo đúng Chế độ kế toán thì không được ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
b. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn
- Phiếu thu, phiếu chi
- Các chứng từ khác có liên quan
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
Bên Nợ
- Các chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước).
642
Bên Có
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết)
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng: Phản ánh chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa trong kỳ của doanh và tình hình kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911.
- Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh chi phí quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi phí doanh nghiệp sang TK 911.
d. Sơ đồ hạch toán
Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí
133
Các khoản giảm chi phí kinh doanh
khác bằng tiền
152,153,242
Thuế GTGT
Chi phí vật liệu, dụng cụ xuất dùng cho quản lý kinh doanh
242,335
352
Phân bổ dần hoặc trích trước vào chi phí quản lý
Hoàn nhập dự phòng phải trả
214
GVHD: TTháríicTh hkịhBấuíchhaoTTrâSnCĐ dùng ch1o3
bán hàng, quản lý doanh nghiệp
334,338
Tiền lương phụ cấp, tiền ăn ca và
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
911
111,112,331…
642
111,112,138
Hình 2.3 : Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
e. Chứng từ sử dụng
Sổ tổng hợp
Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) Sổ Cái tài khoản 642 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (S17 – DNN)
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính.
a. Khái niệm.
Là phần còn lại của các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính sau khi trừ đi các khoản chi phí hoạt động tài chính
b. Công thức
Kết quả hoạt động tài chính
=
Doanh thu hoạt động tài chính
-
Chi phí hoạt động tài chính
2.1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
a. Khái niệm
- Thu thập hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp.
- Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
+ Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi đầu tư trái phiếu….
+ Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản ( bằng sáng chế, nhãn mác thương mại… ),cổ tức, lợi nhuận được chia..
+ Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán.
+ Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
+ Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
+ Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
+ Chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn.
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu thu
- Giấy báo Có
- Giấy báo chia lãi cổ tức
- Các chứng từ khác có liên quan
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
515
Bên Có
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận
Cổ tức, lợi nhuận được chia
121,228
Cổ tức trước khi mua khoản đầu tư
331
Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng
1112,1122 1111,1121
Bán ngoại tệ
Lãi bán ngoại tệ
3387
Phân bổ dần lãi bán hàng trả chậm, trả góp
413
k/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
1112,1122
GVHD: Thái Thị Bích Trân
1k6/c lãi tỷ gSiVá ThốHi :đNoágiudyoễđnáTnhhị Ngọc Trâm
giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
131,136,138
Cuối kỳ, k/c doanh thu tài chính
911 515 138
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
e. Chứng từ kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 515 (S03b – DNN) Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 515 (S19 – DNN)
2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Chi phí tài chính là bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính.
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ ngân hàng
- Bảng sao kê tiền ngân hàng
- Hóa đơn GTGT
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
- Các khoản chi phí tài chính phát sinh trong kỳ;
- Trích lập bổ sung dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước)
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
chứ ng khoán kinh doanh
, dư
GVHD: Thái Thị Bích Trân
17
phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lêc̣ h giữa số dư phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dư ̣ phòng đã trích lâp̣ năm trước chưa sử duṇ g hết);
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính;
- SCVuôTiHk:ỳNkgếutyoễánn T,hịkNếtgcọhcuTyrêẩnm toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác điṇ h kết
quả hoạt động kinh doanh.
Bên Nợ 635 Bên Có
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
d. Sơ đồ hạch toán
229
635
229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn dài hạn
413
Hoàn nhập số dư chênh lệch dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ và chi phí tài chính
121, 228
Lỗ về bán các khoản đầu tư 111, 112
Tiền thu bán các Chi phí hoạt động liên
911
Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính
khoản đầu tư doanh, liên kết
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho người
111, 112, 335…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1111, 1112
1111, 1112
Bán ngoại tệ
111,112,….
Mua vật tư, hàng hóa dịch vụ bằng ngoại
Lỗ tỷ giá
229
Lập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác