Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
e. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 635 (S03b – DNN) Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 635 (S19 – DNN)
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác.
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác.
a. Khái niệm.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động khác và các khoản chi phí thuộc hoạt động khác.
b. Công thức.
Kết quả thu nhập khác
=
Thu nhập khác
-
Chi phí khác
2.1.3.2. Thu nhập khác.
a. Khái niệm.
Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản thu nhập khác như: thu các khoản phải trả nhưng không trả được vì nguyên nhân từ phía chủ nợ, thu về các khoản thuế phải nộp nhà nước giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tài khoản này dùng đ ể phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt đôṇ g sản xuất, kinh doanh của doanh nghiêp̣ ,gồm:
- Thu nhâp
từ nhươn
g bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lêc̣ h giữa giá tri ̣hơp
lý tài sản đươc
chia từ BCC cao hơn chi phí đầu
tư xây dưn
g tài sản đồng kiểm soát;
- Chênh lêc̣ h lai
do đánh giá laị vâṭ tư , hàng hoá , tài sản cố định đưa đi góp
vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài han khać ;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa , cung cấp dic̣ h vu ̣nhưng sau đo
đươc
giảm, đươc
hoàn (thuế xuất khẩu đươc
hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT
phải nộp nhưng sau đó được giảm);
- Thu tiền đươc
phaṭ do khách hàng vi pham
hơp
đồng ;
- Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ
thu tiền bảo hiểm đươc bồi thường , tiêǹ đêǹ bù di dời cơ sở kinh doanh và cać
khoản có tính chất tương tự);
- Thu các khoản nơ ̣ khó đòi đã xử lý xóa sổ ;
- Thu các khoản nơ ̣ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa , sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhâp
quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiên
vâṭ của các tổ chứ c, cá nhân tặng
cho doanh nghiêp̣ ;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại ;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên .
b. Chứng từ kế toán.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Biên lại nộp thuế, nộp phạt
c. Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng tài khoản 711 – Chi phí khác
Bên Nợ
711
Bên Có
- Số thuế GTGT phải nôp̣ (nêú có) tính theo phương pháp trực tiêṕ đối với cać khoan̉ thu nhâp khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương phaṕ
trưc̣ tiêṕ .
- Cuối kỳ kế toań , kêt́ chuyên̉ cać khoản thu nhập khác phát sinh
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
trong kỳ sang tài khoản 911
“Xać điṇ h kêt́ quả kinh doanh”.
Tài khoản 711 - "Thu nhâp
d. Sơ đồ hạch toán.
khá c" không có số dư cuối kỳ.
Thuế GTGT
Thuế GTGT phải nộp theo PP trực tiếp (nếu có)
Thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ
Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
Thu được khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ
152,156,211…
911
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ
152,156,211…
221
Cuối kỳ, kế chuyển thu nhập khác
Chênh lệch giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ
Góp vốn liên doanh, liên kết bằng vật tư hàng hóa.
331,338
Kết chuyển nợ không xác định được chủ. Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cược
3331
711
3331 111,112
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 – Thu nhập khác.
e. Sổ sách kế toán.
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 711 (S03b – DNN) Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 711 (S19 – DNN)
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác.
a. Khái niệm.
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện
hay các nghiêp vu ̣riêng biêṭ với hoaṭ đôṇ g thông thường của cać doanh
nghiêp̣ . Chi phí khác của doanh nghiêp có thể gồm:
- Chi phí thanh lý , nhương bań TSC Đ (gồm cả chi phí đâú thâù hoaṭ đôṇ g
thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoaṭ đôṇ g thanh lý , nhương bań TSCĐ
đươc
ghi giảm chi phí thanh lý, nhươn
g bán TSCĐ;
- Chênh lêc̣ h giữa giá tri ̣hơp
lý tài sản đươc
chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu
tư xây dưn
g tài sản đồng kiểm soát;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhươn
g bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lêc̣ h lỗ do đánh giá laị vâṭ tư , hàng hoá , TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty con , công ty liên doanh , đầu tư vào công ty liên kết , đầu tư dài haṇ khác;
- Tiền phaṭ phải trả do vi pham
- Các khoản chi phí khác.
hơp
đồng kinh tế , phạt hành chính;
Các khoản chi phí không được coi là c hi phí tính thuế TNDN theo quy điṇ h của Luâṭ thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứ ng từ và đã hac̣ h toán đúng
theo Chế đô ̣kế toán thì không đươc ghi giam̉ chi phí kế toań mà chỉ điêù
chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăn g số thuế TNDN phải nôp̣ .
b. Chứng từ kế toán.
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Ủy nhiệm chi
- Giấy báo Nợ
c. Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng tài khoản 811 – chi phí khác
Bên Nợ 811 Bên Có
Các khoản chi phí khác phát sinh.
Cuối kỳ , kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác điṇ h kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán.
Kết chuyển chi phí
111,112,131,141 811 911
Các chi phí khác phát sinh (chi
TSCĐ,…)
GVHD: Thái ThhịoạBtíđcộhnTgr,âtnhanh lý, như2ợ2ng bán
338,331
SVTHk:hNácguyễn Thị Ngọc Trâm
Khi nộp phạt Khoản bị phạt do 111,112,138,…
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 – Chi phí khác
e. Sổ sách kế toán.
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 811 (S03b – DNN) Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 811 (S19 – DNN)
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái niệm.
- Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
của doanh nghiệp chi phí thuế thu nhâp
doanh nghiêp
phát sinh trong năm làm
căn cứ xác điṇ h kết quả hoaṭ đôṇ g kinh doanh sau thuế của doanh nghiêp
trong năm tài chính hiên haǹ h.
- Chi phí thuế thu nhâp
doanh nghiêp
là số thuế thu nhâp
doanh ngh iêp
phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiêp
hiên
hành
- Hàng quý , kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhâp
doanh nghiêp
để
ghi nhân
số thuế thu nhâp
doanh nghiêp
tam
phải nôp
vào chi phí thuế thu
nhâp
doanh nghiêp
hiên
hành . Cuối năm tài chính , căn cứ vào tờ khai quyết
toán thuế, nếu số thuế thu nhâp
doanh nghiêp
tam
phải nôp
trong năm nhỏ hơn
số phải nôp
cho năm đó , kế toán ghi nhân
số thuế t hu nhâp
doanh nghiêp
phải
GVHD: Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
nôp
thêm vào chi phí thuế thu nhâp
doanh nghiêp
hiên
hành . Trường hơp sô
thuế thu nhâp
doanh nghiêp
tam
phải nôp
trong năm lớn hơn số phải nôp
của
năm đó , kế toán phải ghi giảm chi phí thuế thu nhâ ̣ p doanh nghiêp
hiên
hành
là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nôp̣ .
- Khi lâp
Báo cáo tài chính , kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu
nhâp
doanh nghiêp
phát sinh vào tài khoản 911 - “Xác điṇ h kết quả kinh
doanh” để xác điṇ h lơi
nhuân
sau thuế trong kỳ kế toán .
b. Chứng từ sử dụng
Tờ khai thuế TNDN tạm nộp Biên lai nộp thuế
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo quyết toán thuế hàng năm
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Chi phí thuế thu nhâp̣ doanh
- Số thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp
nghiêp̣ phát sinh trong năm;
- Thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp
của các năm trước phải nộp
thưc̣ tế phải nôp̣ trong năm nho
̣ hơn số thuế thu nhâp̣ doanh
nghiêp̣ tam
̣ phải nô ̣ p đươc̣ giảm
bổ sung do phát hiêṇ sai sót trừ vaò chi phí thuế thu nhâp
không troṇ g yếu của các năm doanh nghiêp̣ đã ghi nhâṇ trong
trước đươc̣ ghi tăng chi phí năm;
thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp của năm hiện tại.
̣ - Số thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp phải nộp được ghi giảm do phát
hiêṇ sai sót không troṇ g yếu của các năm trước được ghi giảm chi
GVHD: Thái Thị Bích Trân 24
phí SthVuTếHth:uNnghuậypễn dTohaịnNhgnọgchTiêrpậ m trong năm hiêṇ taị ;
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp̣ vào bên Nơ
Bên Nợ
821
Bên Có
Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhâp
dư cuối kỳ.
doanh nghiêp̣ ” không có sô
d. Sơ đồ hạch toán
333(3334)
821
911
Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN
e. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 821 (S03b – DNN) Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết các tài khoản (S19 – DNN)
2.1.5. Kế toán tổng kết xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.1. Công thức tính.
=
Kết quả hoạt động SXKD
chính
+
Kết quả hoạt động tài chính
+
Kết quả hoạt động khác
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
911 | Bên Có | |
GVHD: Thái Thị Bích Trân | 25 | SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hưng và các nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu quả công tác kế toán này - 2
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh.
- Sơ Đồ Hạch Toán Tài Khoản 632 – Giá Vốn Hàng Bán
- Sơ Đồ Hạch Toán Tài Khoản 911 – Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Tổ Chứctrang Bị Cơ Sở Vật Chất Và Phần Mềm Kế Toán.
- Sơ Đồ Trình Tự Ghi Sổ Theo Hình Thức Nhật Ký Chung.
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng hóa, bất đôṇ g sản đầu tư và dic̣ h vụ đã bán;
- Doanh thu thuần về số sản phẩm , hàng hóa , bất đôṇ g sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ;
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán
632,635,642,811
911
511,515,711
Kết chuyển chi phí và chi phí khác
Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác
821
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
421
421
Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ