Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán



GIAY BAO CO Ngay 22 7 2015 Ma GDV LÂM Á HÂN Ma KH 000078756 So GD 59NT01103401342 Kinh gui Cong 1

GIAY BAO CO

Ngay 22/7/2015


Ma GDV LÂM Á HÂN Ma KH 000078756

So GD 59NT01103401342

Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO Ma so thue : 1801071438

Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :

So tai khoan ghi Co : 5907040039338 So tien bang so : 10.011.861

So tien bang chu : Muoi trieu khong tram muoi mot ngan tam tram sau muoi mot dong.

Noi dung : Ngan hang tra lai cho cong ty

Giao dịch viên


LÂM Á HÂN


Kiem soat


NGÔ MINH ANH

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO - 12

GIAY BAO CO Ngay 24 8 2015 Ma GDV LY THU TRANG Ma KH 000070734 So GD 59NT01103400040 Kinh gui Cong 2


GIAY BAO CO

Ngay 24/8/2015


Ma GDV LY THU TRANG Ma KH 000070734

So GD 59NT01103400040

Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO Ma so thue : 1801071438

Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :

So tai khoan ghi Co : 5907040039338 So tien bang so : 5.080.918

So tien bang chu : Nam trieu khong tram tam muoi ngan chin tram muoi tam dong.

Noi dung : Ngan hang tra lai cho cong ty

Giao dịch viên


LY THU TRANG

Kiem soat


TRAN ANH THO



GIAY BAO CO Ngay 24 8 2015 Ma GDV LE ANH TRANG Ma KH 000070734 So GD 06QĐ01103400040 Kinh gui Cong 3

GIAY BAO CO

Ngay 24/8/2015


Ma GDV LE ANH TRANG Ma KH 000070734

So GD 06QĐ01103400040

Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO

Ma so thue : 1801071438

Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :

So tai khoan ghi Co : 5907040039338 So tien bang so : 4.446.987

So tien bang chu : Bon trieu bon tram bon muoi sau ngan chin tram tam muoi bay dong.

Noi dung : Ngan hang tra lai cho cong ty

Giao dịch viên


LE ANH TRANG


Kiem soat


NGUYEN VAN KHANH


Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT


SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

Tài khoản: 515

Mẫu sổ: S38 – DN

( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)


Đơn vị tính: đồng


Ngày,

tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày,

tháng

Nợ

Nợ

A

B

C

D

E

1

2

3

4




Số dư đầu kỳ






22/7

0035

22/7

Ngân hàng Vietcombank trả lãi

112


10.011.861



24/8

0051

24/8

Ngân hàng An Bình trã lãi

112


5.080.918



24/8

0062

24/8

Ngân hàng Quân đội trã lãi

112


4.446.987



30/9

TH0009

30/9

Kết chuyển doanh thu tài chính

911

19.539.766







Cộng phát sinh


19.539.766

19.539.766






Ghi có TK 515



19.539.766




Người ghi sổ

(Ký, họ tên)


Trần Thị Thi Thơ


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


Nguyễn Thanh Hoàng

Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015

Giám đốc

(Ký, họ tên)


Lê Hoàng Nam


3.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng bán của công ty gồm: Nguyên vật liệu, cát, đá, xi măng, phụ liệu,... để công ty sản xuất bê tông thương phẩm.

a. Chứng từ sổ sách

Chứng từ

- Hoá đơn GTGT (mẫu 01GTGT3/001).

- Phiếu xuất kho.

Số sách

- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)

- Sổ Cái TK 632 (mẫu số S03b-DN)

b. Quy trình ghi sổ kế toán

Sổ cái TK 632 (S03b-DN)

Bảng cân đối số phát sinh

Báo cáo tài chính

Sơ đồ 3.7: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán


Nhật ký chung (S03a-DN)

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (S36-DN)

Phiếu xuất kho, Hoá đơn GTGT


Bảng tổng hợp chi tiết




Ghi chú:

: Ghi hằng ngày

: Ghi cuối tháng

: Đối chiếu


c. Các nghiệp vụ phát sinh:

Trong kỳ, để hoàn thành sản xuất Bê tông thương phẩm thì bao gồm các chi phí: vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và sản xuất chung. Kế toán ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tất cả các chi phí. Cuối kỳ, kế toán dựa vào số liệu và chứng từ đã thu thập trong kỳ để tính và xác định giá vốn của toàn bộ quá trình sản xuất để tiến hành xác định kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.

- Cuối kỳ, kế toán tập hợp chi phí sản xuất vào TK 154


Nợ TK 154

14.717.494.550

Có TK 621

5.176.329.483

Có TK 622

2.065.785.555

Có TK 627

7.475.379.513

- Cuối kỳ, kế toán tiến hành tính giá vốn Nợ TK 632 14.717.494.550

Có TK 154 14.717.494.550

d. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)

Ngày 01/7/2015, Công ty xuất bán cho Tổng Công ty Xây Dựng Số 1 sản phẩm bê tông thương phẩm loại Mac 200 với trị giá xuất kho 77.357.850 đồng.


hạch toán:

Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập Phiếu xuất kho, kế toán

Nợ TK 632 77.357.850

Có TK 154 77.357.850

Ngày 07/8/2015, Công ty xuất bán cho Công ty Cố phần Đầu tư và

Xây dựng Số 8, sản phẩm bê tông thương phẩm loại M200 với trị giá xuất kho 24.345.974 đồng.

Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập Phiếu xuất kho, kế toán

hạch toán:

Nợ TK 632 24.345.974

Có TK 154 24.345.974


Ngày 25/9/2015, Công ty xuất bán cho Công ty Cố phần Đầu tư và Xây dựng Số 1, sản phẩm bê tông thương phẩm loại Mac200 với trị giá xuất kho

11.122.360 đồng.

Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập Phiếu xuất kho, kế toán

hạch toán:

Nợ TK 632 11.122.360

Có TK 154 11.122.360

Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ giá vốn trên tài

khoản 632, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh

Nợ TK 911 14.717.494.550

Có TK 632 14.717.494.550

Chứng từ kế toán


Nghiệp vụ ngày 01/7/2015


CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 01 – VT

C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC

Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC


PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 01 tháng 7 năm 2015 Nợ: 632

Số: 0020 Có: 154


Họ và tên người giao: Công ty CP Bê Tông HAMACO

Lý do xuất: Xuất kho Bê Tông Mac 200.

Xuất tại kho: Kho công ty Địa điểm: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, TP CT.



S T T

Tên nhãn hiệu, quy cách, phảm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa


Mã số


Đơn vị tính

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

Theo chứng từ


Thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Bê Tông Mac 200

Mac 200

m3

150

150

515.719

77.357.850


Cộng

x

X

X

x

X

77.357.850

- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Bảy mươi bảy triệu ba trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi đồng.

- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................................

Ngày 01 tháng 7 năm 2015


Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Phạm Kim Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Nguyễn Thanh Hoàng

Xem tất cả 176 trang.

Ngày đăng: 20/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí