Kế toán thành phẩm - bán hàng và xác định kết quả bán hàng - 9


Công ty TNHH thương mại và xây dựng thanh bình Bảng kê số 8

Tháng 5 năm 2006



Cửa hàng

Số dư đầu

Ghi nợ TK 156 – Ghi có TK

Ghi nợ TK 156 – Ghi có TK

Số dư cuối

kỳ

111

1331

331

156

Cộng nợ

632

156.1


Cộng nợ

Thuế suất

10%

126.431.728



156.238.631

30.593.263

186.831.894

152.405.363

879.200


153.284.563

160.279.059

Điệp

9.376.663



33.881.350

10.797.963


17.743.338



17.743.338

36.312.638

Thảo




14.118.405



12.110.125



12.110.125

16.377.222

Dụng cụ

gia đình

25.365.446



4.692.504

19.795.300

24.487.800

14.931.915

879.200


15.811.115

34.042.135

Châu

11.461.916



38.599.672


38.599.672

39.855.563



39.866.563

10.206.025

Kho bán

buôn

66.158.762



64.946.700


64.946.700

67.764.422



67.764.422

63.341.040

Thuế suất

5%

11.726.259



3.840.400


3.840.400

3.639.000



3.639.000

11.927.659

Thảo

11.207.559



3.105.000


3.105.000

3.639.000




10.673.589

Đồ điện

518.700



735.400







1.254.100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Kế toán thành phẩm - bán hàng và xác định kết quả bán hàng - 9



Cộng












Kết cấu phương pháp ghi sổ:

Số phát sinh nợ TK 156 đối ứng các tài khoản phản ánh số nhập trong tháng của hàng hoá, số phát sinh có đối ứng với các tài khảon ghi nợ phản ánh số xuất trong tháng.

Tờ kê chi tiết:

Từ báo cáo hàng ngày kế toán lập tờ kê chi tiết phản ánh TK 511 “doanh thu” có thể có tiền séc, tiền gửi ngân hàng.

Kế toán đưa vào các phiếu nhập kho của từng cửa hàng để vào các bảng kê số 8 của từng cửa hàng. Vì mặt hàng ở phiếu nhập kho chỉ là một số ít hàng nhập kho nên số liệu không giống như số liệu trong bảng kê số 8 của cửa hàng Điệp.

Kết cấu phương pháp ghi sổ:

Số phát sinh nợ TK 156 đối ứng các tài khoản phản ánh số nhập trong tháng của hàng hoá, số phát sinh có đối ứng với các tài khoản ghi nợ phản ánh số xuất trong tháng.

Tờ kê chi tiết:

Từ báo cáo bán hàng hàng ngày, kế toán lập tờ kê chi tiết phản ánh TK 511 “doanh thu” có thể có tiền séc, tiền gửi ngân hàng.

Dưới đây là bảng tổng hợp doanh thu tháng 5/2006 của cửa hàng Thảo – Nga.


Cửa hàng Thảo – Nga Bảng tổng hợp doanh thu

Tháng 05 năm 2006




TT


Diễn giải


Giá vốn


Lãi gộp


Doanh thu

Ghi có 511 – ghi nợ các tài khoản

Thuế

GTGT

111.1

112.1

113.1



I

Doanh số 5%









1

Quầy két

3.639.000

1.165.628

4.804.628

4.804.628

240.231



240.231











II

Doanh số 10%

12.110.125

2.034.419

14.144.544

14.144.544

1.414.456



1.414.456

1

Quầy xe đạp

12.110.125

2.034.419

14.144.544

14.144.544

1.414.456



1.414.456


Cộng

15.749.125

3.200.047

18.959.172

18.959.172

1.654.687



1.654.687


Ngày 5 tháng 5 năm 2006 Kế toán

Mục đích: bảng kê tồn khoa hàng hoá tổng hợp dùng để tổng hợp tình nhập, xuất, tồn kho hàng hoá của các cửa hàng.

+ Cột tổ quầy ghi tên các tổ quầy trong cửa hàng.

+ Cột tồn đầu kỳ, cuối kỳ, cột TK ghi có, ghi nợ và các TK đối ứng.

- Nhiệu vụ kế toán: tổng hợp số liệu tất cả các quầy trong cửa hàng vào bảng kê tổng hợp, sau đó tính số hàng hoá còn tồn lại trong kho của cửa hàng.

Cột 1: Ngày

Cột 2: Nhân viên bán hàng Cột 3: Là giá vốn hàng bán ra Cột 4: Chênh lệch.

Cột 5: Doanh số bán chưa có thuế 10% Cột 6: Doanh số chưa có thuế 5%

Cột 7: Thuế GTGT 10%

Cột 8: Thuế GTGT 5% Cột 9: Giá thanh toán

Cột 10: Tiền nộp, tiền mặt, séc.

Mục đích: Số chi tiết tiêu thụ TK 511 nhằm theo dõi doanh thu của từng ngày từng ngày từng tháng của công ty hoặc của một cửa hàng. Sổ này theo dõi doanh thu (giá vốn) giá bán và số tiền bán được sau mỗi ngày bán hàng.

Cùng với bảng kê số 8 dựa vào báo cáo bán hàng kế toán phải vào sổ chi tiết tiêu thụ theo dõi TK 511 doanh thu của từng cửa hàng rồi sau đó tổng hợp ác sổ chi tiết của các cửa hàng để vào bảng tổng hợp doanh thu của công ty.

Bảng tổng hợp doanh thu tháng 5/2006 của công ty.


Công ty TNHH thương mại và xây dựng thanh bình Bảng tổng hợp doanh thu

Tháng 05 năm 2006



TT

Diễn giải

Giá vốn

Lãi gộp

Doanh số

Ghi có 511 – ghi nợ các tài khoản

111.1

138.1

131

Cộng có

I

KDTM 10% - TK

511A








1

Cửa hàng 301 phố Huế

27.073.920

4.401.000

31.474.920

31.474.920



31.474.920

2

Cửa hàng Tân Mai

12.841.367

3.840.133

16.681.500

16.681.500



16.681.500

3

Cửa hàng Hoa Lan

8.541.421

3.016.670

11.558.091

11.558.091



11.558.091

4

Cửa hàng Hà Thư

6.248.148

1.410.937

7.659.085

7.659.085



7.659.085

5

Cửa hàng 3+5 Đại La

1.200.000.000

5.400.000

1.205.400.000

1.205.400.000



1.205.400.000

6

Cửa hàng Hồng Bồng

5.055.432

2.400.023

7.455.455

7.455.455



7.455.455

7

Cửa hàng Phương

Thanh

21.981.263

2.800.556

24.781.812

24.781.812



24.781.812

8

Cửa hàng Điệp Thịnh

17.743.338

3.700.428

21.443.766

21.443.766



21.443.766

9

Cửa hàng Thảo Nga

12.110.125

2.034.419

14.144.544

14.144.544



14.144.544

10

Cửa hàng Châu Hà

39.855.863

2.727.164

42.582.727

42.582.727

3


42.582.727


11

Cửa hàng Hằng Hà

14.931.915

2.900.085

17.832.000

17.832.000

2000


17.832.000

12

CH Khi B2 Minh Khai

67.764.422

2.802.978

70.567.400



70.567.400

70.567.400

13

CH 316 Phố Huế

600.000.000

4.750.000

604.750.000

604.750.000



604.750.000


Cộng

2.034.146.914

42.184.393

2.076.331.307

2.005.761.904

2003

70.567.400

2.076.331.307


Ngày 5 tháng 5 năm 2006

Kế toán trưởng


Công ty TNHH thương mại và xây dựng thanh bình Bảng tổng hợp doanh thu

Tháng 05 năm 2006



TT

Diễn giải

Giá vốn

Lãi gộp

Doanh số

Ghi có 511 – ghi nợ các tài khoản

111.1

138.1

131

Cộng có

II

KDTM 5% - TK 511.1B

7.910.270

2.238.260

10.148.530

10.148.530



10.148.530

1

Cửa hàng Thảo Nga

3.639.000

1.165.628

4.804.628

4.804.628



4.804.628

2

CH Hoa Lan

129.605

83.252

212.857

212.857



212.857

3

CH Hà Thư

4.141.665

989.380

5.313.045

5.131.045



5.131.045











III

Doanh thu cho thuê

TS5113


15.666.666

15.666.666



15.666.666

15.666.666

1

Trần Hồng Phong


454.545

454.545



454.545

454.545

2

Nguyễn Văn Long


727.273

727.273



727.273

727.273

3

Nguyễn Thị Thanh


545.455

545.455



545.455

545.455

4

PHạm Hoài Anh


1.181.818

1.181.818



1.181.818

1.181.818

5

Công ty tin (Q DV sửa

chữa)


1.818.182

1.818.182



1.818.182

1.818.182

6

Cty TM Âu Cơ


9.090.909

9.090.909



9.090.909

9.090.909

7

Cửa hàng Kính Q Mai


1.090.909

1.090.909



1.090.909

1.090.909

8

Cty Quảng cáo


757.575

757.575



757.575

757.575


Tổng cộng: Tờ 1 + Tờ 2

2.042.057.184

60.089.319

2.102.146.503

2.015.910.434

2003

86.234.066

2.102.146.503


Ngày 5 tháng 5 năm 2006

Kế toán trưởng

Ngày đăng: 26/04/2022