4. Sản lượng tồn đầu kỳ (sản phẩm) | 3.000 | 9.000 | 12.000 | 6.000 | 3.000 |
5. Sản lượng dự toán sản xuất trong kỳ (5=3-4) (sản phẩm) | 21.000 | 48.000 | 54.000 | 27.000 | 150.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khái Niệm Và Ý Nghĩa Định Mức Chi Phí
- Nguyên Tắc Và Phương Pháp Xây Dựng Định Mức
- Dự Toán Dòng Tiền (Tiền Mặt, Tiền Gửi Ngân Hàng)
- Thông Tin Kế Toán Quản Trị Cho Việc Ra Quyết Định Ngắn Hạn
- Phân Tích Thông Tin Thích Hợp Và Không Thích Hợp Cho Việc Ra Quyết Định Ngắn Hạn
- Kế toán quản trị - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
3. Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu:
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Sản lượng cần sản xuất (sản phẩm) | 21.000 | 48.000 | 54.000 | 27.000 | 150.000 |
2. Định mức VL (kg/sản phẩm) | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
3. Lượng VL dùng vào sản xuất (3=1x2)(kg) | 52.500 | 120.000 | 135.000 | 67.500 | 375.000 |
4. Lượng VL tồn kho cuối kỳ (kg) | 6.000 | 6.750 | 3.375 | 3.000 | 3.000 |
5. Tổng nhu cầu VL (5=3+4) (kg) | 58.500 | 126.750 | 138.375 | 70.500 | 378.000 |
6. Lượng VL tồn đầu kỳ (kg) | 2.625 | 6.000 | 6.750 | 3.375 | 2.625 |
7. VL mua trong kỳ (7=5-6) (kg) | 55.875 | 120.750 | 131.625 | 67.125 | 375.375 |
8. Định mức giá mua VL (ngàn đồng/kg) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
9. Tổng giá trị VL mua (9=8x7) (ngàn đồng) | 111.750 | 241.500 | 263.250 | 134.250 | 750.750 |
Lập lịch thanh toán tiền hàng với nhà cung cấp:
ĐVT: 1.000 đồng
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Phải trả kỳ trước | 132.000 | 132.000 | |||
2. Phải trả quý 1 | 67.050 | 44.700 | 111.750 | ||
3. Phải trả quý 2 | 144.900 | 96.600 | 241.500 | ||
4. Phải trả quý 3 | 157.950 | 105.300 | 263.250 | ||
5. Phải trả quý 4 | 80.550 | 80.550 | |||
Tổng | 199.050 | 189.600 | 254.550 | 185.850 | 829.050 |
4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất (sản phẩm) | 21.000 | 48.000 | 54.000 | 27.000 | 150.000 |
2. Định mức thời gian sản xuất (h) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
3. Tổng thời gian sản xuất (3=1x2) (h) | 63.000 | 144.000 | 162.000 | 81.000 | 450.000 |
4. Định mức đơn giá 1h (ngàn đồng/h) | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
5. Tổng chi phí nhân công (5=3x4) (ngàn đồng) | 378.000 | 864.000 | 972.000 | 486.000 | 2.700.000 |
5. Lập dự toán tồn kho cuối kỳ
1. Sản lượng thành phẩm tồn kho cuối kỳ (sản phẩm) | 3.000 |
2. Chi phí định mức sản xuất (ngàn đồng) | 38 |
3. Giá thành tồn kho cuối kỳ (3=1x2) (ngàn đồng) | 114.000 |
6. Lập dự toán chi phí sản xuất chung
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Tổng thời gian sản xuất kế hoạch (h) | 63.000 | 144.000 | 162.000 | 81.000 | 450.000 |
2. Đơn giá biến phí sản xuất chung (ngàn đồng/h) | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
3. Tổng biến phí sản xuất chung (3=1x2) (ngàn đồng) | 94.500 | 216.000 | 243.000 | 121.500 | 675.000 |
4. Định phí sản xuất chung (ngàn đồng) | 393.750 | 393.750 | 393.750 | 393.750 | 1.575.000 |
5. Tổng chi phí sản xuất chung (5=3+4) (ngàn đồng) | 488.250 | 609.750 | 636.750 | 515.250 | 2.250.000 |
6. Chi phí khấu hao TSCĐ (ngàn đồng) | 100.250 | 100.250 | 100.250 | 100.250 | 401.000 |
7. Chi tiền mặt cho chi phí sản xuất chung (7=5-6) (ngàn đồng) | 388.000 | 509.500 | 536.500 | 415.000 | 1.849.000 |
7. Lập dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất (sản phẩm) | 15.000 | 45.000 | 60.000 | 30.000 | 150.000 |
2. Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp cho 1 sản phẩm (ngàn đồng) | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
3. Tổng biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (3=1x2) (ngàn đồng) | 30.000 | 90.000 | 120.000 | 60.000 | 300.000 |
4. Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (4= a+b+c+d) (ngàn đồng) | 67.000 | 75.000 | 67.000 | 89.000 | 298.000 |
a. Quảng cáo (ngàn đồng) | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 20.000 |
b. Lương nhân viên (ngàn đồng) | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 200.000 |
c. Bảo hiểm (ngàn đồng) | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 48.000 |
d. Thuê tài sản (ngàn đồng) | 8.000 | 22.000 | 30.000 | ||
5. Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (5=3+4) (ngàn đồng) | 97.000 | 165.000 | 187.000 | 149.000 | 598.000 |
8. Lập dự toán Báo cáo kết quả kinh doanh
ĐVT: 1.000 đồng
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Doanh thu | 750.000 | 2.250.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 7.500.000 |
2. Giá vốn hàng bán | 570.000 | 1.710.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | 5.700.000 |
3. Lợi nhuận gộp (3 = 2-1) | 180.000 | 540.000 | 720.000 | 360.000 | 1.800.000 |
4. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp | 97.000 | 165.000 | 187.000 | 149.000 | 598.000 |
5. Lợi nhuận tiêu thụ (6 = 3-4) | 83.000 | 375.000 | 533.000 | 211.000 | 1.202.000 |
6. Trả tiền lãi vay (ngàn đồng) | 90.000 | 126.900 | 216.900 | ||
7. Lợi nhuận trước thuế (7=5-6) | 83.000 | 375.000 | 443.000 | 84.100 | 985.100 |
8. Chi phí thuế TNDN (8=7 x 20%) | 16.600 | 75.000 | 88.600 | 16.820 | 197.020 |
9. Lợi nhuận sau thuế TNDN (9 =7 - 8) | 66.400 | 300.000 | 354.400 | 67.280 | 788.080 |
9. Lập dự toán dòng tiền
ĐVT: 1.000 đồng
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Tổng | |
1. Thu tiền (1=a+b) | 1.070.000 | 2.094.350 | 3.131.250 | 2.562.600 | 7.520.000 |
a. Tiền mặt tồn đầu kỳ | 420.000 | 444.350 | 431.250 | 462.600 | 420.000 |
b. Tiền mặt thu trong kỳ | 650.000 | 1.650.000 | 2.700.000 | 2.100.000 | 7.100.000 |
2. Chi tiền (2=a+b+c+d+e+f+g) | 1.238.650 | 1.943.100 | 2.178.650 | 1.492.670 | 6.853.070 |
a. Chi mua nguyên vật liệu | 199.050 | 189.600 | 254.550 | 185.850 | 829.050 |
b. Chi nhân công trực tiếp | 378.000 | 864.000 | 972.000 | 486.000 | 2.700.000 |
c. Chi sản xuất chung | 388.000 | 509.500 | 536.500 | 415.000 | 1.849.000 |
d. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp | 97.000 | 165.000 | 187.000 | 149.000 | 598.000 |
e. Chi phí thuế TNDN | 16.600 | 75.000 | 88.600 | 16.820 | 197.020 |
f. Mua TSCĐ | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 520.000 |
g. Lãi phải trả | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 160.000 |
3. Cân đối (3=1-2) | -168.650 | 151.250 | 952.600 | 1.069.930 | 2.005.130 |
4. Hoạt động tài chính (4=5-6-7) | 613.000 | 280.000 | -490.000 | -619.900 | -216.900 |
5. Vay đầu kỳ | 613.000 | 280.000 | 893.000 | ||
6. Trả nợ vay cuối kỳ | 400.000 | 493.000 | 893.000 | ||
7. Trả lãi vay | 90.000 | 126.900 | 216.900 | ||
8. Tiền mặt tồn cuối kỳ (8=3+4) | 444.350 | 431.250 | 462.600 | 450.030 | 450.030 |
10. Lập bảng cân đối kế toán dự toán:
Nguồn vốn | |||||
Chỉ tiêu | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Chỉ tiêu | Đầu kỳ | Cuối kỳ |
I. Tài sản ngắn hạn | 739.250 | 1.170.030 | I. Nợ phải trả | 132.000 | 53.700 |
1. Tiền mặt | 420.000 | 450.030 | 1. Phải trả người bán | 132.000 | 53.700 |
2. Phải thu người mua | 200.000 | 600.000 | |||
3. Nguyên vật liệu | 5.250 | 6.000 | |||
4. Thành phẩm tồn kho | 114.000 | 114.000 | |||
II. Tài sản dài hạn | 3.000.000 | 3.119.000 | II. Nguồn vốn chủ sở hữu | 3.607.250 | 4.235.330 |
1. Nhà xưởng | 2.600.000 | 2.600.000 | 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 2.500.000 | 2.500.000 |
2. Máy móc thiết bị | 2.200.000 | 2.720.000 | 2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 1.107.250 | 1.735.330 |
3. Hao mòn TSCĐ | -1.800.000 | -2.201.000 | |||
Tổng | 3.739.250 | 4.289.030 | Tổng | 3.739.250 | 4.289.030 |
Bài tập 6.1.
BÀI TẬP
Công ty Cổ phần may Thắng Lợi tiến hành xây dựng dự toán ngân sách cho quý
II. Có các tài liệu sau đây để làm cơ sở lập dự toán:
Tài liệu 1: Doanh thu (Đvt: triệu đồng)
40 | |
Tháng 4 (Kế hoạch) | 60 |
Tháng 5 (Kế hoạch) | 55 |
Tháng 6 (Kế hoạch) | 70 |
Tháng 7 (Kế hoạch) | 50 |
Tài liệu 2: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/03/200N (Đơn vị tính: triệu đồng)
Tài sản | Số tiền | STT | Nguồn vốn | Số tiền | |
1 | Tiền mặt | 8 | 1 | Phải trả người bán | 25 |
2 | Phải thu của khách hàng | 30 | 2 | Nguồn vốn chủ sở hữu | 235 |
3 | Hàng tồn kho | 12,6 | 3 | Lợi nhuận chưa phân phối | 80 |
4 | Tài sản cố định | 289,4 | |||
Cộng | 340 | Cộng | 340 |
Tài liệu 3: Giá vốn hàng bán trong tháng chiếm 70% doanh thu.
Tài liệu 4: Có 25% doanh thu được trả ngay trong tháng, số còn lại trả chậm trong tháng kế tiếp. Khoản phải thu của khách hàng ở quý I được thu vào cuối của quý II.
Tài liệu 5: Dự trữ hàng hóa cuối tháng bằng 30% nhu cầu tiêu thụ trong tháng tiếp theo (tính theo giá vốn).
Tài liệu 6: 50% chi phí mua hàng phải trả trong tháng, số còn lại sẽ trả trong tháng tiếp theo.
Tài liệu 7: Các chi phí hoạt động trong tháng được dự kiến như sau:
- Chi phí vận chuyển: 6% doanh thu.
- Chi phí quảng cáo: 4.000.000 đồng.
- Tiền lương: 12.000.000 đồng.
- Khấu hao tài sản cố định: 5.000.000 đồng.
- Các chi phí khác bằng tiền: 2.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán lịch thu tiền mặt từng tháng trong quý II.
2. Lập dự toán chi phí mua hàng và lịch chi tiền đối với hàng mua theo từng tháng trong quý.
3. Lập dự toán cho các chi phí hoạt động kinh doanh theo từng tháng trong quý.
Bài tập 6.2.
Công ty Minh Vượng đã xây dựng dự toán tiêu thụ 4 tháng năm N như sau:
Tháng 1 | Sản lượng bán | 120.000 sản phẩm |
Tháng 2 | Sản lượng bán | 180.000 sản phẩm |
Tháng 3 | Sản lượng bán | 240.000 sản phẩm |
Tháng 4 | Sản lượng bán | 200.000 sản phẩm |
Công ty đang chuẩn bị lập kế hoach số lượng tiêu thụ sản phẩm qúy 1 năm N. Theo kinh nghiệm của doanh nghiệp thì số sản phẩm tồn kho cuối tháng phải tương đương 20% của sản lượng bán tháng tới, tháng 12 năm (N-1) khối lượng tồn kho 6.000 sản phẩm. Biết giá thu mua 1 sản phẩm 50.000 đồng, phí thu mua băng 10% giá mua.
Dự kiến giá bán 1 sản phẩm là 80.000 đồng, giá chưa có thuế GTGT 10%. Khách hàng thanh toán tiền hàng 70% trong tháng, còn 30% thanh toán tháng tiếp theo.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán cần sản xuất hoặc thu mua trong mỗi tháng cho cả quý 1 năm N.
2. Lập dự toán chi phí cần thu mua trong mỗi tháng cho cả quý 1 năm N.
3. Lập dự toán doanh thu bán hàng, kế hoạch thu tiền của khách hàng trong mỗi tháng cho cả quý 1 năm N.
Bài 6.3.
Bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần thương mại vào ngày 31/3/200N như sau:
Bảng cân đối kế toán 31/3/200N (đơn vị:triệu đồng)
Số tiền | |
1a. Tiền mặt | 8 |
1b. Các khoản phải thu | 72 |
1c. Hàng tồn kho | 30 |
1d. Tài sản cố định | 500 |
Tổng cộng | 610 |
2. Nguồn vốn | |
2a. Phải trả người bán | 15 |
2b. Vay ngân hàng | 90 |
2c. Vốn chủ sở hữu | 420 |
2d. Lợi nhuận tích luỹ | 85 |
Tổng cộng | 610 |
Công ty xây dựng kế hoạch của quý II trên cở sở các tài liệu bổ sung sau đây:
1. Doanh thu bán hàng dự kiến là 250.000.000 đồng trong đó 60.000.000 đồng thu ngay còn lại chậm trả, trong số chậm trả này thì một nửa được trả trong quý, số còn lại trả vào quý sau. Tất cả các khoản phải thu đều được thu trong quý.
2. Mua hàng dự kiến là 200.000.000 đồng trong quý. Toàn bộ hàng mua được trả như sau: Có 40% phải trả ngay trong quý mua còn lại trả trong quý tiếp theo. Tất cả các khoản phải trả sẽ đuợc chi trả trong quý.
3. Số dư hàng hoá tồn kho dự kiến cuối quý II là 40.000.000 đồng
4. Các chi phí hoạt động trong quý là 51.000.000 đồng gồm cả khấu hao tài sản cố định. Tất cả được chi bằng tiền mặt ngoại trừ khấu hao là 2.000.000 đồng.
5. Khoản vay ngày 31-3 trên bảng cân đối kế toán phải trả trong quý II, tiền lãi dự kiến phải trả trong quý là 500.000 đồng trả bằng tiền mặt.
6. Dự kiến mua thiết bị mới có giá trị là 10.000.000 đồng
7. Quý II dự kiến vay ngân hàng 118.000.000 đồng bằng tiền mặt.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán tiền mặt quý II.
2. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh quý II.
3. Lập bảng cân đối kế toán quý II
Bài tập 6.4.
Công ty đang xây dựng dự toán cho quý 3 với các số liệu như sau:
- Khối lượng hàng hoá tiêu thụ: Tháng 7: 1.000
Tháng 8: 1.200
Tháng 9: 1.100
- Đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%.
- Giá mua hàng hoá dự kiến bằng 50% giá bán chưa thuế, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển dự kiến theo giá chưa thuế 500 đồng/sản phẩm, thuế GTGT 5%.
- Hàng hoá tồn kho cuối mỗi tháng dự kiến bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng. Hàng hoá tồn kho ngày 30/06 là 5.050.000 đồng.
- Tiền mua hàng được thanh toán ngay 40% trong tháng, 20% tháng kế tiếp, số còn lại thanh toán hết vào tháng kế tiếp nữa.
Yêu cầu: Lập dự toán chi phí mua hàng và lịch thanh toán tiền mua hàng
Bài 6.5.
Doanh nghiệp Hưng Phát đang trong quá trình xây dựng dự toán tháng 9, có các tài liệu cung cấp như sau:
1. Số dư tiền trong qũy đầu tháng 9 là 9.000.000 đồng
2. Doanh thu thực hiện tháng 7, 8 và dự kiến tháng 9 cho như sau:(Đvt: Triệu đồng)
Tháng 7 | Tháng 8 | KH tháng 9 | |
Doanh thu trả ngay | 6,5 | 5,25 | 7,4 |
Doanh thu chậm trả | 20 | 30 | 40 |
Cộng | 26,5 | 35,25 | 47,4 |
Doanh thu chậm trả được thu trong vòng 3 tháng theo tỷ lệ như sau: 20% thu ngay trong tháng
60% thu tháng kế tiếp 18% thu tháng thứ 3
2% là khoản nợ khó đòi.
3. Mua nguyên liệu trực tiếp để kho tháng 9 là 25.000.000 đồng (30% trả ngay trong tháng mua). Số dư của tài khoản phải trả của tháng 8 là 16.000.000 đồng, tất cả các khoản này được trả ngay trong tháng 9.
4. Tổng chi phí bán hàng kế hoạch trong tháng 9 là 13.000.000 đồng, trong số này có
4.000.000 là chi phí khấu hao thiết bị bán hàng.
5. Tháng 9 dự kiến chi tiền mặt là 9.000.000đ và tiền lãi phải trả là 3.000.000 đồng.
6. Doanh nghiệp cần có tiền mặt trong quỹ tối thiểu là 5.000.000 đồng để duy trì hoạt động bình thường và có tài khoản tiền gửi ngân hàng để đề phòng thiếu tiền cho hoạt động kinh doanh. Tỷ lệ tiền gửi ngân hàng bằng 50% số tiền trong qũy.
Yêu cầu: Lập dự toán tiền trong tháng 9.
Bài tập 6.6.
Công ty Hoàng Sơn là một cửa hàng bán lẻ dụng cụ thể thao. Thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty như sau:
- Doanh thu được dự toán là 918.000.000 đồng vào tháng 12/N và 1.200.000.000 đồng trong tháng tiếp theo; 5% còn lại được dự kiến không thu được.
- Lợi nhuận gộp khoảng 20% doanh thu.
- 80% hàng bán trong tháng mua từ tháng trước và 20% được mua ngay trong tháng tiêu thụ. Quá trình thanh toán hàng mua được thực hiện ở tháng tiếp theo tháng mua
- Các khoản chi phí hàng tháng phải trả bằng tiền mặt được dự kiến là 922.600.000 đồng.
- Chi phí khấu hao hàng năm là 80.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12/N.
2. Dự toán các khoản phải trả tính đến ngày 31/12/N.
3. Dự toán trị giá hàng tồn kho cuối kỳ (31/12/N).
Bài tập 6.7.
Công ty Minh Anh đã xây dựng kế hoạch khối lượng tiêu thụ các tháng năm N như sau:
Sản lượng bán | 120.000 sản phẩm | |
Tháng 5 | Sản lượng bán | 180.000 sản phẩm |
Tháng 6 | Sản lượng bán | 240.000 sản phẩm |
Tháng 7 | Sản lượng bán | 200.000 sản phẩm |