Kế toán quản trị - 21


4. Sản lượng tồn đầu kỳ (sản phẩm)

3.000

9.000

12.000

6.000

3.000

5. Sản lượng dự toán sản xuất trong kỳ

(5=3-4) (sản phẩm)

21.000

48.000

54.000

27.000

150.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Kế toán quản trị - 21

3. Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu:


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Sản lượng cần sản xuất (sản phẩm)

21.000

48.000

54.000

27.000

150.000

2. Định mức VL (kg/sản phẩm)

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

3. Lượng VL dùng vào sản xuất

(3=1x2)(kg)

52.500

120.000

135.000

67.500

375.000

4. Lượng VL tồn kho cuối kỳ (kg)

6.000

6.750

3.375

3.000

3.000

5. Tổng nhu cầu VL (5=3+4) (kg)

58.500

126.750

138.375

70.500

378.000

6. Lượng VL tồn đầu kỳ (kg)

2.625

6.000

6.750

3.375

2.625

7. VL mua trong kỳ (7=5-6) (kg)

55.875

120.750

131.625

67.125

375.375

8. Định mức giá mua VL (ngàn

đồng/kg)

2

2

2

2

2

9. Tổng giá trị VL mua (9=8x7)

(ngàn đồng)

111.750

241.500

263.250

134.250

750.750

Lập lịch thanh toán tiền hàng với nhà cung cấp:

ĐVT: 1.000 đồng


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Phải trả kỳ trước

132.000




132.000

2. Phải trả quý 1

67.050

44.700



111.750

3. Phải trả quý 2


144.900

96.600


241.500

4. Phải trả quý 3



157.950

105.300

263.250

5. Phải trả quý 4




80.550

80.550

Tổng

199.050

189.600

254.550

185.850

829.050

4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất

(sản phẩm)

21.000

48.000

54.000

27.000

150.000

2. Định mức thời gian sản xuất (h)

3

3

3

3

3

3. Tổng thời gian sản xuất (3=1x2) (h)

63.000

144.000

162.000

81.000

450.000

4. Định mức đơn giá 1h (ngàn đồng/h)

6

6

6

6

6

5. Tổng chi phí nhân công (5=3x4)

(ngàn đồng)

378.000

864.000

972.000

486.000

2.700.000

5. Lập dự toán tồn kho cuối kỳ


Chỉ tiêu


1. Sản lượng thành phẩm tồn kho cuối kỳ (sản phẩm)

3.000

2. Chi phí định mức sản xuất (ngàn đồng)

38

3. Giá thành tồn kho cuối kỳ (3=1x2) (ngàn đồng)

114.000

6. Lập dự toán chi phí sản xuất chung


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Tổng thời gian sản xuất kế hoạch (h)

63.000

144.000

162.000

81.000

450.000

2. Đơn giá biến phí sản xuất chung

(ngàn đồng/h)

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

3. Tổng biến phí sản xuất chung

(3=1x2) (ngàn đồng)

94.500

216.000

243.000

121.500

675.000

4. Định phí sản xuất chung (ngàn

đồng)

393.750

393.750

393.750

393.750

1.575.000

5. Tổng chi phí sản xuất chung

(5=3+4) (ngàn đồng)

488.250

609.750

636.750

515.250

2.250.000

6. Chi phí khấu hao TSCĐ (ngàn đồng)

100.250

100.250

100.250

100.250

401.000

7. Chi tiền mặt cho chi phí sản xuất

chung (7=5-6) (ngàn đồng)

388.000

509.500

536.500

415.000

1.849.000

7. Lập dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất (sản phẩm)

15.000

45.000

60.000

30.000

150.000

2. Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

cho 1 sản phẩm (ngàn đồng)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

3. Tổng biến phí bán hàng và quản lý doanh

nghiệp (3=1x2) (ngàn đồng)

30.000

90.000

120.000

60.000

300.000

4. Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

(4= a+b+c+d) (ngàn đồng)

67.000

75.000

67.000

89.000

298.000

a. Quảng cáo (ngàn đồng)

5.000

5.000

5.000

5.000

20.000

b. Lương nhân viên (ngàn đồng)

50.000

50.000

50.000

50.000

200.000

c. Bảo hiểm (ngàn đồng)

12.000

12.000

12.000

12.000

48.000

d. Thuê tài sản (ngàn đồng)


8.000


22.000

30.000

5. Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh

nghiệp (5=3+4) (ngàn đồng)

97.000

165.000

187.000

149.000

598.000

8. Lập dự toán Báo cáo kết quả kinh doanh

ĐVT: 1.000 đồng


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Doanh thu

750.000

2.250.000

3.000.000

1.500.000

7.500.000

2. Giá vốn hàng bán

570.000

1.710.000

2.280.000

1.140.000

5.700.000

3. Lợi nhuận gộp (3 = 2-1)

180.000

540.000

720.000

360.000

1.800.000

4. Chi phí bán hàng và quản lý doanh

nghiệp

97.000

165.000

187.000

149.000

598.000

5. Lợi nhuận tiêu thụ (6 = 3-4)

83.000

375.000

533.000

211.000

1.202.000

6. Trả tiền lãi vay (ngàn đồng)



90.000

126.900

216.900

7. Lợi nhuận trước thuế (7=5-6)

83.000

375.000

443.000

84.100

985.100

8. Chi phí thuế TNDN (8=7 x 20%)

16.600

75.000

88.600

16.820

197.020

9. Lợi nhuận sau thuế TNDN (9 =7 -

8)

66.400

300.000

354.400

67.280

788.080

9. Lập dự toán dòng tiền

ĐVT: 1.000 đồng


Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

1. Thu tiền (1=a+b)

1.070.000

2.094.350

3.131.250

2.562.600

7.520.000

a. Tiền mặt tồn đầu kỳ

420.000

444.350

431.250

462.600

420.000

b. Tiền mặt thu trong kỳ

650.000

1.650.000

2.700.000

2.100.000

7.100.000

2. Chi tiền

(2=a+b+c+d+e+f+g)


1.238.650


1.943.100


2.178.650


1.492.670


6.853.070

a. Chi mua nguyên vật liệu

199.050

189.600

254.550

185.850

829.050

b. Chi nhân công trực tiếp

378.000

864.000

972.000

486.000

2.700.000

c. Chi sản xuất chung

388.000

509.500

536.500

415.000

1.849.000

d. Chi phí bán hàng và

quản lý doanh nghiệp


97.000


165.000


187.000


149.000


598.000

e. Chi phí thuế TNDN

16.600

75.000

88.600

16.820

197.020

f. Mua TSCĐ

120.000

100.000

100.000

200.000

520.000

g. Lãi phải trả

40.000

40.000

40.000

40.000

160.000

3. Cân đối (3=1-2)

-168.650

151.250

952.600

1.069.930

2.005.130

4. Hoạt động tài chính

(4=5-6-7)


613.000


280.000


-490.000


-619.900


-216.900

5. Vay đầu kỳ

613.000

280.000



893.000

6. Trả nợ vay cuối kỳ



400.000

493.000

893.000

7. Trả lãi vay



90.000

126.900

216.900

8. Tiền mặt tồn cuối kỳ

(8=3+4)


444.350


431.250


462.600


450.030


450.030

10. Lập bảng cân đối kế toán dự toán:


Tài sản

Nguồn vốn

Chỉ tiêu

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Chỉ tiêu

Đầu kỳ

Cuối kỳ

I. Tài sản ngắn hạn

739.250

1.170.030

I. Nợ phải trả

132.000

53.700

1. Tiền mặt

420.000

450.030

1. Phải trả người bán

132.000

53.700

2. Phải thu người mua

200.000

600.000




3. Nguyên vật liệu

5.250

6.000




4. Thành phẩm tồn kho

114.000

114.000




II. Tài sản dài hạn

3.000.000

3.119.000

II. Nguồn vốn chủ sở

hữu

3.607.250

4.235.330

1. Nhà xưởng

2.600.000

2.600.000

1. Vốn đầu tư của chủ sở

hữu

2.500.000

2.500.000

2. Máy móc thiết bị

2.200.000

2.720.000

2. Lợi nhuận sau thuế

chưa phân phối

1.107.250

1.735.330

3. Hao mòn TSCĐ

-1.800.000

-2.201.000




Tổng

3.739.250

4.289.030

Tổng

3.739.250

4.289.030


Bài tập 6.1.

BÀI TẬP

Công ty Cổ phần may Thắng Lợi tiến hành xây dựng dự toán ngân sách cho quý

II. Có các tài liệu sau đây để làm cơ sở lập dự toán:

Tài liệu 1: Doanh thu (Đvt: triệu đồng)


Tháng 3 (Thực hiện)

40

Tháng 4 (Kế hoạch)

60

Tháng 5 (Kế hoạch)

55

Tháng 6 (Kế hoạch)

70

Tháng 7 (Kế hoạch)

50

Tài liệu 2: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/03/200N (Đơn vị tính: triệu đồng)


STT

Tài sản

Số tiền

STT

Nguồn vốn

Số tiền

1

Tiền mặt

8

1

Phải trả người bán

25

2

Phải thu của khách hàng

30

2

Nguồn vốn chủ sở hữu

235

3

Hàng tồn kho

12,6

3

Lợi nhuận chưa phân phối

80

4

Tài sản cố định

289,4





Cộng

340


Cộng

340

Tài liệu 3: Giá vốn hàng bán trong tháng chiếm 70% doanh thu.

Tài liệu 4: Có 25% doanh thu được trả ngay trong tháng, số còn lại trả chậm trong tháng kế tiếp. Khoản phải thu của khách hàng ở quý I được thu vào cuối của quý II.

Tài liệu 5: Dự trữ hàng hóa cuối tháng bằng 30% nhu cầu tiêu thụ trong tháng tiếp theo (tính theo giá vốn).

Tài liệu 6: 50% chi phí mua hàng phải trả trong tháng, số còn lại sẽ trả trong tháng tiếp theo.

Tài liệu 7: Các chi phí hoạt động trong tháng được dự kiến như sau:

- Chi phí vận chuyển: 6% doanh thu.

- Chi phí quảng cáo: 4.000.000 đồng.

- Tiền lương: 12.000.000 đồng.

- Khấu hao tài sản cố định: 5.000.000 đồng.

- Các chi phí khác bằng tiền: 2.000.000 đồng.

Yêu cầu:

1. Lập dự toán lịch thu tiền mặt từng tháng trong quý II.

2. Lập dự toán chi phí mua hàng và lịch chi tiền đối với hàng mua theo từng tháng trong quý.

3. Lập dự toán cho các chi phí hoạt động kinh doanh theo từng tháng trong quý.

Bài tập 6.2.

Công ty Minh Vượng đã xây dựng dự toán tiêu thụ 4 tháng năm N như sau:


Tháng 1

Sản lượng bán

120.000 sản phẩm

Tháng 2

Sản lượng bán

180.000 sản phẩm

Tháng 3

Sản lượng bán

240.000 sản phẩm

Tháng 4

Sản lượng bán

200.000 sản phẩm

Công ty đang chuẩn bị lập kế hoach số lượng tiêu thụ sản phẩm qúy 1 năm N. Theo kinh nghiệm của doanh nghiệp thì số sản phẩm tồn kho cuối tháng phải tương đương 20% của sản lượng bán tháng tới, tháng 12 năm (N-1) khối lượng tồn kho 6.000 sản phẩm. Biết giá thu mua 1 sản phẩm 50.000 đồng, phí thu mua băng 10% giá mua.

Dự kiến giá bán 1 sản phẩm là 80.000 đồng, giá chưa có thuế GTGT 10%. Khách hàng thanh toán tiền hàng 70% trong tháng, còn 30% thanh toán tháng tiếp theo.

Yêu cầu:

1. Lập dự toán cần sản xuất hoặc thu mua trong mỗi tháng cho cả quý 1 năm N.

2. Lập dự toán chi phí cần thu mua trong mỗi tháng cho cả quý 1 năm N.

3. Lập dự toán doanh thu bán hàng, kế hoạch thu tiền của khách hàng trong mỗi tháng cho cả quý 1 năm N.

Bài 6.3.

Bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần thương mại vào ngày 31/3/200N như sau:

Bảng cân đối kế toán 31/3/200N (đơn vị:triệu đồng)


1. Tài sản

Số tiền

1a. Tiền mặt

8

1b. Các khoản phải thu

72

1c. Hàng tồn kho

30

1d. Tài sản cố định

500

Tổng cộng

610

2. Nguồn vốn


2a. Phải trả người bán

15

2b. Vay ngân hàng

90

2c. Vốn chủ sở hữu

420

2d. Lợi nhuận tích luỹ

85

Tổng cộng

610

Công ty xây dựng kế hoạch của quý II trên cở sở các tài liệu bổ sung sau đây:

1. Doanh thu bán hàng dự kiến là 250.000.000 đồng trong đó 60.000.000 đồng thu ngay còn lại chậm trả, trong số chậm trả này thì một nửa được trả trong quý, số còn lại trả vào quý sau. Tất cả các khoản phải thu đều được thu trong quý.

2. Mua hàng dự kiến là 200.000.000 đồng trong quý. Toàn bộ hàng mua được trả như sau: Có 40% phải trả ngay trong quý mua còn lại trả trong quý tiếp theo. Tất cả các khoản phải trả sẽ đuợc chi trả trong quý.

3. Số dư hàng hoá tồn kho dự kiến cuối quý II là 40.000.000 đồng

4. Các chi phí hoạt động trong quý là 51.000.000 đồng gồm cả khấu hao tài sản cố định. Tất cả được chi bằng tiền mặt ngoại trừ khấu hao là 2.000.000 đồng.

5. Khoản vay ngày 31-3 trên bảng cân đối kế toán phải trả trong quý II, tiền lãi dự kiến phải trả trong quý là 500.000 đồng trả bằng tiền mặt.

6. Dự kiến mua thiết bị mới có giá trị là 10.000.000 đồng

7. Quý II dự kiến vay ngân hàng 118.000.000 đồng bằng tiền mặt.

Yêu cầu:

1. Lập dự toán tiền mặt quý II.

2. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh quý II.

3. Lập bảng cân đối kế toán quý II

Bài tập 6.4.

Công ty đang xây dựng dự toán cho quý 3 với các số liệu như sau:

- Khối lượng hàng hoá tiêu thụ: Tháng 7: 1.000

Tháng 8: 1.200

Tháng 9: 1.100

- Đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%.

- Giá mua hàng hoá dự kiến bằng 50% giá bán chưa thuế, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển dự kiến theo giá chưa thuế 500 đồng/sản phẩm, thuế GTGT 5%.

- Hàng hoá tồn kho cuối mỗi tháng dự kiến bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng. Hàng hoá tồn kho ngày 30/06 là 5.050.000 đồng.

- Tiền mua hàng được thanh toán ngay 40% trong tháng, 20% tháng kế tiếp, số còn lại thanh toán hết vào tháng kế tiếp nữa.

Yêu cầu: Lập dự toán chi phí mua hàng và lịch thanh toán tiền mua hàng

Bài 6.5.

Doanh nghiệp Hưng Phát đang trong quá trình xây dựng dự toán tháng 9, có các tài liệu cung cấp như sau:

1. Số dư tiền trong qũy đầu tháng 9 là 9.000.000 đồng

2. Doanh thu thực hiện tháng 7, 8 và dự kiến tháng 9 cho như sau:(Đvt: Triệu đồng)


Chỉ tiêu

Tháng 7

Tháng 8

KH tháng 9

Doanh thu trả ngay

6,5

5,25

7,4

Doanh thu chậm trả

20

30

40

Cộng

26,5

35,25

47,4

Doanh thu chậm trả được thu trong vòng 3 tháng theo tỷ lệ như sau: 20% thu ngay trong tháng

60% thu tháng kế tiếp 18% thu tháng thứ 3

2% là khoản nợ khó đòi.

3. Mua nguyên liệu trực tiếp để kho tháng 9 là 25.000.000 đồng (30% trả ngay trong tháng mua). Số dư của tài khoản phải trả của tháng 8 là 16.000.000 đồng, tất cả các khoản này được trả ngay trong tháng 9.

4. Tổng chi phí bán hàng kế hoạch trong tháng 9 là 13.000.000 đồng, trong số này có

4.000.000 là chi phí khấu hao thiết bị bán hàng.

5. Tháng 9 dự kiến chi tiền mặt là 9.000.000đ và tiền lãi phải trả là 3.000.000 đồng.

6. Doanh nghiệp cần có tiền mặt trong quỹ tối thiểu là 5.000.000 đồng để duy trì hoạt động bình thường và có tài khoản tiền gửi ngân hàng để đề phòng thiếu tiền cho hoạt động kinh doanh. Tỷ lệ tiền gửi ngân hàng bằng 50% số tiền trong qũy.

Yêu cầu: Lập dự toán tiền trong tháng 9.

Bài tập 6.6.

Công ty Hoàng Sơn là một cửa hàng bán lẻ dụng cụ thể thao. Thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty như sau:

- Doanh thu được dự toán là 918.000.000 đồng vào tháng 12/N và 1.200.000.000 đồng trong tháng tiếp theo; 5% còn lại được dự kiến không thu được.

- Lợi nhuận gộp khoảng 20% doanh thu.

- 80% hàng bán trong tháng mua từ tháng trước và 20% được mua ngay trong tháng tiêu thụ. Quá trình thanh toán hàng mua được thực hiện ở tháng tiếp theo tháng mua

- Các khoản chi phí hàng tháng phải trả bằng tiền mặt được dự kiến là 922.600.000 đồng.

- Chi phí khấu hao hàng năm là 80.000.000 đồng.

Yêu cầu:

1. Lập dự toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12/N.

2. Dự toán các khoản phải trả tính đến ngày 31/12/N.

3. Dự toán trị giá hàng tồn kho cuối kỳ (31/12/N).

Bài tập 6.7.

Công ty Minh Anh đã xây dựng kế hoạch khối lượng tiêu thụ các tháng năm N như sau:

Tháng 4

Sản lượng bán

120.000 sản phẩm

Tháng 5

Sản lượng bán

180.000 sản phẩm

Tháng 6

Sản lượng bán

240.000 sản phẩm

Tháng 7

Sản lượng bán

200.000 sản phẩm

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/06/2022